Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Nội dung [Hiện] [Ẩn]

Trong quá trình luyện thi IELTS Speaking, không thể không nhắc đến sự quan trọng của các Collocations (cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ) – giúp bạn nói một cách trôi chảy và tự nhiên hơn, giám khảo sẽ đánh giá khả năng của bạn về mặt này. Hôm nay, chúng ta sẽ học Collocations về chủ đề “Town and City” - Một chủ đề quen thuộc trong IELTS Speaking.

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ TOWN AND CITY CHO IELTS SPEAKING 1

  • City skyline (n): a city with the outline of building, trees, hills = cao ốc
  • Cobbled street (n): a surface made of a regular pattern of stones = phố lát đá
  • Conservation area (n): an area where the natural environment or the buildings are protected by law from being damaged or changed = khu vực bảo tồn
  • Quaint old building (adj): an attractive building because of being unusual and especially old – fashioned = tòa nhà cổ

“The city skyline is a wonderful mix old and new, and the city itself has a lot of narrow, cobbled streets. The old town is a conservation area and it has a lot of quaint old buildings dating back to the city’s foundation in the 1500s”.

  • Pricey/overpriced/ cost an arm and a leg (adj): expensive, in a negative sense = đắt
  • Relaxed atmosphere (n): calm and peaceful atmosphere = không gian thư giãn
  • Upmarket shops (n): expensive fashionable shops = cửa hàng quần áo đắt tiền

"Nguyen Hue pedestrian street has a lot of upmarket shops and pricey restaurants, but not far away is District 4, where you’ll find restaurants offer good value and more relaxed atmosphere”.

  • Pavement café (n) : a restaurant with tables and chairs outside on the pavement or on a street where vehicles do not normally go = cà phê vỉa hè
  • Pedestrian zone (n): areas of a city or town reserved for pedestrian – only use and in which most or all automobile traffic may be prohibited = phố đi bộ

“Nguyen Hue pedestrian zone runs from the riverside to the City Hall, and is lined with shops. Behind it, the street is full of lively bars and fashionable clubs. The pavement cafés and boutiques in Saigon Square are pleasant but cost an arm and a leg”.

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ TOWN AND CITY CHO IELTS SPEAKING 2

  • Boarded up shops (n): shops that are no longer doing business = cửa hàng tạm thời đóng cửa
  • Chain stores (n): well-known brands with shops in multiple cities = chuỗi cửa hàng
  • Fashionable boutiques (n): fashionable clothes shops = của hàng quần áo hợp thời trang
  • To get around (v): to travel around = du lịch đây đó (quanh khu vực)
  • High-rise flats (n): multi-story apartments = căn hộ cao tầng
  • Inner-city (n): the central part of a city where people live and where conditions are often poor = khu dân cư thu nhập thấp ở thành phố
  • In the suburbs (n): the outer area of large towns and cities where people live = ngoại ô
  • Lively bars/restaurants (n): bars or restaurants with a good atmosphere = nhà hàng sôi động
  • Local facilities (n): local buildings or services serving the public = trang thiết bị, cơ sở vật chất tòa nhà
  • Multi-story car parks (n): car parks on several floors = nơi đỗ xe nhiều tầng
  • Office block (n): a large building that contains offices = tòa nhà có văn phòng
  • Out of town shopping centre/retail park (n): large shopping centres outside of the town or city = trung tâm thương mại ngoại ô
  • Places of interest (n): buildings that have a particular interest for visitors = điểm du lịch
  • Poor housing (n): housing that is not in good condition = nhà cửa kém chất lượng
  • Public spaces (n): areas in a town or city that are open to the public = địa điểm công cộng
  • Public transport system (n): public vehicles such as buses and trains that operate at regular times on fixed routes = phương tiện công cộng
  • Residential area (n): an area where people live = khu dân cư
  • Shopping centre (n): an area consisting of multiple shops = trung tâm thương mại
  • Shopping malls (n): large indoor shopping centres = trung tâm thương mại trong nhà
  • Sprawling city (n): a city that has grown over time and which covers a wide area = thành phố mở rộng (như Hà Nội mở rộng sang cả Hà Tây

cũ)

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ TOWN AND CITY CHO IELTS SPEAKING 3

  • Tourist attraction (n): a place of interest to tourists = địa điểm du lịch
  • Traffic congestion (n): heavy traffic making it difficult to move around a town or city = tắc đường
  • Tree-lined avenues (n): roads which having trees on both sides = đại lộ có hàng cây chạy dọc ven đường
  • Imposing/glorious buildings (n): building is impressive to look at = các tòa nhà tráng lệ
  • Urban wasteland (n): a city area which is empty and in a bad condition = đất thành thị bỏ hoang
  • No-go areas (n): where the police and other authorities are afraid to enter = khu vực cấm đến ( vì nguy hiểm)
  • Strew with litter (v): cover a surface with garbage = ngập rác
  • Run-down building (n): building in bad condition = tòa nhà xuống cấp
  • Deprived areas (n): areas which khu vực nghèo
  • Industrial zone (n): an area which have many industries = khu công nghiệp
  • Shanty town (n): very poor houses made of discarded materials (e.g tin,cardboard, plastic, etc) = những căn lều, nhà tạm dựng bằng nguyên liệu tạm bợ (tấm bạt, cọc tre...)
  • Bumper-to-bumper traffic (n): so many cars and so close that they are almost touching each other = giao thông đông đúc, xe chật cứng trên đường
  • Volume of traffic (n): the amount of traffic = lưu lượng xe cộ tham gia giao thông
  • Exhaust fumes (n): gases ejected from an engine as waste peoducts = khói xe
  • Incessant roar (n): very loud noise which never stops = tiếng động cơ xe ầm ĩ, liên tục phát ra

Chúc các bạn học tốt!

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí