Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Nội dung [Hiện] [Ẩn]

Virtual learning hay remote teaching đươc dự đoán là chủ đề IELTS rất hot, dễ được ra đề do có tính thời sự trong năm 2020. Cùng học các từ vựng cho chủ đề này để nâng band điểm IELTS vocabulary lên nha!

1. Danh từ

  • staggering impact = tác động đáng kinh ngạc
  • higher education = giáo dục bậc cao
  • the post-war era = thời hậu chiến
  • remote teaching = giảng dạy từ xa
  • stopgap measure = giải pháp mang tính tạm thời
  • virtual learning = học tập ảo
  • a response framework that [looks] beyond the immediate actions = một khuôn khổ phản ứng [dường như] vượt qua khỏi các hành động tức thời
  • an intermediate period of transition = một giai đoạn chuyển tiếp/ chuyển mình
  • long periods of relatively slow change interspersed with occasional moments of rapid adaptation = thời gian dài thay đổi tương đối chậm xen kẽ với những khoảnh khắc thích nghi nhanh chóng
  • a more robust digital infrastructure = một cơ sở hạ tầng số mạnh mẽ hơn
  • robust technical infrastructure, a large catalog of digital content, and a faculty that is well-versed in teaching online = cơ sở hạ tầng kỹ thuật mạnh mẽ, một danh mục lớn dồi dào và một khoa thành thạo trong giảng dạy trực tuyến
  • Augmented Reality (AR) = thực tế tăng cường
  • Virtual Reality (VR) = Thực tế ảo
  • the global higher education ecosystem = hệ sinh thái giáo dục bậc cao toàn cầu

2. Động từ

  • to enroll in courses on Coursera = ghi danh vào các khóa học trên Coursera
  • unable to deliver on-campus learning = không thể cung cấp việc học trong [khuôn viên] trường (ý chỉ học offline)
  • to focus on ensuring academic continuity for students = tập trung vào việc đảm bảo tính liên tục trong học tập cho sinh viên
  • to rely on existing, ready-made, online courseware from other trusted = dựa vào các khóa học trực tuyến hiện có, sẵn sàng từ những [phần mềm] đáng tin cậy khác
  • to reference the vast set of remote teaching resources = dựa vào tập hợp rộng lớn các nguồn giảng dạy từ xa
  • to develop their own digital competencies = phát triển năng lực kỹ thuật số của riêng họ
  • to separate the digital newcomers from the advanced institutions = phân biệt những người mới chân ướt chân ráo trong lĩnh vực kỹ thuật số với các tổ chức tiên tiến
  • to draw on our collective experiences = rút ra từ kinh nghiệm tập thể [của chúng tôi]
  • to face a daunting challenge = đối mặt với thách thức khó khăn
  • to have no or limited access to software = không có hoặc bị hạn chế truy cập vào phần mềm
  • to have poor or no internet connectivity = có kết nối internet kém hoặc không có kết nối
  • to have mobile and wifi connectivity but are inhibited by expensive data costs = có kết nối di động và wifi nhưng bị hạn chế bởi chi phí dữ liệu đắt đỏ

  • to take quick actions = hành động nhanh chóng
  • to completely cripple sth = làm thứ gì đó tê liệt hoàn toàn
  • to have extensive broadband access, reliable communications tools, user-friendly video conferencing, and widespread smartphone adoption = có quyền truy cập băng rộng, các công cụ truyền thông đáng tin cậy, hội nghị video thân thiện với người dùng và áp dụng điện thoại thông minh rộng rãi
  • to easily and cost-effectively secure licenses for students = đảm bảo việc cấp bằng cho sinh viên một cách dễ dàng và ít tốn kém
  • to successfully experiment with online learning in pockets = thử nghiệm thành công với việc học trực tuyến sẵn có
  • to accelerate the digital transformation journey = đẩy nhanh quá trình chuyển đổi kỹ thuật số
  • to empower them with authority, resources, and decision-making latitude to adopt turnkey solutions = trao quyền cho họ với quyền hạn, tài nguyên và quyền tự do ra quyết định để áp dụng các giải pháp chìa khóa trao tay
  • to supplement with widely available open content = bổ sung với nội dung mở rộng rãi

  • to minimize human curation by using machine-learning solutions = giảm thiểu sự giám tuyển/quản lý của con người bằng cách sử dụng các giải pháp máy học
  • to rapidly upgrade software and hardware infrastructure for on and off-campus learning = nhanh chóng nâng cấp cơ sở hạ tầng phần mềm và phần cứng cho việc học trong và ngoài trường
  • to have dedicated centers of academic innovation [...] driving their digital strategy = có các trung tâm dành riêng cho đổi mới học thuật [...] thúc đẩy chiến lược kỹ thuật số của họ
  • to scale the infrastructure across all programs = nhân rộng cơ sở hạ tầng trên tất cả các chương trình
  • to accelerate pedagogical innovations to serve diverse online communities with varying socio-economic backgrounds = thúc đẩy đổi mới sư phạm để phục vụ các cộng đồng trực tuyến đa dạng với nền tảng kinh tế xã hội khác nhau
  • to increase the commitment to creating an inclusive environment for learning by championing breakout group discussions, live discussion boards, and student presentations = tăng cường cam kết tạo ra một môi trường toàn diện cho việc học bằng cách bảo trợ các cuộc thảo luận nhóm đột phá, diễn đàn thảo luận trực tiếp và thuyết trình của sinh viên.
  • to be best positioned to explore immersive technologies = có vị trí tốt nhất / lợi thế tốt nhất đề khám phá các công nghệ nhập vai
  • to have the resilience to seamlessly pivot through any crisis = có khả năng phục hồi để xoay vòng liên tục qua mọi khủng hoảng
Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí