Chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn 150+ từ vựng cơ bản và nâng cao chủ đề Xã Hội ( Society ). Chủ đề này rất rộng và rất nhiều từ vựng khá trừu tượng, tuy có vẻ khó nhớ nhưng chúng giúp ích rất nhiều cho các bạn trong bài thi IELTS. Bài viết của mình cung cấp từ vựng kèm ví dụ dễ hiểu, cuối bài viết là bài tập kèm đáp án và giải thích cụ thể với mong muốn giúp các bạn ghi nhớ lâu hơn. Trong phần bài tập ,nếu bất chợt gặp từ mới thì các bạn hãy thực hiện tra cứu ngay và note lại nhé. Càng biết nhiều từ vựng, chúng ta sẽ càng tự tin hơn để chiến đấu với kì thi IELTS sắp tới. Bây giờ thì bắt tay vào học ngay thôi nào!
1.CHỦ ĐỀ XÃ HỘI
Đây sẽ là 20 từ vựng cơ bản về chủ đề xã hội kèm ví dụ. Các bạn nên ghi chép lại những từ chưa biết kèm theo ví dụ luôn nhé vì chúng đã có ngữ cảnh cụ thể nên các bạn vừa nhớ được nghĩa lại biết cách đặt câu sao cho câu không lệch lạc.
1 Accelerate /æk'seləreit/ v. thúc đẩy, đẩy nhanh
The Aids epidemic is accelerating dramatically.
Dịch Aids đang gia tăng đáng kể.
2 Advise /əd'vaiz/ v. khuyên bảo, bảo, thông báo
The doctor advised me to take a rest.
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi.
3 Ambitious /æm'biʃəs/ adj. khát vọng, tham vọng
He is a highly ambitious politician.
Ông ta là một chính trị gia đầy tham vọng.
4 Appoint /ə'pɔint/ v. bổ nhiệm, tín nhiệm, chỉ định, ấn định
A date for the meeting has been appointed.
Ngày diễn ra cuộc họp đã được ấn định.
5 Argue /'ɑ:gju:/ v. tranh luận, bàn cãi, tranh cãi
We're always arguing with each other about money.
Chúng tôi lúc nào cũng cãi nhau vì tiền.
6 Attract /ə'trækt/ v. thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
The exhibition has attracted thousands of visitors.
Cuộc triển lãm đã thu hút được hàng nghìn người tham quan.
7 Challenge /'tʃælindʤ/ n. v. thách, thách thức, thử thách
Mike challenged me to a game of chess.
Mike thách thức tôi đánh cờ
8 Contribute /kən'tribju:t/ v. góp, đóng góp, góp phần
We hope everyone will contribute to the discussion.
Chúng tôi hy vọng mọi người cùng đóng góp cho cuộc thảo luận
9 Co-operate /kau-'ɔpəreit/ v. hợp tác, chung sức
The two groups agreed to co-operate with each other.
Hai nhóm đồng ý hợp tác cùng nhau.
10 Donation /dou'neiʃn/ n. khoản cho/ tặng, vật tặng
They often make a generous donation to the charity.
Họ thường xuyên thực hiện một khoản đóng góp hào phóng cho tổ chức từ thiện.
11 Efficient /i'fiʃənt/ adj. hiệu quả, có năng suất, có khả năng, có năng lực
We offer a fast, friendly and efficient service.
Chúng tôi cung cấp một dịch vụ nhanh, thân thiện và hiệu quả.
12 Formal /'fɔ:məl/ adj. theo nghi thức, hình thức, chính thức
He has no formal teaching qualifications.
Anh ta không có một chứng chỉ sư phạm chính thức nào.
13 Frighten /'fraitn/ v. làm hoảng sợ, làm sợ
Sorry, I didn't mean to frighten you.
Xin lỗi, tôi không cố ý làm cô hoảng sợ.
14 Gratitude /'grætitju:d/ n. lòng biết ơn, sự biết ơn
I would like to express my gratitude to all teachers.
Tôi muốn thể hiện lòng biết ơn của mình tới tất cả các thầy cô giáo.
15 Integration /,inti'grei∫n/ n. sự hợp nhất, sự hội nhập
The government's aim is to promote economic integration.
Mục đích của chính phủ là thúc đẩy hội nhập kinh tế.
16 Intervention /,intə'venʃn/ n. sự can thiệp, sự xen ngang
People resented his interventions in the debate.
Mọi người khó chịu vì sự xen ngang của anh ta trong buổi tranh luận.
17 Interrupt /,intə'rʌpt/ v. gián đoạn
The morning's work was constantly interrupted by phone calls.
Công việc buổi sáng hôm nay liên tục bị gián đoạn bởi những cuộc điện thoại.
18 Promote /prə'mout] v. quảng bá, đẩy mạnh, thăng tiến
She worked hard and was soon promoted.
Cô ta làm việc chăm chỉ và nhanh chóng được thăng tiến.
19 Society /sə'saiəti/ n. xã hội, sự giao thiệp, đoàn thể
He felt isolated from the rest of society.
Anh ta cảm thấy bị cô lập với phần còn lại của xã hội.
20 Volunteer /,vɔlən'tiə/ n. quân/ người tình nguyện/ xung phong
He has been working as a volunteer for international organizations for many years.
Ông ta đã làm việc như một tình nguyện viên cho các tổ chức Quốc tế nhiều năm nay.
2. CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
Tiếp tục với chủ đề xã hội là 120+ từ vựng và cấu trúc khác có nâng cao một chút. Kể từ phần này các bạn hãy tự đặt ví dụ cho mỗi từ mới và học thuộc chúng nhé!
1. A.D (Anno Domini) /'ænou'dɔminai/ sau công nguyên
2. Affection /ə'fekʃn/ yêu mến
3. Agency /'eidʤənsi/ cơ quan, tác dụng
4. Ambiguous /æm'bigjuəs/ mơ hồ
5. Appal /ə'pɔ:l/ kinh hoảng
6. Applaud /ə'plɔ:d/ vỗ tay, ca ngợi
7. Attract somebody’s attention /ə'trækt 'sʌmbədi ə'tenʃn/ gây sự chú ý của ai
8. B. C. (Before Christ) trước công nguyên
9. Biography /bai'ɔgrəfi/ tiểu sử
10. Birth control method /bə:θ kən'troul 'meθəd/ phương pháp hạn chế sinh con
11. Burial /'beriəl/ sự mai táng
12. Catch one’s eye /kætʃ/ thu hút sự chú ý của ai
13. Catholicism /kə'θɔlisizm/ đạo thiên chúa
14. Centenarian /,senti'neəriən/ người sống trăm tuổi
15. Charity (n) /'tʃæriti/ tổ chức từ thiện
16. Christianity /,kristi'æniti/ đạo cơ đốc
17. Come true /kʌm tru:/ thành sự thật
18. Commitment /kə'mitmənt/ lời hứa, cam kết
19. Convention (n) /kən'venʃn/ hiệp định
20. Cross the road /krɔs ðə roud/ băng qua đường
21. Death rate /deθ reit/ ti lệ tử vong
22. Delegate /'deligit/ người đại diện, người đại biểu
23. Demographic /,di:mə'græfik/ thuộc nhân khẩu học
24. Depression /di'pre∫n/ sự suy yếu
25. Development country /di'veləpmənt 'kʌntri/ nước đang phát triển
26. Disaster-stricken /di'zɑ:stə straik/ bị thiên tai tàn phá
27. Direct the traffic /di'rekt ðə træfik/ chỉ dẫn giao thông
28. Dominate / 'dɔmineit/ chi phối, thống trị
29. Donation /dou'neiʃn/ khoản tăng/ đóng góp
30. Dynasty /'dinəsti/ triều đại
31. Ease /i:z/ giảm nhẹ, vơi bớt
32. Eliminate sth/ sb from sth /i'limineit/ loại bỏ/ loại trừ
33. Emphasis /'emfəsis/ sự nhấn mạnh
34. Enclose /in'klouz/ dựng tường rào (xung quanh cái gì)
35. Encounter /in'kauntə/ chạm trán
36. Enterprise /'entəpraiz/ luật doanh nghiệp
37. Epidemic /,epi'demik/ bệnh dịch
38. Eradicate /i'rædikeit/ nhổ rễ, bị tiêu hủy
39. Eternal /i:'tə:nl/ sự bất diệt, vĩnh cửu
40. Ethnic minority /'eθnik mai'nɔriti/ dân tộc thiểu số
41. Excursion /iks'kə:ʃn/ chuyến chơi ngắn ngày
42. Explosion /iks'plouʤn/ sự bùng nổ
43. Express gratitude /iks'pres 'grætitju:d/ bày tỏ lòng biết ơn
44. Family planning /'fæmili 'plæniη / kế hoạch hóa gia đình
45. From then on /frɔm ðen ɔn/ từ đó trở đi
46. Fund-rasing /fʌnd reiz/ gây quỹ
47. GDP (Gross Domestic Product) /'grous dou'mestik' prɔdʌkt/ tổng sản lượng nội địa
48. Gratitude /'grætitju:d/ lòng biết ơn
49. Guideline /'gaidlain/ nguyên tắc chỉ đạo
50. Handicapped /'hændikæp/ tật nguyền
51. Headquarters /'hed'kwɔ:təz/ sở chỉ huy
52. Hesitation /,hezi'teiʃn/ sự do dự
53. Homeless /'houmlisnis/ vô gia cư
54. Humanitarian /hju:,mæni'teəriən/ nhân đạo
55. Impartial /im'pɑ:ʃəl/ công bằng, vô tư
56. Inflation /im'pɑ:ʃəl/ sự lạm phát
57. Inhabitant /in'hæbitənt/ dân cư
58. Insurance /in'∫uərəns/ sự bảo hiểm
59. Intersections /,intə'sek∫n/ giao lộ
60. Islam /'izlɑ:m/ đạo hồi
61. Jump up and down /dʤʌmp ʌp ənd daun/ nhảy lên
62. Orientation /,ɔ:fien'teiʃn/ sự định hướng
63. Labour-saving /'leibə 'seiviɳ/ tiết kiệm sức lao động
64. Land law /lænd lɔ:/ luật đất đai
65. Lawn /lɔ:n/ bãi cỏ
66. Lead a life /li:d ə laif/ sống một cuộc sống
67. Legal ground /'li:gəl graund / cơ sở pháp lý
68. Living condition /'liviɳ kən'diʃn / điều kiện sống
69. Livelihood (n) /'laivlihud/ cách kiếm sống
70. Local /'loukəl/ địa phương
71. Magnificence /mæg'nifisns/ vẻ tráng lệ
72. Make less severe /meik les si'viə / làm cho bớt nghiêm trọng
73. Mandarin /'mændərin / vị quan
74. Marble /'mɑ:bl/ cẩm thạch
75. Materialistic /mə,tiəriə'listik/ quá thiên về vật chất
76. Mature /mə'tjuə / chín chắn, trưởng thành
77. Martyr /'mɑ:tə/ liệt sỹ
78. Micro-technology /tek'nɔlədʤi/ công nghệ vi mô
79. Mission /'miʃn/ sứ mệnh, nhiệm vụ
80. Mysterious /mis'tiəriəs/ sự huyền bí
81. Name after (v) /neim 'ɑ:ftə / đặt tên theo
82. Natural disaster /'nætʃrəl di'zɑ:stə/ thiên tai
83. Neutral /'nju:trəl/ (nước) trung lập
84. Obtain /əb'tein/ giành được, nhận được
85. Organization for Educational Development tổ chức phát triển giáo dục
86. Orphanage /'ɔ:fənidʤ/ trại mồ côi
87. Overcome difficulties /,ouvə'kʌm 'difikəlti/ vượt qua khó khăn
88. Overpopulated /'ouvə'pɔpjuleitid/ quá đông dân
89. Policy /'pɔlisi/ chính sách
90. Place of interest /pleis əv 'intrist/ danh lam thắng cảnh
91. Plane crash (n) /plein kræʃ/ vụ rơi máy bay
92. Psychological tense /,saikə'lɔdʤikəl tens/ tâm lý căng thẳng
93. Pyramid /'pirəmid/ kim tự tháp
94. Quote /kwout/ lời trích dẫn
95. Quarrel /'kwɔrəl/ cãi nhau
96. Raise one’s hand /reiz -/ giơ tay
97. Raise money /reiz 'mʌni/ / quyên góp tiền
98. Reform /ri'fɔ:m/ cải tổ, cải cách
99. Renovation /,renou'veiʃn/ sự đổi mới
100. Religion /ri'lidʤn/ tôn giáo
101. Resource /ri'sɔ:s/ tài nguyên
102. Set foot on /set fu:d ɔn/ đặt chân lên
103. Socio-economic thuộc kinh tế xã hội
104. Stagnant /'stægnənt/ trì trệ
105. Sandstone /'sændstoun/ sa thạch (đá do cát kết lại thành)
106. Statue /'stætju:/ tượng
107. Stand for /stænd fɔ / viết tắt của cái gì...
108. Stand in /stænd in/ đại diện cho
109. State intervention /steit intə'venʃn/ sự can thiệp của nhà nước
110. Stimulate /'stimjuleit/ kích thích
111. Strike /straik/ cuộc đình công
112. Subsidy /'sʌbsidi/ sự bao cấp
113. To be awarded /ə'wɔ:did/ được trao giải
114. Tomb /tu:m/ ngôi mộ
115. Technical failure /'teknikəl 'feiljə / trục trặc kỹ thuật
116. The Green Saturday phong trào thứ bảy xanh
117. The third World thế giới thứ 3
118. Throne /θroun/ ngai vàng
119. Tragic /'trædʤik/ bi thảm
120. Treasure /'treʤə/ kho báu
121. United Nations /ju:'naitid 'neiʃn/ liên hiệp quốc
122. Venture /'ventʃə/ việc mạo hiểm
123. War invalid /wɔ: 'invəli:d/ thương binh
124. Wonder /'wʌndə/ kỳ quan
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Làm bài tập bổ trợ ngay sau khi học từ mới chính là phương pháp ôn tập hiệu quả nhất. Dưới đây là 25 câu trắc nghiệm kiểm tra trí nhớ từ vựng của các bạn. Cố gắng nhớ từ vựng và không tra lại từ trong khi làm bài tập. Sau đó, hãy check lại đáp án ở phần 4 và xem giải thích. Ghi chú lại câu nào sai ,và hãy làm đi làm lại cho đến khi đúng 100% khi so với đáp án nhé!
Exercise:
1. The more _____ you are, the better results you will get.
A. afraid B. confident C. shy D. confidential
2. Many people agree that physical _____ does not play a crucial part in maintaining a long-lasting relationship.
A. ability B. feature C. attractiveness D. condition
3. Studies found that the autistic children seem to have poor linguistic ability and _____ .
A communicate B. communication C. communicative D. communicator 4. She sent me a _____ thank-you letter for my invitation.
A. polite B. politely C. politeness D. impoliteness
5. I find it quite _____ to talk in front of a group of people.
A. embarrassingly B. embarrass C. embarrassment D. embarrassing
6. Police have _____ for ensuring safety in our society.
A. burden B. authority C. responsibility D. obligation
7. In recent years a policy has been introduced to control the pollution caused by automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must _____ anti-pollution devices.
A. equip with B. be equipped with C. equip by D. be
8. The rising _____ can result in a host of troublesome problems.
A. employment B. unemployment C. employ D. unemployed
9. The ongoing tourism industry has contributed millions of dollars _____ the country s economy.
A. to B. into C. for D. on
10. Sales and _____ are two key elements in a marketing campaign.
A. promote B. promotion C. promotional D. promotionally
11. On behalf of our company, I would like to send my gratitude _____ all the collaborators _____ their contribution today.
A. to/for B. to/to C. on/for D. on/to
12. Would you mind if I _____ the door?
A. to open B. opened C. opening D. open
13. Luckily, my dad _____ smoking a few years ago.
A. gave in B. gave away C. gave up D. gave up on
14. Some French buildings in the Old Quarter promoted the _____ in architecture of Hanoi.
A. diversity B. likeness C. similarity D. deviation
15. The government are trying to increase the _____ use of energy to deal with the alarming environmental issues.
A. efficiency B. efficient C. efficiently D. effectiveness
16. They had cooperated closely _____ the investors _____ the planning of the upcoming project.
A. with/for B. with/towards C. to/in D. with/in
17. Teacher is a career that is considered both _____ and rewarding.
A. interested B. challenging C. excited D. destitute
18. They advised us _____ on a trip due to the harsh weather conditions
A. to go B. going C. not to go D. to going
19. Jane got into a heated _____ with her husband over the financial difficulties.
A. argument B. support C. agreement D. rivalry
20. All the efforts has been made to promote the country’s economic _____.
A. unification B. combination C. integration D. alliance
21. My 75 year-old grandpa is mostly living on his retirement _____.
A. payment B. money C. income D. pension
22. His mother strongly objected _____ his decision on leaving home.
A. on B. to C. against D. over
23. A new project run by the Red Cross has attracted a lot of _____ worldwide.
A. volunteer B. voluntary C. voluntarily D. volunteers
24. You should be _____ for your presentation tomorrow.
A. ill-mannered B. ill-prepared C. well-prepared D. well-mannered
25. Most of the patients make an astonishing recovery without any further medical _____ .
A. intervention B. intervene C. intervening D. interventional
4.ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ XÃ HỘI
1. B Confident: tự tin. Đây là cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V, để hoàn thiện thì câu cần một tính từ dài
2. C Physical attractiveness: sự hấp dẫn về ngoại hình. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
3. B Communication: sự giao tiếp. Theo cấu trúc đồng đẳng trong tiếng Anh, trong trường hợp này, sau liên từ and cần một danh từ
4. A Polite: lịch sự. Câu cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ thank-you letter. Trong 4 đáp án chỉ có A là tính từ
5. D Embrassing: bối rối, lo lắng. Cấu trúc: Find it + adj + to do st nên câu này cần một tính từ. Các đáp án còn lại không phù hợp
6. C Responsibility: Trách nhiệm. To have responsibility for doing st = có trách nhiệm làm gì
7. B Be equipped with: được trang bị. Đây là cấu trúc câu bị động với động từ equip.
8. B Unemployment: thất nghiệp. Câu này cần một danh từ để kết hợp với từ rising tạo thành danh từ ghép và theo sau mạo từ the.
9. A To: trong cấu trúc: contribute st to st = đóng góp cái gì cho cái gì 10. B Promotion: sự thăng tiến. Theo cấu trúc đồng đẳng, câu này cần một danh từ theo sau liên từ and. Các đáp án khác không phù hợp
11. A To/ for: trong cấu trúc: gratitude to sb for st = sự biết ơn đối với ai vì cái gì
12. B Opened. Theo cấu trúc: Would you mind if + clause (past tense) = Bạn có phiền nếu…
13. C Gave up: từ bỏ. Phù hợp với nghĩa của câu.
14. A Diversity: sự đa dạng. Phù hợp với nghĩa của câu.
15. B Efficient: hiệu quả. Câu cần một tính từ đi kèm bổ nghĩa cho danh từ use. Các đáp án còn lại không phù hợp.
16. D With/ in: trong cấu trúc: cooperate with sb in st = hợp tác cùng ai trong việc gì
17. B Challenging: thử thách. Tính từ có dạng -ing dùng để môt tả sự việc, hoàn cảnh, (tính từ _ed dùng để diễn tả cảm nghĩ của ai đó..). Hơn nữa, theo cấu trúc đồng đẳng, thì cần thêm một tính từ có đuôi -ing để phù hợp với tính từ khác the sau liên từ and cũng có dạng -ing.
18. C Not to go: trong cấu trúc: advise sb (not) to do st = khuyên ai nên/không nên làm gì.
19. A Argument: tranh luận, cấu trúc: Get into an argument with sb over/about st = tranh cãi với ai về việc gì
20. C Integration: sự thống nhất. Phù hợp với nghĩa của câu.
21. D Pension: lương hưu. Trong cụm từ retirement pension: lương hưu 22. B To: trong cấu trúc: object to st = phản đối điều gì
23. D Volunteers: các tình nguyện viên. Câu cần một danh từ số nhiều đi sau a lot of
24. C Well-prepared: chuẩn bị kỹ. Phù hợp với nghĩa của câu
25. A Intervention: sự can thiệp. Câu cần một danh từ đi kèm với tính từ medical. Các đáp án còn lại không phù hợp.
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)