Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

I. PHẦN MỞ ĐẦU

Chủ đề y dược có lẽ là một trong số những chủ đề có lượng từ vựng khá khó vì đặc thù chuyên môn.

Vậy để có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng của mình trong chuyên ngành này thì sau đây minh xin giới 168 từ thông dụng được dùng để chỉ từ vựng chuyên ngành y/dược nhé !!!

Nếu chủ đề này quá khó nhớ thì các bạn nên chuẩn bị sẵn giấy bút vào note lại những gì mà mình đã học được nha!!!

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH Y/DƯỢC

II. 168 TỪ THÔNG DỤNG CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC

  1. Bệnh: Disease, sickness, illness
  2. Bệnh bạch hầu: Diphteria
  3. Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
  4. Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper
  5. Bệnh cúm: Influenza, flu
  6. Bệnh dịch: Epidemic, plague
  7. Bệnh đái đường: Diabetes
  8. Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
  9. Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
  10. Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
  11. Bệnh đau mắt hột: Trachoma
  12. Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
  13. Bệnh đau tim: Hear-disease
  14. Bệnh đau gan: Hepatitis
  15. Viêm gan: hepatitis
  16. Xơ gan: cirrhosis
  17. Bệnh đậu mùa: Small box
  18. Bệnh động kinh: Epilepsy
  19. Bệnh **c nhân mắt: Cataract
  20. Bệnh hạ cam, săng: Chancre
  21. Bệnh hen (suyễn): Asthma
  22. Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
  23. Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
  24. Bệnh kiết lỵ: Dysntery
  25. Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
  26. Bệnh lậu: Blennorrhagia
  27. Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
  28. Bệnh mạn tínhChronic: disease
  29. Bệnh ngoài da: Skin disease
  30. (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
  31. Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
  32. Bệnh phù thũng: Beriberi
  33. Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
  34. Bệnh Sida: AIDS
  35. Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
  36. Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
  37. Bệnh sởi: Measles
  38. Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
  39. Bệnh táo: Constipation
  40. Bệnh tâm thần: Mental disease
  41. Bệnh thấp: Rheumatism
  42. Bệnh thiếu máu: Anaemia
  43. Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
  44. Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
  45. Bệnh tim: Syphilis
  46. Bệnh tràng nhạc: Scrofula
  47. Bệnh trĩ: Hemorrhoid
  48. Bệnh ung thư: Cancer
  49. Bệnh uốn ván: Tetanus
  50. Bệnh màng não: Meningitis
  51. Bệnh viêm não: Encephalitis
  52. Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
  53. Bệnh viêm phổi: Pneumonia
  54. Bệnh viêm ruột: Enteritis
  55. Bệnh viêm tim: Carditis
  56. Bệnh học tâm thần: Psychiatry
  57. Bệnh lý: Pathology
  58. Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
  59. Bệnh viện: Hospital
  60. Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
  61. Bà đỡ: Midwife
  62. Băng: Bandage
  63. Bắt mạch: To feel the pulse
  64. Buồn nôn: A feeling of nausea
  65. Cảm: To have a cold, to catch cold
  66. Cấp cứu: First-aid
  67. Cấp tính (bệnh): Acute disease
  68. Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
  69. Chiếu điện: X-ray
  70. Chóng mặt: Giddy
  71. Dị ứng: Allergy
  72. Đau âm ỉ: Dull ache
  73. Đau buốt, chói: Acute pain
  74. Đau họng: Sore throat
  75. Đau răng: Toothache
  76. Đau tai: Ear ache
  77. Đau tay: To have pain in the hand
  78. Đau tim: Heart complaint
  79. Điều trị: To treat, treatment
  80. Điều trị học: Therapeutics
  81. Đơn thuốc: Prescription
  82. Giun đũa: Ascarid
  83. Gọi bác sĩ: To send for a doctor
  84. Huyết áp: Blood pressure
  85. Chứng: IstêriHysteria
  86. Khám bệnh: To examine
  87. Khối u: Tumuor
  88. Loét,ung nhọt: Ulcer
  89. Mất ngủ: Insomnia
  90. Ngất: To faint, to loose consciousness
  91. Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
  92. Ngộ độc: Poisoning
  93. Nhi khoa: Paediatrics
  94. Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.
  95. A feeling of nausea: Buồn nôn
  96. To have a cold, to catch cold: Cảm
  97. First-aid: Cấp cứu
  98. Acute disease: Bệnh cấp tính
  99. To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán
  100. Giddy: Chóng mặt
  101. Allergy: Dị ứng
  102. Dull ache: Đau âm ỉ
  103. Sore throat: Đau họng
  104. Toothache: Đau răng
  105. Ear ache: Đau tai
  106. To have pain in the hand: Đau tay
  107. Heart complaint: Đau tim
  108. Prescription: Đơn thuốc
  109. Insomnia: Mất ngủ
  110. Poisoning: Ngộ độc
  111. Disease, sickness, illness: Bệnh
  112. Diphtheria: Bệnh bạch hầu
  113. Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em.
  114. Leprosy: Bệnh phong cùi.
  115. Influenza, flu: Bệnh cúm
  116. Epidemic, plague: Bệnh dịch.
  117. Diabetes: Bệnh đái đường.
  118. Stomach ache: Bệnh đau dạ dày.
  119. Arthralgia: Bệnh đau khớp
  120. Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt
  121. Trachoma: Bệnh đau mắt hột
  122. Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa
  123. Heart-disease: Bệnh đau tim
  124. Hepatitis: Bệnh viêm gan
  125. Cirrhosis: Bệnh xơ gan
  126. Small box: Bệnh đậu mùa
  127. Epilepsy: Bệnh động kinh
  128. Asthma: Bệnh hen suyễn
  129. Cough, whooping cough: Bệnh ho gà
  130. Dysentery: Bệnh kiết lỵ
  131. Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao
  132. Gonorrhea: Bệnh lậu
  133. Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt nửa người
  134. Skin disease: Bệnh ngoài da.
  135. Infarct (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu cơ tim
  136. Beriberi: Bệnh tê phù
  137. Malaria, paludism: bệnh sốt rét
  138. Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết
  139. Measles: Bệnh sởi
  140. Arthritis: Bệnh sưng khớp xương
  141. Constipation: Bệnh táo bón
  142. Mental disease: Bệnh tâm thần
  143. Anemia: Bệnh thiếu máu
  144. Chickenpox: Bệnh thủy đậu
  145. Typhoid (fever): Bệnh thương hàn
  146. Syphilis: Bệnh tim
  147. Hemorrhoids: Bệnh trĩ
  148. Cancer: Ung thư
  149. Tetanus: Bệnh uốn ván
  150. Meningitis: Bệnh viêm màng não
  151. Encephalitis: Bệnh viêm não
  152. Bronchitis: Bệnh viêm phế quản
  153. Pneumonia: Bệnh viêm phổi.
  154. Enteritis: Bệnh viêm ruột
  155. Medication: dược phẩm
  156. Capsule: thuốc con nhộng
  157. Injection: thuốc tiêm, chất tiêm
  158. Ointment: thuốc mỡ
  159. Paste: thuốc bôi
  160. Powder: thuốc bột
  161. Solution: thuốc nước
  162. Spray: thuốc xịt
  163. Suppository: thuốc đạn ( trị táo bón)
  164. Syrup: thuốc bổ dạng siro
  165. Tablet: thuốc viên
  166. Inhaler: ống hít
  167. Diphteria: Bệnh bạch hầu
  168. Blennorrhagia: Bệnh lậu

Tổng hợp từ các nguồn:

1. Langmaster (92 từ vựng chuyên ngành y dược)

2. Talkclass.edu.vn (74 từ vựng chuyên ngành y dược)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí