Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Từ vựng đóng vai trò rất quan trọng trong IELTS Reading bởi nếu chúng ta biết càng nhiều từ vựng thì sẽ càng dễ vượt qua các câu hỏi "đánh lừa", "đánh lạc hướng". Hơn nữa lượng từ vựng rộng mở sẽ giúp các bạn Speaking tốt hơn, gây ấn tượng hơn thay vì dùng những từ ngữ đơn thuần, tẻ nhạt. Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng cho IELTS chủ đề Công Nghệ - Technology. Hãy lấy giấy bút ghi chép lại những từ mới mà bạn thấy thú vị và cần thiết nhé!

1. List từ vựng

1. Adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh, chỉnh sửa

If students find the lesson too difficult, she needs to adjust her syllabus.

(Nếu học sinh cảm thấy bài giảng quá khó hiểu, cố ấy cần phải điều chỉnh lại giáo án.)

2. Calculation /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃən/ (n): tính toán, phép toán, phép tính

According to her doctor's calculation, she still has time.

(Theo tính toán của bác sĩ, cô ấy vẫn còn thời gian.)

3. Convert /kənˈvɝːt/ (v): chuyển đổi, hoán đổi

This bedroom will be converted into a reading room.

(Phòng ngủ này sẽ được chuyển thành phòng đọc sách.)

4. Crash /kræʃ/ (v): ngừng hoạt động (đột ngột)'

My laptop crashed when I was doing my assignment.

(Máy tính bỗng ngừng hoạt động khi tôi đang viết bài tiểu luận của mình.)

5. Data /ˈdeɪ.t̬ə/ (n) dữ kiện, dữ liệu, số liệu'

To complete the research, data must be connected by student before Monday.

(Để hoàn thành bản báo cáo, học sinh phải thu thập được dữ liệu trước thứ hai.)

6. Design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế, phác thảo

Her dream is to design a wedding dress for her own.

(Mơ ước của cô ấy là được thiết kế một bộ váy cưới cho riêng mình.)

7. Download /ˈdaʊn.loʊd/ (v) tải xuống (từ Internet)

Can you show me how to download a video from Youtube?

(Cậu có thể chỉ cho tớ cách tải xuống một video từ Youtube không?)

8. Hardware /ˈhɑːrd.wer/ (n): ổ cứng, phần cứng (máy tính/ thiết bị điện tử)

The hardware of this computer is very expensive.

(Ổ cứng máy tính này rất đắt tiền.)

9. Insert /ɪnˈsɝːt/ (v) :lồng vào, lắp ghép vào, đưa (dữ kiện) vào

My son is learning how to insert a table on a Microshop work document at school.

(Con trai tôi đang học cách lồng bảng vào một văn bản word tại trường.)

10.Interact /ˌɪn.t̬ɚˈækt/ (v) tương tác, tác động qua lại

There are not enough time for a teacher to interact with all children in one lesson.

(Không có đủ thời gian cho một giáo viên để tương tác với tất cả học sinh trong một giờ học.)

11. Enormous /əˈnɔːr.məs/ (adj) to lớn

The environmental problems in our city are enormous.

(Những vấn đề về môi trường trong thành phố là rất lớn.)

IELTS Vocabulary: 70+ từ vựng chủ đề Công Nghệ - Technology 1

12. Memory /ˈmem.ər.i/ (n): trí nhớ, bộ nhớ (máy điện toán)

Have you got enough memory to save these video?

(Cậu còn đủ bộ nhớ để lưu những video này không?)

13. Multiply /ˈmʌltɪplaɪ/ (v) nhân thêm, tăng thêm'

Cigarette smoking multiplies the risk of lung cancer.

(Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi.)

14. Navigate /ˈnæv.ə.ɡeɪt/ (v): định vị, tìm đường

How do you navigate your way with our compass?

(Bạn định vị đường như thế nào khi không có la bàn?)

15. Occur /əˈkɝː/ ( v) xảy ra, xảy đến, nảy ra

When excatly did the accident occur?

(Chính xác là vụ tai nạn xảy ra khi nào?)

16. Press /pres/ (v) ấn ,nén

Press this button to turn of the machine.

(Ấn nút này để tắt máy.)

17. Program /ˈproʊ.ɡræm/ (n) chương trình (máy tính)

Apple has launched a new computer program to facilitate the download process.

(Apple vừa tung ra một phần mềm máy tính mới nhằm hỗ trợ quá trình tải ứng dụng.)

18. React /riˈækt/ (n) phản ứng

The way he react to the problem make me dubious.

(Cách anh ta phản ứng với vấn đề này khiến tôi nghi ngờ.)

19. Software /ˈsɑːft.wer/ (n) phần mềm

Zing mp3 is one of the most popular music - sharing software.

(Zing mp3 là một trong những phần mềm âm nhạc được ưa chuộng nhất.)

20. Store /stɔːr/ (v) lưu trữ

Thousands of pieces of data are stored in a computer's memory.

(Hàng nghìn mẩu dữ liệu được lưu trữ trên bộ nhớ máy.)

21. Surf /sɝːf/ (v) lướt mạng

How often do children surf the Internet nowadays?

(Trẻ em ngày nay lướt mạng thường xuyên như thế nào?)

22. Upgrade /ʌpˈɡreɪd/ (v) nâng cấp

If you want to run this programm, your computer needs upgrading.

(Nếu bạn muốn chạy chương trình này cần phải được nâng cấp.)

IELTS Vocabulary: 70+ từ vựng chủ đề Công Nghệ - Technology 2

2. Các từ vựng và cấu trúc khác

1. A desktop PC /ə ˈdɛsktɒp PC/ : máy tính để bàn

2. A gadget /ˈgæʤɪt / : công cụ

3. A techie :người đam mê công nghệ

4. Act on /ækt ɒn/: ảnh hưởng

5. Adjust the volume /əˈʤʌst ðə ˈvɒljʊm/: điều chỉnh âm lượng

6. Air - conditioner /eə - kənˈdɪʃənə/ : điều hòa

7. Authority work /ɔːˈθɒrɪti wɜːk / : công việc tạo ra các điểm truy cập

8. Camcorder /ˈkæmˌkɔːdə/ : máy quay phim

9. Cell - phone /sɛl - fəʊn/: điện thoại di động

10. Central processing unit (CPU) /ˈsɛntrəl ˈprəʊsɛsɪŋ ˈjuːnɪt (CPU)/ : thiết bị xử lí trung tâm

11. Chief source of information /ʧiːf/ /sɔːs/ /ɒv/ /ɪnfəˈmeɪʃən/ : nguồn thông tin chính

12. Computer age /kəmˈpjuːtər eɪʤ/ : thời đại máy tính

13. Computer buff /kəmˈpjuːtə bʌf/: người giỏi sử dụng máy tính

14. Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/ : cấu hình

15. Cord /kɔːrd/ : rắc cắm tivi

16. Cutting - edge /ˈkʌtɪŋ - ɛʤ/ : tiên tiến, dẫn đầu

17. Dial tone /ˈdaɪəl təʊn/ : tiếng chuông điện thoại

18. Gateway /ˈɡeɪt.weɪ/ : cổng kết nối mạng internet

19. Electric cooker /ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkə/: nồi cơm điện

20. Fax machine /fæks məˈʃiːn/: máy fax

21. Floppy dish /ˈflɒpi dɪʃ/ : đĩa mềm

22. Fire service /ˈfaɪə ˈsɜːvɪs/ : dịch vụ cứu hỏa

23. High - spec (lap - top) : máy tính mạnh, chất lượng cao

24. Internet security /ˈɪntəˌnɛt sɪˈkjʊərɪti/: an ninh mạng

25. Intranet /ˈɪn.trə.net/ : mạng nội bộ

IELTS Vocabulary: 70+ từ vựng chủ đề Công Nghệ - Technology 3

26. Lightning speed /ˈlaɪtnɪŋ spiːd/: tốc độ tia chớp

27. Miraculous device /mɪˈrækjʊləs dɪˈvaɪs/: thiết bị kì diệu

28. Microprocessor /maɪkrəʊˈprəʊsɛsə/: bộ vi xử lý

29. Modern invention /ˈmɒdən ɪnˈvɛnʃən/ : phát minh hiện đại

30. Multi - user : đa người sử dụng

31. Plug in /plʌg ɪn/: cắm vào

32. Public telephone /pʌblɪk ˈtɛlɪfəʊn/: điện thoại công cộng

33. Remote access /rɪˈmoʊt ˈækˌsɛs/: truy cập từ xa qua mạng

34. Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ : điều khiển từ xa

35. Speed up /spid ʌp/: tăng tốc, xúc tiến

36. Social media /soʊʃəl ˈmidiə/: mạng xã hội

37. Source code /sɔrs koʊd/ : mã nguồn

38. To back up files :tạo file dự phòng

39. To be stuck behind a computer: sử dụng máy tính trong một thời gian dài.

40. To be used for + V-ing/V1 : được dùng để ...

41. To book mark a webpage: đánh dấu một trang web

42. To boot up: khởi động

43. To browse websites: tìm kiếm trên những websites

44. To navigate a website /tu ˈnævəˌgeɪt ə ˈwɛbˌsaɪt/ : tìm kiếm thông tin cần thiết trên web

45. To go online = to use the internet :sử dụng mạng

46. To surf the web: lướt web

47. VDU (visual display unit) = Computer screen : màn hình máy tính

48. Video conferencing : cuộc họp qua video

49. Wireless hotspot :trạm phát wifi

50. Wireless network : mạng không dây

51. Word processing: xử lí văn bản

3. Bài tập

1. Her final paper needs a few minor _______.

A. adjustments

B. adjusts

C. adjusting

D. adjusted

2. Excuse me, can I use your pocket _______.?

A. calculation

B. calculate

C. calculator

D. calculating

3. What rate will I get if I convert my dongs _______dollars?

A. on

B. into

C. with

D. by

4. I guess you should have your laptop repaired. It is _______ again.

A. crash

B. crashing

C. crashed

D. crashes

5. Personal computers can be used as a store of _______.

A. datum

B. letters

C. data

D. information

6. Tom Green, who is a famous architectural _______, is my uncle-in-law.

A. designer

B. engineer

C. doctor

D. astronaut

7. Have you _______that audio from the website yet? I can't find it in any folders.

A. got

B. had

C. owned

D. downloaded.

8. What do we call the physical part of a computer system?

A. mouse

B. software

C. hardware

D. keyboard

9. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. After finishing your personal information part, please add your comments about our service manners.

A. insert

B. write

C. bonus

D. merge

10. When he was at the age of 12, he started his interest in _______ between two chemical elements.

A. insert

B. interaction

C. interactor

D. interacting

11. Rumor has it that her husband's family is _______ rich.

A. enormously

B. enomous

C. enormousness

D. enormouslessly

12. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.

Have your phone had enough available space for another application?

A. area

B. zone

C. memory

D. field

13. What do you get when you multiply 4 _______ 3?

A. with

B. to

C. off

D. by

14. A person finding the right way during an adventure on the ocean?

A. crew

B. sailor

C. navigator

D. by

15. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.

When exactly do the eclipses happen this year?

A. come

B. occur

C. arrive

D. visit

16. His team is now working on a new computer _______ which helps users manage their work more efficiently.

A. game

B. data

C. information

D. program

17. I couldn't help laughing when I saw his _______ to the news.

A. reaction

B. react

C. reactivate

D. reactivity

18. Her husband used to work in a _______ company located in Silicon Valley.

A. floppy disk

B. software

C. program

D. speaker

19. If you want to open that door, _______ the red button on the left.

A. play

B. touch

C. press

D. punch

20. Young generation nowadays spend their time _______ the Internet rather than reading books.

A. playing

B. surfing

C. appearing

D. watching

21. Your account needs to be _______ or you are not allowed to download these premium templates.

A. renewed

B. opended

C. restarted

D. upgraded

22. A computer's memory is able to _______ thousands pieces of data.

A. store

B. get

C. have

D. make

23. Our website links to more than 100 other sites which offer _______.

A. information

B. pages

C. clip arts

D. documents

24. Some computers have their USB _______ in the back, which is hard to recognize.

A. wires

B. sockets

C. chips

D. disks

25. He inserted more papers into his colour _______ and waited to see his first masterpiece.

A. computer

B. speaker

C. printer

D. mouse

IELTS Vocabulary: 70+ từ vựng chủ đề Công Nghệ - Technology 4

4. Đáp án

1. A Adjustment: sự điều chỉnh. Câu cần một danh từ the sau tính từ minor. Các đáp án còn lại không phù hợp về từ loại

2. C Calculator: trong cụm pocket calculator = là máy tính cầm tay

3. B Into : trong cấu trúc convert something into something = chuyển đổi ... sang ...

4. C Crashed : dừng hoạt động. Câu bị động to be crashed = bị dừng đột ngột

5. C Data: tài liệu ,dữ liệu. Phù hợp về nghĩa

6. A Designer: trong cụm từ fashion designer = nhà thiết kế thời trang. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.

7. D Downloaded: trong cấu trúc download something from something = tải cái gì từ đâu xuống.

8. C Hardware : ổ cứng (là phần cứng của hệ thống máy tính). Các đáp án khác không đúng với câu hỏi.

9. A Insert = add = lồng vào, điền thêm vào

10. B. Interaction: trong cấu trúc câu interaction between ... = .phản ứng giữa ...

11. A Enormously: to lớn ... Câu cần một phó từ bổ sung ý nghĩa cho tính từ rich

12. C Memory = space = bộ nhớ ( điện thoại)

13. D By: trong cấu trúc multiply A by B = nhân A với B

14. C Navigator: Hoa tiêu (người dẫn đường). Phù hợp về nghĩa trong câu. Các đáp án còn lại không phù hợp.

15. B. Occur = happen = xảy ra

16. D Program: trong cụm computer program = chương trình máy tính

17. A Reaction: sự phản ứng. Câu cần một danh từ. Reactivity (khả năng phản ứng) sai vì không hợp ngữ cảnh

18. B Software: trong cụm từ software company = công ty phần mềm.

19. C Press: trong cụm từ press a button = ấn nút

20. B Surf : trong cụm từ surf the Internet = lướt mạng

21. D Upgrade: trong cụm từ upgrade an account = nâng cấp tài khoản.

22. A Store: trong cụm từ store data = lưu trữ dữ liệu

23. C Clip arts: các bức tranh hoặc biểu tượng được cung cấp sẵn để người sử dụng có thể dùng trong các tài liệu của mình. Các đáp án còn lại không phù hợp.

24. B Sockets trong cụm từ USB socket = ổ cắm USB

25. C Printer: máy in. Câu cần một danh từ theo sau tính từ colour, và dựa vào cụm inserted more papers (cho thêm giấy vào) để chọn printer hoàn thiện nghĩa của câu Anh ta cho thêm giấy in vào máy in màu ...

(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí