Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary online ngày hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn một lượng lớn từ vựng chủ đề Sports (bao gồm từ vựng trong bóng đá, tên các môn thể thao và từ vựng về thể thao nói chung). Hy vọng bài viết này sẽ bổ sung thêm vốn từ vựng giúp ích cho các bạn trong cả 4 phần thi IELTS Writing, Reading, Speaking và Listening. Bắt đầu học nhé!

IELTS Vocabulary: 80+ từ vựng chủ đề Thể Thao (Sports) 1

1. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO

1 Athlete /'æθli:t/ n. vận động viên (thể thao, điền kinh)

She was once a Olympic athlete.

Bà ấy từng là một vận động viên Ô-lim-píc.

2 Appreciate /ə'pri:ʃieit/ v. đánh giá, cảm kích, nhận thức được

We should appreciate the difficulties our players are facing.

Chúng ta nên nhận thức được những khó khăn các cầu thủ đang đối mặt.

3 Compete /kəm'pi:t/ v. thi đấu, cạnh tranh

A lot of tennis players have gathered to compete in a new tournament. Nhiều vận động viên quần vợt đã tập hợp để tranh tài tại 1 giải đấu mới.

4 Champion /'tʃæmpjən/ n. nhà vô địch, đội vô địch

The former champion was defeated in the final by a weaker opponent. Nhà cựu vô địch đã bị đánh bại ở trận chung kết bởi 1 đối thủ yếu hơn.

5 Eliminate /i'limineit/ v. loại, loại ra, đánh bại

Their team was eliminated in the quarter-final.

Đội của họ đã bị loại trong trận tứ kết.

6 Enthusiasm - eliminate sth from sth /in'θju:ziæzm/ v. sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết

The Vietnamese always participate in the SEA GAMES with great enthusiasm.

Việt Nam luôn tham dự SEA GAMES với sự nhiệt tình cao.

7 Final /'fainl/ adj. n. cuối cùng, chung cuộc; trận chung kết

The final will be held in a famous stadium.

Trận chung kết sẽ được tổ chức ở 1 sân vận động nổi tiếng.

8 Glory /'glɔ:ri/ v. vinh quang

Many people try their best to seek glory in their sports.

Nhiều người cố gắng hết mình để tìm kiếm vinh quang trong môn thể thao của họ.

9 Participate /pɑ:'tisipeit/ v. tham gia, tham dự

Would you like to participate in the volleyball contest at our school next week?

Bạn muốn tham gia vào cuộc thi bóng rổ ở trường chúng ta tuần tới không?

10 Perform /pə'fɔ:m/ v. thi đấu, biểu diễn

Our athletes performed well and won a lot of medals.

Các vận động viên của chúng ta đã thi đấu tốt và giành được nhiều huy chương.

11 Popular /'pɔpjulə/ adj. phổ biến, được ưa chuộng

Football is the most popular sport all over the world.

Bóng đá là môn thể thao được ưa chuộng nhất trên khắp thế giới.

12 Promote /prə'mout/ adj. đẩy mạnh, tăng cường, thăng chức

Most international sports competitions can promote friendship and solidarity.

Hầu hết các giải đấu thể thao quốc tế đều có thể tăng thêm tình bạn và sự đoàn kết.

13 Organize /'ɔ:gənaiz/ n. tổ chức

My university has decided to organize a meeting between its students and some famous volleyball stars.

Trường đại học của tôi đã quyết định tổ chức 1 buổi gặp gỡ giữa sinh viên trường và một vài ngôi sao bóng chuyền.

14 Sportsman /'spɔ:tsmən/ n. vận động viên thể thao

The president is talking to the sportsmen who won medals in the Olympic Games.

Tổng thống đang nói chuyện với những vận động viên thể thao đã giành được huy chương tại Thế vận hội Ô-lim-píc.

15 Victory /'viktəri/ n. sự chiến thắng

Vietnam U23 Football team had a historic victory over Qatar in the semi-final of the AFC U23 championship.

Đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã có chiến thắng lịch sử trước Qatar trong trận bán kết giải bóng đá U23 Châu Á.

IELTS Vocabulary: 80+ từ vựng chủ đề Thể Thao (Sports) 2

2. CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC

1. Association /ə,sousi'eiʃn/ hiệp hội, liên đoàn

2. Eject /'i:dʤekt/ đuổi ra (khỏi trận đấu)

3. Event /i'vent/ sự kiện

4. Facilities /fə'siliti/ phương tiện

5. Foul /faul/ lỗi (thể thao)

6. Goal /goul/ bàn thắng; khung thành

7. Match /mætʃ/ trận đấu

8. Medal /'medl/ huy chương

9. Opponent /ə'pounənt/ đối thủ

10. Outstanding /aut'stændiɳ/ nổi trội, nổi bật

11. Quarter-final /'kwɔ:tə'fainl/ tứ kết

12. Rank /ræɳk/ xếp hạng

13. Record /'rekɔ:d/ kỷ lục

14. Referee /,refə'ri:/ trọng tài

15. Runner-up /'rʌnə ʌp/ người, đội về nhì (trong trận chung kết)

16. Semi-final /semi 'fainl/ bán kết

17. Solidarity /,sɔli'dæriti/ sự đoàn kết

18. Stadium /'steidjəm/ sân vận động

19. Support /sə'pɔ:t/ ủng hộ, cổ vũ

20. Tie /tai/ trận có tỉ số hòa

21. Title /'taitl/ danh hiệu, tước hiệu

22. Trophy /'troufi/ cúp vô địch

23. Tournament /'tuənəmənt/ giải đấu (gồm nhiều vòng đấu)

24. Whistle /'wisl/ cái còi (của trọng tài)

IELTS Vocabulary: 80+ từ vựng chủ đề Thể Thao (Sports) 3

3. CẤU TRÚC HAY COLLOCATIONS

1. Aquatic sports các môn thể thao dưới nước

2. Commit a foul phạm lỗi

3. Sporting/ sports event sự kiện thể thao

4. Score a goal ghi bàn

5. Governing body cơ quan chủ quản, cơ quan tổ chức

6. The first half: hiệp 1

7. The second half hiệp 2

8. Host country nước chủ nhà (đăng cai 1 sự kiện thể thao)

9. The most outstanding athlete title danh hiệu Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất

10. Friendly match trận đấu giao hữu

11. Win a medal giành huy chương.

12. Rank second, third... xếp hạng 2, hạng 3

13. Defend the championship title bảo vệ danh hiệu vô địch

14. Break the record: phá kỷ lục

15. Gold medal huy chương vàng

16. Silver medal huy chương bạc

17. Bronze medal huy chương đồng

IELTS Vocabulary: 80+ từ vựng chủ đề Thể Thao (Sports) 4

4. TÊN MỘT SỐ MÔN THỂ THAO

1. Athletics môn điền kinh

2. Bodybuilding thể dục thể hình

3. Fencing môn đấu kiếm

4. Freestyle sự bơi tự do

5. Rugby bóng bầu dục

6. Squash bóng quần

7. Scuba-diving lặn sâu có bình khí

8. Snorkelling lặn nông có ống thở

9. Sprinting chạy nước rút

10. Synchronized swimming bơi nghệ thuật

11. Water polo bóng nước

12. Windsurfing môn lướt ván buồm

13. Wrestling môn đấu vật

5. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ

1. Attack /ə'tæk/ hàng tấn công

2. Attacker /ə'tækə/ tiền đạo

3. Captain /'kæptin/ đội trưởng

4. Coach /koutʃ/ huấn luyện viên

5. Defence /di'fens/ hàng hậu vệ hậu vệ

6. Defender /di'fendə/ đội hình

7. Formation /fɔ:'meiʃn/ khung thành; sự ghi bàn, bàn thắng

8. Goal /goul/ thủ môn ( = goalie /'gouli:/)

9. Goalkeeper /'goulki:pə/ hàng tiền vệ

10. Midfield /mid'fi:ld/ tiền vệ

11. Midfielder /mid'fi:ldə(r)/ loạt đá luân lưu 11 mét

12. Penalty shoot-out /'penlti ʃu:t aut/ sân bóng (= football’s field)

13. Pitch /pitʃ/ hàng tấn công

IELTS Vocabulary: 80+ từ vựng chủ đề Thể Thao (Sports) 5

6. BÀI TẬP

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG:

1. They ranked _____ in the Local Golf Tournament last week.

A. the three B. three C. the third D. third

2. Try not to _____ a foul unless there is no other choice.

A. commit B. limit C. submit D. admit

3. We had a _____ football match with the neighbouring school yesterday.

A. friend B. friendship C. friendly D. friendless

4. He was defeated in the final and officially became the _____ champion this year.

A. former B. formerly C. formal D. formally

5. Usain _____ the 100 metres world record at 9.58 seconds in Berlin in 2009. A destroyed B. broke C. damaged D. smashed

6. It is necessary to show respect for our in _____ any kind of sports.

A. opponents B. enemies C. foes D. villains

7. The Vietnam National under-23 football team was only the _____ in the AFC U-23 Championship, but their efforts were much appreciated.

A. second-hand B. breadwinner C. runner-up D. onlooker

8. How many gold medals did Vietnam _____ at the 2017 SEA GAMES ?

A. put B. win C. catch D. test

9. They are always strong opponents to anyone that competes _____ them.

A. to B. at C. with D. of

10. Russia is the _____ country for The FIFA World Cup from 14 June to 15 July 2018.

A. house B. home C. host D. hall

11. The weaker team had a victory _____ their opponents in the final match. A. with B. at C. onto D. over

12. A swimming championship is going to be _____ in the centre of the city next week.

A. taken B. held C. kept D. built

13. The football match between our school and their school ended in a _____ with no goal.

A. tie B. tip C. tap D. task

14. A new organization has been set up as a governing _____ for sports.

A. head B. back C. body D. heart

15. The first goal was only scored in _____ second half.

A. a B. an C. the D. 0

16. In football, no player except the goalkeeper can touch the ball with their ______ .

A. legs B. hands C. heads D. backs

17. Synchronized swimming, windsurfing and water polo are _____ sports.

A. athletic B. academic C. politic D. aquatic

18. That football player received the second yellow card at the end of the first half and was _____ from the match by the referee.

A. detected B. rejected C. ejected D. expected

19. They are trying to _____ the championship title they got last year, but it seems to be a hard task in this tournament.

A. collect B. research C. promise D. defend

20. The News mentioned a lot of _____ events which took place during this month.

A. sportsman B. sporting C. sportsmanship D. sported

IELTS Vocabulary: 80+ từ vựng chủ đề Thể Thao (Sports) 6

7. ĐÁP ÁN & GIẢI THÍCH

1. D cấu trúc Rank + số thứ tự (first, second, third ...) - khi muốn nói ai đó xếp hạng mấy trong một cuộc thi. "Họ xếp hạng 3 trong giải gôn địa phương tuần trước".

2. A Commit a foul: phạm lỗi (trong thể thao) “Cố gắng không phạm lỗi trong 1 ván đấu trừ khi không có lựa chọn nào khác”.

3. C Friendly match: trận đấu giao hữu. “Chúng tôi có 1 trận đấu giao hữu bóng đá với trường bên hôm qua”.

4. A Former: cựu, cũ, trước đây. Cụm the former Champion: nhà cựu vô địch. “Anh ấy đã bị đánh bại trong trận chung kết và chính thức trở thành nhà cựu vô địch”.

5. B Break a world record: phá kỷ lục thế giới (môn nào đó) “Usain - vận động viên chạy nước rút người Gia-mai-ca - đã phá kỷ lục thế giới ở môn chạy 100 mét với thành tích 9,58 giây tại Béc-lin năm 2009”.

6. A ta dùng từ Opponent khi muốn nói về đối thủ trong các môn đối kháng nói chung. “Chúng ta cần tôn trọng đối thủ của mình trong bất kỳ môn thể thao nào”. Enemy: kẻ thù; Foe: kẻ thù ; Villain: nhân vật phản diện, kẻ xấu.

7. C Runner-up (số nhiều Runners-up): người, đội về nhì; á quân (trong 1 giải đấu) “Đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam chỉ là đội về nhì trong giải vô địch bóng đá U23 Châu Á, nhưng những nỗ lực của họ được đánh giá cao".

Second-hand: kim giây (đồng hồ); Bread-winner: người trụ cột trong gia đình; Onlooker: người đứng xem, người bàng quan.

8. B Win a medal: giành được huy chương. “Việt Nam giành được bao nhiêu huy chương vàng ở SEA GAMES 2017?”

9. C Compete with/ against sb: thi đấu với ai. “Họ luôn là những đối thủ mạnh đối với bất kỳ ai thi đấu với họ”.

10. C Host country: nước chủ nhà, nước đăng cai 1 giải đấu. “Nga là nước chủ nhà cho World Cup từ 14/06 đến 15/07/2018”.

11. D Had a victory over sb: giành chiến thắng trước ai. "Đội yếu hơn đã giành chiến thắng trước đối thủ của họ trong trận chung kết”.

12. B ta dùng Hold - mang nghĩa "tổ chức" - khi đi với các sự kiện, nhất là sự kiện thể thao. "Một giải vô địch bơi lội sắp được tổ chức ở trung tâm thành phố tuần sau".

13. A Tie: trận đấu có tỉ số hòa Trang 118 "Trận bóng đá giữa trường chúng tôi và trường họ kết thúc với tỉ số hòa không bàn thắng".

14. C Governing Body: cơ quan chủ quản, cơ quan quản lý. "Một tổ chức đã được thành lập với tư cách là cơ quan chủ quản cho các môn thể thao".

15. C Với các hiệp đấu trong 1 trận đấu, ta luôn dùng The: The first half: hiệp 1; The second half: hiệp 2 "Bàn thắng đầu tiên chỉ được ghi trong hiệp 2".

16. B Hand: bàn tay. Phù hợp với nghĩa của câu về kiến thức bóng đá. “Trong bóng đá, không có cầu thủ nào ngoại trừ thủ môn được phép chạm bóng bằng tay”.

17. D Aquatic sports: các môn thể thao dưới nước. “Bơi nghệ thuật, lướt ván buồn và môn bóng nước đều là các môn thể thao dưới nước". Athletic: thuộc điền kinh; Academic: thuộc học viện; Politic: thuộc chính trị.

18. C Reject sb from a macth: đuổi ai ra khỏi trận đấu (vì người đó phạm luật) “Cầu thủ bóng đá đó đã bị nhận thẻ vàng thứ 2 ở cuối hiệp 1 và bị đuổi khỏi trận đấu bởi trọng tài".

19. D Defend the championship title: bảo vệ danh hiệu vô địch "Họ đang cố gắng bảo vệ danh hiệu vô địch giành được năm ngoái, nhưng xem ra đó là một nhiệm vụ khó khăn trong giải đấu này".

20. B Sporting event: sự kiện thể thao, (có thể dùng cả cụm: Sports event) "Bản tin thời sự nhắc đến nhiều sự kiện thể thao diễn ra trong suốt tháng này".

(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí