Người bản xứ sử dụng IDIOMS mọi lúc mọi nơi, nên nếu bạn muốn theo kịp cuộc hội thoại với họ thì hãy học càng nhiều IDIOMS càng tốt. Những cụm IDIOMS thú vị sẽ làm nổi bật bài Speaking cũng như bài Writing của mình hơn thay vì dùng những từ ngữ thông thường gây nhàm chán. Các giám khảo chấm thi IELTS sẽ rất ấn tượng nếu bạn biết sử dụng linh hoạt các cụm IDIOMS đấy nhé! Cùng nhau khám phá thôi nào!
Thử xem các bạn đã biết bao nhiêu trong số các IDIOMS dưới đây.
1. Bảng IDIOMS (có ví dụ):
IDIOMS |
Meaning |
Example |
Catch sight of |
Bắt gặp |
She caught sight of her father entering a large building. |
Give place to |
Nhường chỗ cho |
When he came back home, his old village had given place to a new city. |
Give way to |
Nhường chỗ cho, nhường đường, nhượng bộ |
All other vehicles on the street gave way to the ambulance. |
Keep pace with |
Bắt kịp, đuổi kịp |
We couldn’t keep pace with the team, so we asked them to slow down. |
Keep track of |
Theo dõi thông tin về |
The company always keeps track of the changes in the market. |
Lose sight of |
Mất dấu, không nhìn thấy nữa |
He lost sight of the strange girl when she turned right. |
Lose touch with |
Mất liên lạc |
I have lost touch with some of my friends since we finished high school. |
Lose track of |
Mất dấu vết về, mất thông tin về |
The army have lost track of what the enemies are doing. |
Make allowance for |
Xem xét, tính đến, chiếu cố |
They finally made allowance for her lack of experience. |
Make fun of |
Trêu đùa, trêu chọc, biến thành trò hề |
Her classmates made fun of her new skirt. |
Make a fuss over/ about |
Làm om sòm, làm ầm ĩ về việc gì |
The students are making a fuss about the increase in school fees. |
Make room for |
Tạo chỗ cho, tạo không gian cho |
We should move this table to make room for the party. |
Make use of |
Tận dụng |
How can we make use of our time effectively. |
Pay attention to |
Chú ý đến |
The climbers paid no attention to the warnings and went on their climbing. |
Pay a visit to |
Đến thăm |
The Prime Minister paid a visit to some poor ares in the countryside. |
Put a stop to/ put an end to |
Kết thúc, chấm dứt |
A lot of efforts have been made to put a stop to school violence. |
Set fire to |
Đốt cháy |
The naughty boys set fire to the hut in the forest. |
Take account of |
Xem xét ,tính đến |
The compensation took account of the degree of damage each victim had received in the accident. |
Take advantage of |
Tận dụng cái gì, lợi dụng ai |
The prisoners took advantage of the fog and escaped successfully. |
Take care of |
Quan tâm, chăm sóc |
I can take care of myself. |
Take note of |
Ghi chú, (ghi lại ) để nhớ |
You should take notes of what Mrs Ha says in her lesson. |
Take notice of |
Chú ý đến |
Did you take notice of the lecture? |
2. Bài tập ứng dụng
Exercise 1: Chọn đáp án đúng:
1. The police are trying to find out who _____ the villa last week.
- Took account of
- Paid attention to
- Caught sight of
- Set fire to
2. “Have you heard from Jimmy recently?” “No, I have _____ him since he moved to the city.”
- Lost touch with
- Taken notice of
- Made fun of
- Kept track of
3. The girl _____ her boyfriend at the intersection downtown and followed him.
- Made use of
- Paid a visit to
- Put a stop to
- Caught sight of
4. “Who will _____ your son while you go on business?” “We have hired a babysitter.”
- Make fun of
- Set fire to
- Take care of
- Keep track of
5. The teacher punished the student who had _____ the new student in the class.
- Caught sight of
- Taken note of
- Made fun of
- Put a stop to
6. Some chairs in the living-room should be moved to _____ the new table.
- Make room for
- Pay a visit to
- Lose sight of
- Take notice of
7. The farmers _____ the sunshine in the morning to dry the hay.
- Set fire to
- Made a fuss about
- Gace way to
- Took advantage of
8. The government has brought in some new laws to _____ poaching in the high forests.
- Catching sight of
- Losing touch with
- Paying a visit to
9. The mayor are _____ some families whose houses were destroyed in the storm and gave them some money.
- Catching sight of
- Losing touch with
- Paying a visit to
- Taking advantage
10. They _____ the flow of the river to build some irrigation channels.
- Set fire to
- Made use of
- Lost sight of
- Took note of
Đáp án :
- D. set fire to: Cảnh sát đang tìm ra ai là người đã đốt căn biệt thự tuần trước.
- A. lost touch with: “Gần đây bạn có liên lạc với Jimmy không?” “Không. Tôi đã mất liên lạc với cậu ta từ khi cậu ta lên thành phố.
- D. caught sight of: Cô gái bắt gặp bạn trai mình ở ngã tư trong thành phố và đi theo anh ta.
- C. take care of: “Ai sẽ chăm sóc con trai ông bà khi ông bà đi công tác?” “Chúng tôi đã thuê một chị trông trẻ.”
- C. made fun of: Giáo viên phạt những học sinh đã trêu chọc bạn học sinh mới trong lớp.
- A. make room for: Vài cái ghế trong phòng khách nên được di dời đi để có chỗ cho cái bàn mới.
- D. took advantage of: Những người nông dân đã tận dụng ánh nắng buổi sáng để phơi cỏ khô.
- B. put an end to: Chính phủ đã ban hành vài luật mới để chấm dứt nạn săn trộm trong các khu rừng già.
- C. paying a visit to: Người thị trưởng đang đi thăm một số gia đình có nhà bị phá hủy trong trận bão và tặng họ ít tiền.
- B. made use of: Họ tận dụng dòng chảy của con sông để xây những kênh tưới tiêu.
(Nguồn tham khảo: Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)