Từ vựng chủ đề gia đình - Family không chỉ hữu ích cho việc ôn luyện và thi IELTS mà chúng còn giúp ích rất nhiều trong giao tiếp và sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Bài viết này sẽ cung cấp các từ vựng cơ bản và nâng cao của chủ đề này. Cùng theo dõi nhé!
1. CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
1 Gathering /'gæðəriɳ/ n. sự tụ họp, cuộc hội họp
He had an impressive speech in front of a large gathering of world leaders.
Anh ta có một bài phát biểu hết sức ấn tượng trước một cuộc họp lớn của các nhà lãnh đạo trên toàn thế giới.
· other word forms: v. gather
2 Obedience /ə'bi:djəns/ n. sự vâng lời, sự nghe lời, sự tuân lệnh, sự phục tùng
They, of course, are not figures of blind obedience.
Tất nhiên, họ không phải là những con người phục tùng mù quáng.
· other word forms: adv. obediently adj. obedient
3 Permit /'pə:mit/ v. cho phép, cho cơ hội, thừa nhận
She will not permit them to go out.
Cô ta không cho phép bọn chúng ra ngoài
· other word forms: v. permission adj. permissive
4 Resemblance /ri'zembləns/ n. sự giống nhau, sự tương đồng
There is no resemblance between his and his older brother.
Không có điểm nào giống nhau giữa anh ấy và anh trai
· other word forms: - resemblance between/ to v. resemble
5 Responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ n. trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ
I did it on my own responsibility.
Tôi làm nó là vì trách nhiệm của tôi.
· other word forms: v. respond adj. responsible adv. responsibly
6 Sacrifice /'sækrifais/ v. hi sinh
She always sacrifices everything for her children.
Cô ấy luôn hy sinh mọi thứ cho những đứa con của mình.
· other word forms: n. sacrifice adj. sacrificial adv. sacrificially
7 Rivalry /'raivəlri/ n. sự cạnh tranh, sự ganh đua, sự tranh tài
David and Venus insist they do not have a sibling rivalry.
David và Venus nhấn mạnh rằng họ không có cuộc ganh đua giữa các anh chị em.
· other word forms: n. rival (a person) adj. rivalrous v. rival
8 Secure adj. an toàn, vững chắc
One of the most important things is to keep his documents secure.
Một trong những điều quan trọng nhất là giữ an toàn cho tài liệu của anh ta.
· other word forms: n. security adv. securely v. secure
9 Stable /si'kjuə/ adj. vững vàng, ổn định, kiên định, bền bỉ
At this point, he is quite stable.
Về điểm này, anh ấy hoàn toàn kiên định.
· other word forms: n. stability adv. stably v. stabilize
10 Support /sə'pɔ:t/ n. sự ủng hộ, nơi nương tựa
The pipeline is to be built with international support.
Đường ống này được xây dựng với sự hỗ trợ của Quốc tế
· other word forms: v. support adj. supportive
11 Upbringing /'ʌpbriηiη/ n. sự giáo dục, sự dạy dỗ
She is a product of a strict upbringing.
Cô ta là sản phẩm của một nền giáo dục nghiêm khắc.
12 Willing /'wiliη/ adj. bằng lòng, quyết tâm, sẵn sàng, có thiện ý, tự nguyện
That is the reason why we are not willing to give up.
Đó chính là lý do vì sao chúng tôi không sẵn sàng từ bỏ.
· other word forms: n. willingness adv. willingly v. will
2. CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. All over the world | ɔ:l ˈəʊvə ðə wɜːld/ khắp mọi nơi
2. Be crowded with /bi ˈkraʊdɪd wɪð/ đông đúc
3. Close-nit /close-nit/ quan hệ khăng khít, đoàn kết
4. Family rule /ˈfæməli ruːl/ quy tắc trong gia đình
5. Frankly /ˈfræŋkli/ thẳng thắn, trung thực
6. Give someone a hand = help some one giúp ai một tay
7. Great grandfather /ˌgreɪt ˈɡrænfɑːðə/ ông cố
8. Harmonious /hɑːˈməʊnɪəs/ không có sự bất đồng hoặc ác cảm
9. Household chores /ˈhaʊshəʊld tʃɔːz/ việc nhà, việc vặt trong nhà
10. Mischief /ˈmɪstʃɪf/ trò tinh nghịch, tinh quái
11. Night shift /naɪt ʃɪft/ ca đêm
12. Join hands = work together /dʒɔɪn hændz = ˈwɜ:k təˈɡeðə/ cùng làm việc, chung sức
13. Project /prəˈdʒekt/ dự án, đề án
14 Run the household /ˈrʌn ðə ˈhaʊshəʊld/ trông nom việc nhà
15 To be allowed to do sth / əˈlaʊd du: sth/ được phép làm gì
16 To be under pressure / ˈʌndə ˈpreʃə/ dưới sức ép, áp lực
17 To be willing to sb / ˈwɪlɪŋ sb/ sẵn lòng làm việc gì
18 To get on well with /ˈget ˈɒn ˌwel wɪð/ sống hòa thuận
19 To get together /ˈget təgeðə/ tụ họp lại
20 To leave home to school /ˈli:v həʊm skuːl/ đến trường
21 To let sb to do sth để cho ai làm việc gì
22 To make a decision = to decide /ˈmeɪk ə dɪˈsɪʒn / quyết định
23 To permit sb to do sth / pəˈmɪt/ cho phép ai làm gì
24 To permit doing sth cho phép làm gì
25 To play trick (on sb) / pleɪ trɪk/ chơi xỏ ai
26 To rush to / rʌʃ ː/ xông tới, lao tới
27 To share one’s feeling / ˈʃeər wʌnz ˈfiːlɪŋ/ chia sẻ tình cảm
28 To take the responsibility for doing / rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti / chịu trách nhiệm làm gì
29 Take out= remove / rɪˈmuːv/ xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
30 Well behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ cư xử phải phép
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. It was quite another to trick her _____ betraying her father
A. in B. to C. into D. for
2. She didn’t want the _____ of a baby.
A. responsible B. responsibility C. respond D. responsibly
3. He strongly _____ his mom in appearance and in temperament.
A. resemble B. is resembled C. resembles D. resembled
4. Mom always had a good _____ with her sisters and brothers in her family. A. relationship B. link C. tie-in D. connection
5. They often _____ more time on playing with the first child.
A. exhaust B. run C. use D. spend
6. She has two older _____ to learn from, but she may also depend on them too much.
A. friend B. siblings C. elder D. people
7. Working as a doctor would be fascinating job because I would have a chance to _____ people's health.
A. look after B. pay attention to C. focus on D. heal
8. Don’t make noise, children! Parents are _____ .
A. sleep B. sleeping C. being slept D. slept
9. Children are _____ in gardening, they can work in the garden for hours.
A. excited B. interesting C. exciting D. interested
10. You won’t be allowed _____ the church unless you wear a suit and tie.
A. into B. in C. to D. on
11. She couldn’t imagine an _____ with no parents, a clan of brothers who hated him, and no ability to change his nature.
A. upbringing B. training C. nurture D. instruction
12. Parents help their children _____ more social and emotional skills than friends do.
A. developed B. develop C. developing D. development
13. She was on her way to meet her parents at a _____ gathering.
A. family B. meeting C. assembly D. group
14. If parents play with their children more then they will learn how to be more _____.
A. sociably B. social C. sociable D. unsociable
15. They become extremely self-conscious and may be overly _____ about their appearance.
A. nervous B. sensitive C. unstable D. emotional
16. Within a year, boys and girls can gain an average of 4.1 inches and 3.5 inches in _____ respectively.
A. height B. tall C. short D. high
17. Watching too much _____ on TV and in video games is the main reason which increases in violence among young people.
A. violences B. violent C. violence D. violently
18. She is very close _____ her mother-in-law and I am happy about that.
A. to B. in C. down D. up
19. Does your son really enjoy _____ with his mom on every single weekend? A. hanging up B. hanging out C. hanging off D. hanging around
20. The study found a strong between a lack of friends and sibling _____ .
A. rival B. rivalled C. rivaling D. rivalry
21. I have a lot more in _____ with my friends than with my family.
A. ordinary B. exceptional C. common D. familiar
22. He has established a close _____ with an older member of his family.
A. stranger B. gap C. friend D. connection
23. To raise a child to _____ requires your heart, energy, time and wealth.
A. adulthood B. old C. girlhood D. childhood
24. Who are you most _____ to in your family?
A. like B. same C. similar D. resemble
25. The final stage before adulthood is _____ .
A. adolescence B. baby C. middle-age D. old
4. ĐÁP ÁN + GIẢI THÍCH
1. C Into: trong cấu trúc: Trick sb into st/doing st = Lừa ai làm gì
2. B Responsibility: trách nhiệm. Câu cần một danh từ sau mạo từ the. 3. C Resemble: giống ai. Câu cần một động từ chia ở thì hiện tại đơn giản với chủ ngữ he diễn ra một sự thật. Lưu ý: động từ resemble không dùng ở dạng bị động.
4. A Have a good relationship with somebody: có mối quan hệ tốt với ai 5. D Spend: trong cấu trúc: spend something on something/on doing something = dành cái gì để làm gì
6. B Sibling: anh chị em ruột, phù hợp với nghĩa của câu: Cô ta có hai người chị để học hỏi nhưng cô ấy lại dựa dẫm vào họ quá nhiều.
7. A Look after: chăm sóc, phù hợp với nghĩa của câu: Bác sĩ là một công việc tuyệt vời, nó cho ta cơ hội được chăm sóc sức khỏe cho mọi người. 8. B Sleeping: đang ngủ. Câu cần một động từ chia ở thì tiếp diễn để miêu tả một hành động đang diễn ra. Dấu hiệu nhận biết thì là câu mệnh lệnh “Don’t make noise, children!” Công thức thì HTTD: S + be + V-ing
9. D Interested: trong cấu trúc: Be interested in st/doing st = hứng thú làm việc gì
10. A Into: giới từ chỉ về sự chuyển động đi vào trong, phù hợp với ngữ cảnh câu: Bạn không được phép vào trong nhà thờ nếu không mặc vest và đeo cà vạt In: giới từ chỉ trạng thái đang ở bên trong; To: giới từ chỉ hướng, phía nào đó; On: giới từ chỉ vị trí bên trên
11. A Upbringing: sự dạy dỗ/ giáo dục, phù hợp với ngữ cảnh và nghĩa của câu. Nurture: cũng là sự dạy dỗ nhưng không phù hợp vì nurture không đứng sau mạo từ an
12. B Develop: phát triển. Phù hợp với cấu trúc: help somebody (to) do something: giúp đỡ ai làm gì
13. A Family: trong cụm từ cố định family gathering: hội tụ gia đình
14. C Sociable: hòa đồng. Phù hợp với nghĩa của câu cần một tính từ mang nghĩa tích cực. Unsociable: cũng là tính từ nhưng mang nghĩa trái ngược và không phù hợp với nghĩa của câu.
15. B Sensitive: nhạy cảm. Phù hợp với nghĩa của câu: Họ trở nên tự ái và quá nhạy cảm về vẻ bề ngoài của mình.
16. A Height: trong cấu trúc (number) in height: cao bao nhiêu. Ví dụ: 2 metres in height: cao 2 mét Cách diễn đạt khác: (number) tall/short/hight. Ví dụ: 2 metres tall, 2 metres short, 2 metres high.
17. C Violence: sự/ cảnh bạo lực. Câu cần một danh từ đứng sau động từ watch: watch st. Đáp án A: Violences là sai do violence là danh từ không đếm được, nên không có “s”
18. A To: trong cấu trúc: be close to sb: gần gũi, thân thiết với ai
19. B Hanging out: đi chơi. Phù hợp với nghĩa của câu. Hanging up: tắt máy (điện thoại), kết thúc cuộc trò chuyện; Hang around with sb: dành thời gian cùng ai; Hang off: không có cụm động từ này.
20. D Rivalry: trong cụm từ cố định sibling rivalry: sự ganh đua với các anh chị em ruột.
21. C Common: trong cấu trúc: have st in common with sb = có nét giống nhau, có điểm tương đồng.
22. D Connection: mối liên hệ/ quan hệ. Phù hợp với nghĩa của câu: Anh ta có quan hệ gần gũi với một thành viên lớn tuổi hơn trong gia đình.
23. A Adulthood: tuổi trưởng thành. Phù hợp nghĩa của câu: Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng áp lực ở tuổi trưởng thành có thể là do tuổi thơ không mấy hạnh phúc. Girlhood (n): thời con gái; Boyhood (n): thời niên thiếu (của con trai)
24. C Similar: trong cấu trúc: be similar to sb/st = giống ai, giống cái gì
25. A Adolescence: thời niên thiếu, tuổi thiếu niên. Phù hợp với nghĩa của câu: Giai đoạn cuối cùng trước khi bước vào tuổi trưởng thành gọi là tuổi niên thiếu
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)