Bổ sung từ vựng là điều thiết yếu trong quá trình ôn luyện IELTS. Đến với chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary online, mình sẽ cung cấp cho các bạn các chủ đề từ vựng về môi trường, xã hội, …. Hy vọng các bài viết của mình sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ hơn nữa. Hôm nay để tiếp tục với Vocabulary for IELTS thì mình sẽ cung cấp cho các bạn chủ đề Công việc (Job), những từ vựng xoay quanh chủ đề này không những giúp nâng band điểm IELTS mà còn giúp các bạn phản xạ tốt khi giao tiếp tiếng Anh đời thường. Ngoài ra ở phần 3 của bài viết này là 25 câu trắc nghiệm và phần 4 là đáp án kèm giải thích cụ thể. Nếu theo dõi các bài viết của mình thì format này không còn xa lạ đúng không ạ? Vậy bây giờ chúng ta hãy bắt tay ngay vào học từ vựng thôi nào. Hãy ghi chép những từ chưa biết kèm ví dụ ra quyển note nhỏ nhỏ xinh xinh để mang theo bên mình, rất tiện lợi mỗi khi rảnh thì đọc lại nhé! Bởi từ vựng được thu nạp vào não bộ chúng ta dựa vào sự ấn tượng và lặp đi lặp lại mà.
1. Chủ đề công việc
1 Application /æpli'keiʃn/ n. sự ứng tuyển, ứng dụng
Please send in your applications early as places are limited.
Hãy nộp đơn ứng tuyển sớm bởi vì các vị trí chỉ có giới hạn
2 Construct /kən'strʌkt/ v. xây dựng
When was the bridge constructed?
Cây cầu được xây dựng lúc nào?
3 Enthusiasm /in'θju:ziæzm/ n. sự nhiệt tình
He had a real enthusiasm for the work.
Anh ấy rất tâm huyết với công việc.
4 Imaginary /i'mædʤinəri/ adj. tưởng tượng, không có thực, ảo
The equator is an imaginary line around the middle of the Earth.
Đường xích đạo là đường kẻ tưởng tượng xung quanh vùng trung tâm trái đất
6 Interview /'intəvju:/ n. cuộc phỏng vấn
Yesterday, in an interview on German television, the minister denied the reports.
Hôm qua, trong một cuộc phỏng vấn trên kênh truyền hình Đức, ngài bộ trưởng đã phủ nhận những bài báo đó.
7 Irrigation /,iri'geiʃn/ n. sự tưới tiêu Irrigation has increased the area of cultivable land.
Việc tưới tiêu đã làm tăng diện tích đất trồng trọt được.
8 Pressure /'preʃə/ n. áp lực
The nurse applied pressure to his arm to stop the bleeding.
Y tá tạo áp lực lên cánh tay của anh ấy để ngăn máu chảy.
9 Qualification /kwɔlifi'keiʃn/ n. bằng cấp, học vị
In this job, experience counts for more than paper qualifications.
Với công việc này thì kinh nghiệm còn quan trọng hơn nhiều so với bằng cấp.
10 Recommendation /,rekəmen'deiʃn/ n. sự giới thiệu, cải tiến
The committee made recommendations to the board on teachers' pay and conditions.
Ủy ban đưa ra các đề xuất với liên đoàn về việc trả lương và các điều kiện khác dành cho giáo viên.
11 Reference /'refrəns/ n. sự nói đến, nhắc đến, đề cập đến
She made no reference to her illness but only to her future plans.
Cô ấy không đề cập gì đến việc cô ấy ốm mà chỉ nói đến những kế hoạch trong tương lai của cô ấy.
12 Responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ n. trách nhiệm
We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.
Chúng tôi đang tuyển quản lí bán hàng phụ trách thị trường châu Âu.
13 Suitable /'sju:təbl/ adj. phù hợp
This programme is not suitable for children.
Chương trình này không phù hợp cho trẻ em.
14 Vacancy /'veikənsi/ n. vị trí trống, chỗ khuyết
There's 3 vacancy in the accounts department. Có một vị trí chưa có người làm ở phòng kế toán.
2. CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Application Form: mẫu đơn xin việc
2. Blue-collar worker: người lao động chân tay
3. Candidate /'kændidit/ ứng cử viên, thí sinh
4. Challenging /'tʃælindʤ/ đầy thách thức
5. Effort /'efət/ sự nỗ lực
6. Experience /iks'piəriəns/ kinh nghiệm, trải nghiệm
7. Fascinating /'fæsineitiɳ/ cực kì thú vị, hấp dẫn
8. Fulfill /ful'fil/ hoàn thành, đạt được
9. Manual work /'mænjuəl wə:k/ công việc chân tay
10. Mental work /'mentl wə:k/ công việc trí óc
11. Résumé /ri'zju:m/ sơ yểu lí lịch
12. Rewarding /ri'wɔ:diɳ/ đáng làm
13. Wholesale /'houlseil/ bán sỉ
14 Workforce /'wə:k'fɔ:s/ lực lượng lao động
15 White-collar worker nhân viên văn phòng, người làm công việc nhẹ nhàng
16 Have a part-time job có một công việc bán thời gian
17 Have a nine-to-five job = To work nine-to-fine làm hành chính (từ 9h sáng đến 5h chiều)
18 Have a full-time job có một công việc toàn thời gian
19 Make an effort nỗ lực
20 Work extra hours = Work overtime làm thêm giờ
3. Bài tập trắc nghiệm
1. She never _____ her ambition of becoming a doctor.
A. reached B. completed C. obtained D. achieved
2. Although we’ve been interviewing all day, we haven’t managed to find a suitable _____ for the position of sales consultan
A. applying B. application C. applicant D. applicator
3. Our Human Resource Department will let you know if we have any suitable _____.
A. redundancies B. vacancies C. abilities D. capabilities
4. I did not take that job offer because I was not _____ to work at weekends.
A. available B. capable C. acceptable D. accessible
5. Hundreds of young people may face _____ because the number of graduates is increasing.
A. unemployment B. employment C. unemployed D. employed
6. He put on smart clothes because he really wanted to create a good _____ at the interview.
A. preparation B. impression C.expression D. explanation
7. During the interview, you should show your interest in work and yoursense of _____ .
A. responsible B. responsibility C. responsive D. respond
8. Despite her _____ as an accountant, she was still the best employee we could ever hope for.
A. advantages B. shortcomings C. qualifications D. experiences
9. Her job is _____ of the mentally retarded children in the area.
A. cooking B. taking care C. taking part D. watching
10. She used to _____ her living by selling seafood at the beach.
A. earn B. gain C. get D. win
11. The government should have special policies to help the sick, the elderly and the _____ .
A. disable B. disabled C. disability D. disablement
12. She is a _____ biologist. She spends all her life studying sea plants and animals.
A. ocean B. marine C. botany D. sea
13. The staff should be able to work _____ .
A. dependency B. independence C. independent D. independently
14. He does not know much about IT but he is very _____ .
A. enthusiastic B. enthusiast C. enthusiasm D. enthusiastically
15. The company must reduce costs to compete _____ .
A. effect B. affect C. effective D. effectively
16. Wage rates should depend on levels of _____ .
A. produce B. productivity C. product D. producer
17. The singer was _____ on the piano by her boyfriend.
A. played B. performed C. accompanied D. helped
18. Choose the word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence:
My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.
A. skilful B. famous C. perfect D. modest
19. You need a _____ who has special training to sort out your financial issues. A. professional B. profession C. professionalism D. professor
20. The central purpose of management is to make every action or decision to _____ a carefully chosen goal.
A. get B. achieve C. gain D. meet
21. We’ve run into _____ with our new project.
A. matters B. trouble C. inconvenience D. issues
22. Our immediate _____ is extra staff during this peak season.
A. requirement B. require C. required D. requisite
23. This price reduction is due to high _____ among suppliers.
A. competitiveness B. competition C. competitor D. compete
24. To encourage the staff to work more efficiently, the company should pay them _____ .
A. appropriate B. appropriately C. appropriation D. appropriating
25. My qualifications and previous _____ helped me to get a job in that well-known company.
A. politeness B. experience C. attention D. impression
4. ĐÁP ÁN + Giải thích
1. D achieve one’s ambition: Đạt được ước mơ, hoài bão, nếu dùng reach thì đi với a goal; obtain thì đi với danh từ chỉ bằng cấp, chứng chỉ, complete đi với một khóa học.
2. C applicant: Người nộp đơn xin (việc hay học bổng...); apply (v): nộp đơn xin..., application (n): dự nộp đơn xin..., applicator (n): vật dùng để bôi cái gì đó.
3. B Cụm have vacancies: chỗ trống, khuyết, trong công việc thì vị trí chưa tuyển được nhân viên, vẫn đang tìm kiếm ứng viên. (“Phòng nhân sự của chúng tôi sẽ cho anh biết nếu chúng tôi còn vị trí cần tuyển.”)
4. A to be available to do sth: Rảnh để làm gì. “Tôi không nhận lời mời làm việc đó vì tôi không rảnh để làm việc vào ngày cuối tuần”.
5. A unemployment (n): Nạn thất nghiệp, employment (n): có việc làm, unemployed (a): thất nghiệp, employed (a): được thuê làm tức có việc làm. Face + N: Đối mặt với cái gì.
6. B Cấu trúc to create ... impression:Tạo/Gây ấn tượng
7. B Ta cần một Danh từ sau giới từ hoặc V_ing. Cụm từ “Sense of responsibility”: Tinh thần trách nhiệm
8. B shortcomings (n): Những hạn chế. “Mặc dù còn những hạn chế khi là một kế toán, cô ấy vẫn là nhân viên tốt nhất mà chúng tôi có thể hy vọng”.
9. B Cụm từ: take care of sth/sbd: Chăm sóc, trông nom. “Công việc của cô ấy là chăm sóc những trẻ em bị chậm triển trí tuệ ở trong vùng”.
10. A Cụm từ “Earn one’s living”: Kiếm sống
11. B The + Tính từ: Mang nghĩa danh từ, cả một nhóm người. The elderly: Những người già, The disabled: Những người bị khuyết tật.
12. C A botany biologist: Một nhà sinh vật học nghiên cứu về động thực vật
13. D Work independently: làm việc một cách độc lập, tự lập
14. A Ta cần một tính từ sau động từ To be: enthusiastic: Nhiệt tình
15. D Ta cần một trạng từ sau động từ thường. Effectively: Một cách hiệu quả.
16. B Sau Giới từ ta cần một Danh từ hoặc V-ing. Productivity: năng suất, hiệu suất. Product: Hàng hóa, Producer: Nhà sản xuất. “Tỷ lệ lương nên phụ thuộc vào hiệu suất công việc.
17. C To be accompanied on sth: được đệm đàn bởi ai. Ngoài ra, accompany còn mang nghĩa, đồng hành, đi theo.
18. A Accomplished (a): Có đầy đủ tài năng = Skilful: khéo léo, tài tình, có kỹ năng
19. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, nhưng xét về nghĩa ta chọn professional: Chuyên gia (người được đào tạo đặc biệt, có trình độ giáo dục/ học vấn cao.), Protesssional còn là một tính từ mang nghĩa: Chuyên nghiệp, Professor: Giáo sư Profession: Nghề, Professionalism: Sự chuyên nghiệp,
20. B Cụm từ: Achieve/Reach a goal: Đạt mục tiêu.
21. B Cụm từ: run into trouble: Gặp khó khăn.
22. A Ta cần một danh từ sau tính từ « Immediate » Requirement
23. B Sau due to ta cần một cụm danh từ. Competitiveness (n): Tính cạnh tranh; Competition (n): Sự cạnh tranh, Competitor (n): Người cạnh tranh, đối thủ; compete (v): Cạnh tranh. “Việc giảm giá này là do sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp.”
24. B Ta cần một trạng từ sau động từ thường: Appropriately (adv): Một cách hợp lý.
25. B Ta cần một danh từ sau tính từ. Experience: Kinh nghiệm: “Bằng cấp và kinh nghiệm trước đây của tôi đã giúp tôi có được một công việc trong công ty danh tiếng đó.”
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)