Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các từ vựng cơ bản và nâng cao chủ đề Giáo Dục (Education) giúp các bạn ôn luyện IELTS Vocabulary online thật tốt. Cùng theo dõi nhé!

1. Từ vựng chủ đề giáo dục

1 Academic [‚ækə'demɪk] adj. có tính học thuật, hàn lâm

The students return in October for the start of the new academic year.

Sinh viên quay lại vào tháng Mười để bắt đầu một năm học mới.

· other word forms: n. academic, academy

2 Assessment /ə'sesmənt/ n. sự đánh giá

Objective assessment of the severity of the problem was difficult.

Thật khó đánh giá khách quan về tính nghiêm trọng của vấn đề

· other word forms: n. assessor

3 Attend [ə'tend] v. tham gia

We’d like as many people as possible to attend.

Chúng tôi muốn có càng nhiều người tham gia càng tốt.

· other word forms: n. attendee

4 Compulsory /kəm'pʌlsəri/ adj. bắt buộc

English is a compulsory subject at this level.

Tiếng Anh là môn học bắt buộc ở trình độ này.

5 Chemistry /'kemistri/ n. môn hóa học

Jane is studying Chemistry at school at the moment.

Giờ Jane đang học hóa ở trường.

· other word forms: n. chemist, chemical

6 Demonstration /deməns'treiʃn/ n. sự minh họa, giải thích

We were given a brief demonstration of the computer's functions.

Chúng tôi được giới thiệu qua về các chức năng của máy tính

· other word forms: v. demonstrate n. demonstrator

7 Disabled /dis'eibl/ adj. khuyết tật

He was born disabled.

Anh ấy sinh ra đã bị khuyết tật.

· other word forms: n. disability

8 Disruptive /dis'rʌptiv/ adj. phá vỡ

She had a disruptive influence on the rest of the class.

Cô ấy đã có một ảnh hưởng gây rối đối với phần còn lại của lớp.

· other word forms: - be disruptive to something n. disruption

9 Education /edju:'keiʃn/ n. giáo dục

She completed her formal education in 1995.

Cô ấy hoàn thành việc học chính khóa của mình vào năm 1995.

· other word forms: v. educate adj educational n. educator

10 Effective [i'fektiv] adj. hiệu quả

I admire the effective use of colour in her paintings.

Tôi ngưỡng mộ việc sử dụng màu sắc hiệu quả của cô ấy trong các bức vẽ.

· other word forms: n. effect v. affect

11 Eliminate /i'limineit/ v. loại bỏ

The police have eliminated two suspects from their investigation.

Cảnh sát vừa loại 2 người khỏi diện tình nghi.

· other word forms: n. elimination

12 Eradicate /i'rædikeit/ v. loại bỏ, trừ tiệt

We are determined to eradicate racism from our sport.

Chúng tôi quyết tâm loại bỏ nạn phân biệt chủng tộc ra ngoài thể thao.

· other word forms: n. eradication

13 Examination /ig,zæmi'neiʃn/ n. sự kiểm tra, nghiên cứu, xem xét

Your proposals are still under examination.

Những đề xuất của bạn vẫn đang được xem xét.

· other word forms: v. examine n. examiner, examinee

14 Geography /dʤi'ɔgrəfi/ n. địa lý

Some people think the future will be determined not by geography but by culture.

Nhiều người nghĩ rằng tương lai sẽ không còn được xác định bởi địa lý mà được xác định bởi văn hóa.

· other word forms: adj. geographical

15 History /'histəri/ n. lịch sử

Many people throughout history have dreamt of a world without war.

Nhiều người xuyên suốt các giai đoạn lịch sử đều mơ ước về một thế giới không chiến tranh.

· other word forms: n. historian adj. historic, historical adv. historically

IELTS Vocabulary: Từ vựng cơ bản và nâng cao chủ đề Giáo Dục (Education) 1

16 Humanitarian /hju:,mæni'teəriən/ n./ adj. nhân đạo

Two of the hostages were released on humanitarian grounds.

Hai trong số các con tin được thả trên tinh thần nhân đạo.

· other word forms: n. human, humanitarianism

17 Illiteracy /i'litərəsi/ n. sự mù chữ, nạn mù chữ

The illiteracy rate on the island is still unacceptably high.

Tỉ lệ mù chữ trên đảo vẫn ở mức cao.

· other word forms: adj. illiterate

18 Independent /,indi'pendənt/ adj. độc lập

The police force should be independent of direct government control.

Lực lượng cảnh sát nên độc lập khỏi sự kiểm soát của chính phủ.

· other word forms: n. independence

19 International /,intə'næʃənl/ adj. quốc tế

French became the language of diplomacy and international affairs.

Tiếng Pháp đã trở thành ngôn ngữ dùng trong các vấn đề liên quan đến ngoại giao và quốc tế.

20 Language /'læɳgwidʤ/ n. ngôn ngữ

It takes a long time to learn to speak a language well.

Mất nhiều thời gian để nói tốt một ngôn ngữ

· other word forms: n. linguist, linguistics

21 Methodical /mi'θɔdikəl/ adj. có phương pháp, ngăn nắp, cẩn thận

She is very slow but methodical in her work.

Cô ấy chậm nhưng làm việc cẩn thận.

22 National /'neiʃənl/ adj. thuộc về quốc gia

These buildings are a part of our national heritage.

Những tòa nhà này là một phần di sản quốc gia.

· other word forms: n. nationality, nation

23 Opposition /,ɔpə'ziʃn/ n. sự chống lại, chống đối

Delegates expressed strong opposition to the plans.

Các đại biểu kịch liệt phản đối kế hoạch đó

· other word forms: n. oppose adj. opposite, oppositional

24 Optional /'ɔpʃənl/ adj. có thể lựa chọn, không bắt buộc

Certain courses are compulsory; others are optional.

Một số khóa học thì bắt buộc, số khác thì tùy chọn.

· other word forms: n. option v. opt

25 Passion /'pæʃn/ n. niềm đam mê

The English have a passion for gardens.

Người Anh có đam mê với vườn tược.

· other word forms: adj. passionate

26 Professional [prə'fe∫ənl] n. tay nhà nghề, người chuyên nghiệp

You need a professional to sort out your finances.

Bạn cần một chuyên gia để giúp anh giải quyết vấn đề tài chính.

· other word forms: adj. professional n. profession

27 Proficiency [prə'fi∫nsi] n. sự tài giỏi, sự thành thạo

Candidates must be able to demonstrate a high level of proficiency in both languages.

Các thí sinh phải có khả năng thể hiện khả năng ngôn ngữ thành thạo.

· other word forms: adj. proficient adv. proficiently

28 Physics /'fiziks/ n. môn vật lí

He is my Physics teacher.

Thầy ấy là thầy giáo dạy môn Vật Lý của tớ.

· other word forms: adj. physical adv. physically

29 Regulation [,regju'lei∫n] n. luật định, quy định

Under the new regulations, spending on office equipment will be strictly controlled.

Theo quy định mới, việc chi tiêu dành cho các thiết bị văn phòng sẽ bị kiểm soát nghiêm ngặt.

· other word forms: v. regulate n. regulator

30 Require /ri'kwaiə/ v. yêu cầu

These pets require a lot of care and attention.

Những con vật này cần nhiều sự quan tâm và chăm sóc.

· other word forms: n. requirement, requisite

31 Retard /ri'tɑ:d/ v. làm cho, chậm lại

The progression of the disease can be retarded by early surgery.

Phẫu thuật sớm có thể làm chậm sự phát triển thêm của căn bệnh.

· other word forms: n. retardation

32 Stimulate /'stimjuleit/ v. kích thích

The article can be used to stimulate discussions among students.

Có thể sử dụng bài báo để khơi dậy các cuộc thảo luận giữa học sinh với nhau.

· other word forms: n. stimulation

IELTS Vocabulary: Từ vựng cơ bản và nâng cao chủ đề Giáo Dục (Education) 2

2. CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC

1. Algebra /'ældʤibrə/ đại số

2. Boarding school /'bɔ:diɳ sku:l/ trường nội trú

3. Campaign /kæm'pein/ chiến dịch, cuộc vận động

4. Certificate /sə'tifikit/ chứng chỉ

5. Computing [kəm'pju:tiη] tin học

6. Curriculum /kə'rikjuləm/ chương trình giảng dạy

7. Degree /di'gri:/ bằng cấp

8. Diploma /di'ploumə/ bằng cấp, văn bằng

9. Dumb /dʌm/ câm

10. Fee /fi:/ chi phí

11. Further education học cao hơn

12. General education chương trình học chung

13. High school trường cấp 3

14 Kindergarten /'kində,gɑ:tn/ mẫu giáo

15 Lower secondary trường cấp 2

16 Memorize ['meməraiz] ghi nhớ, học thuộc

17 Nursery /'nə:sri/ nhà trẻ

18 Preschool /'pri:'sku:l/ trường mẫu giáo

19 Primary Education giáo dục tiểu học

20 Public school trường công

21 Separate /'seprit/ tách biệt

22 Standard /'stændəd/ tiêu chuẩn

23 State school trường công

24 Statistics /stə'tistiks/ số liệu thống kê

25 Undergraduate course khóa học dành cho sinh viên chưa tốt nghiệp

26 Upper secondary (10-12): cấp 3

27 Well-behaved /'wel bi'heivd/ cư xử lịch sự, đúng đắn

28 To do/take a course: học khóa học gì

IELTS Vocabulary: Từ vựng cơ bản và nâng cao chủ đề Giáo Dục (Education) 3

3. BÀI TẬP

1. A: “What was your favourite _____ at high school?” B: “I was keen on Computer Science.”

A. subject B. topic C. lesson D. theme

2. In Vietnam it is _____ for children to start their primary school at the age of six.

A. enforced B. compulsory C. obliged D. made

3. The new library was built in the centre of the _____ .

A. application B. campus C. creativity D. accommodation

4. English students usually _____ their GCSEs at the age of sixteen.

A. pass B. make C. take D. follow

5. The _____ year in England runs from September to July and is divided into three terms.

A. academic B. academy C. academically D. academia

6. A(n) _____ school is a school that is not financed by local or national government.

A. state B. independent C. secondary D. primary

7. Primary children in Vietnam don’t have to pay fees if they go to _____ schools.

A. public B. independent C. state D. private

8. She was such a _____ candidate that all of the members in the Board of Management

A. well-qualified B. well-behaved C. well-known D. well-mannered

9. Several students failed to reach the _____ standard.

A. require B. required C. requisite D. requirement

10. A university degree has become a _____ for entry into most professions.

A. registration B. requisite C. receipt D. reference

11. She failed to gain _____ to the university of her choice.

A. admission B. acceptance C. decision D. attendant

12. She completed her formal _____ in 1982.

A. educational B. education C. educated D. educator

13. _____ is the scientific study of the life and structure of plants and animals.

A. Physics B. History C. Geography D. Biology

14. _____ films should be made for school.

A. Educational B. Educating C. Educated D. Educate

15. Parents realized that young teachers were making great _____ to help their poor kids.

A. efforts B. sorrow C. exhibition D. opposition

16. This semester in geography we have studied rock _____ .

A. information B. formations C. formal D. formality

17. Despite the poverty, they _____ to send their children to college.

A succeeded B. obtained C. completed D. managed

18. _____ is the state of not knowing how to read or write.

A. Literacy B. Illiteracy C. campaign D. struggle

19. Nam was _____ the first prize in the speaking competition.

A. disappointed B. completed C. excited D. awarded

20. The _____ rate was unacceptably high in the mountainous areas of Vietnam fifty years ago.

A. illiteracy B. literate C. illiterate D. literacy

21. No one from these educationally _____ groups has a chance of getting to university.

A. handicapped B. unfortunate C. underprivileged D. illiterate

22. Vietnam has taken moves to make its illiteracy _____ efforts productive.

A. removal B. eradication C. deletion D. fight

23. In state schools, students have to follow a national _____ specified by the Ministry of Education and Training.

A. curriculum B. program C. subject D. compulsory

24. She lives on _____ , so it is very convenient to commute to school.

A. campus B. hostel C. guest house D. dormitory

25. We must start a _____ for illiteracy eradication immediately

A. contest B. company C. champion D. campaign

IELTS Vocabulary: Từ vựng cơ bản và nâng cao chủ đề Giáo Dục (Education) 4

4. ĐÁP ÁN + Giải thích

1. A Subject: Môn học. Câu trả lời “Tôi thích môn Khoa học Máy tính.” thì câu hỏi là bạn thích môn học gì.

2. B Compulsory: bắt buộc. Ở Việt Nam, học sinh bắt buộc phải đi học Tiểu học khi 6 tuổi.

3. B In the centre of the campus: Ta cần tìm danh từ chỉ nơi chốn. “Thư viện mới được xây ở trung tâm trường học”. Các đáp án còn lại không hợp lý về nghĩa.

4. C Take + tên một chương trình học/ khóa học. “Học sinh Anh thường học Chương trình THCS vào độ tuổi 16”.

5. A Cụm từ “Academic year” là niên học

6. B An independent school: Trường tư lập, độc lập về tài chính, không được nhà nước bao cấp về tài chính

7. A Puclic schools: Trường công. “Học sinh Tiểu học ở Việt Nam không phải nộp học phí nếu học ở trường công”.

8. A Well-qualified: Có năng lực. “Cô ấy là một ứng viên có năng lực tốt nên Ban Quản Lý đồng ý tuyển cô ấy vào làm việc”.

9. B Reach the required Standard: Đạt yêu cầu (theo các tiêu chí, tiêu chuẩn, yêu cầu đã đề ra.)

10. B Requisite for sth: điều kiện cần thiết cho công việc gì đó. “Bằng Đại học đã trở thành một điều kiện không thể thiếu trong bất cứ ngành nghề nào”.

11. A Gain admission to: Sự nhận vào một tổ chức nào đó. “Cô ấy không được nhận vào trường mà cô ấy thích”.

12. B Formal education: Đào tạo chính quy. “Cô ấy hoàn thành chương trình đào tạo chính quy vào năm 1982”.

13. D Biology: Môn sinh học. “Môn sinh là môn học nghiên cứu về cuộc sống và cấu trúc của động thực vật”.

14. A Educational films: các bộ phim mang tính giáo dục.

15. A Cụm từ Make efforts: Nỗ lực. “Cha mẹ đã nhận ra rằng, các giáo viên trẻ đang nỗ lực giúp các trẻ em nghèo”.

16. B Rock formation: Sự hình thành của đá, formality: sự trang trọng

17. D Cấu trúc Manage to do sth: Xoay sở làm được việc gì (thường là trong tình huống khó khăn). “Mặc dù nghèo, họ đã cố gắng cho con học đại học.”

18. B Illiteracy: Sự mù chữ (Không biết đọc, biết viết)

19. D To be awarded: Được trao giải

20. A Illiteracy rate: “Tỷ lệ mù chữ ở các vùng núi Việt Nam cao một cách khó có thể chấp nhận được”. 21. C Educationally underprivileged groups: Các nhóm đối tượng bị thiệt thòi về mặt giáo dục.

22. B Cụm từ Make sth + ADJ. Illiteracy eradication: Việc xóa bỏ nạn mù chữ. “Việt Nam đã có những chuyển dịch nhằm xóa nạn mù chữ một cách hiệu quả”.

23. A National curriculum: Chương trình học Quốc gia (được Bộ GD & ĐT thông qua)

24. A Cụm từ On campus: Khu trường sở (trong khuôn viên của trường học). “Cô ấy sống trong trường nên rất tiện lợi cho việc đi học”.

25. D Start a campaign: Bắt đầu một chiến dịch. “Chúng ta nên bắt đầu chiến dịch xóa nạn mù chữ ngay”.

(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí