Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Nội dung [Hiện] [Ẩn]

Collocations là cách sử dụng, kết hợp từ ngữ theo cách nói của người bản ngữ. Sử dụng đúng các collocations sẽ thể hiện vốn từ vựng, sự hiểu biết và khả năng sử dụng tiếng anh thành thạo của bạn. Để nâng band điểm IELTS, bạn không thể bỏ qua việc học các collocations theo chủ đề. Chủ đề hôm nay đó là “Food and Drink” – chắc hẳn sẽ làm các bạn hứng thú.

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ “FOOD AND DRINK

1. a light meal : bữa ăn nhẹ / a heavy meal (n): bữa ăn thịnh soạn

– He is very rich. He often has heavy meals.

(Anh ta rất giàu. Anh ta thường xuyên có những bữa ăn thịnh soạn)

2. Fresh bread (n): Bánh mì tươi / Stale bread : Bánh mì ôi thiu

– This bread is going stale. (Chiếc bánh mì này đang bị ôi)

3. Hot curry (n): Cà ri nóng / Mild curry : Cà ri nhẹ

– Let’s go for some hot curry after the film ! (Đi dùng một chút cà ri nóng sau phim nhé !)

4. Sparkling mineral water (n): Nước khoáng sủi tăm / Still mineral water : Nước khoáng không sủi bọt

5. Dry wine (n): Rượu không ngọt / Sweet wine : Rượt ngọt

6. Main course (n): Món chính (trong nhà hàng)

– The menu looks good. What are you going to order for your main course ?

(Thực đơn trông có vẻ ổn. Bạn sẽ gọi gì cho món chính ?)

7. Mashed potatoes (n): Khoai tây nghiền

– My favorite junk food is mashed potatoes (Món ăn vặt tao ưa thích là khoai tây nghiền)

8. Freshly – ground coffee (n): Cà phê tươi xay

– The smell of freshly-ground coffee woke up me this morning.

(Mùi cà phê tươi xay đã đánh thức tôi sáng nay)

9. Raise one’s glasses (v): Nâng li lên (để chúc mừng)

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ “FOOD AND DRINK

– Let’s raise our glasses and drink a toast to the happy couple !

(Hãy nâng li và uống một li rượu chúc mừng đến cặp đôi hạnh phúc)

10. On a strict diet : Ăn kiêng nghiêm ngặt

– He’s on a strict diet because he wants to have a better attractive physical appearance.

(Anh ta đang trong chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt vì anh ấy muốn có một ngoại hình cuốn hút hơn)

11. Well done (adj) : Chín kĩ, nấu kĩ (thức ăn)

– The steak they served seems to be very well done.

(Miếng bít tết họ đưa ra có vẻ đã chín quá kĩ)

12. Ask for the bill (v): Tính tiền (trong nhà hàng)

– If you finished eating, shall we ask for the bill ?

(Nếu bạn ăn xong rồi, chúng tôi có thể tính tiền chứ ?)

13. Play a good knife and fork (v) : Ăn rất khỏe/rất nhiều/ăn một cách quyết liệt

14. Salt and pepper (adj) : màu muối tiêu (mái tóc)

– She is only 30, but she looks very distinguished with her salt and pepper hair

(Cô ấy chỉ mới 30 tuổi, nhưng lại trông rất nổi bật với mái tóc màu muối tiêu)

15. Bread and butter (n) : Điều gì đó cần cho sự sống hay kế sinh nhai

– Our company makes a few shirts for dogs, but our bread and butter is dog foog.

(Công ti chúng tôi có sản xuất áo cho chó, nhưng nghề chính vẫn là thức ăn cho chó)

16. Fish and chips (n) : Thức ăn mang về truyền thống, phổ biến tại Anh Quốc

– I can’t be bothered to cook, I’ll go some fish and chips

(Tôi không muốn nấu ăn, tôi sẽ đi mua một ít cá và khoai tây chiên)

17. Fruit and vegetables (n): trái cây và rau củ

18. Cup and saucer (n): cốc và đĩa

19. This way please. I’ll show you to your table : Đi lối này. Tôi sẽ đưa bạn đến bàn của bạn

20. On the menu : Trong thực đơn

– Are there any vegetarian dishes on the menu ?

(Có thức ăn chay trong thực đơn không ?)

21. Unfit for sth (adj) : Không phù hợp với điều gì

– This meat is unfit for human consumpiton.

(Thịt này không phù hợp với sự tiêu dùng của con người)

22. Table wine = House wine (n) : Rượu vang thông thường

– Waiter ! Could we have a bottle of the house wine, please ?

(Phục vụ ! Lấy cho chúng tôi một chai rượu vang thông thường)

23. On the house (adj) : Miễn phí

– What do I owe you for this coffee ? It’s on the house.

(Tôi nợ ban cái gì cho li cà phê này ? – Cà phê này miễn phí)

24. Convenience food (n) : Thức ăn chuẩn bị sẵn

25. Home cooking (n) : Đồ ăn nấu ở nhà

– It’s nice to get a bit of home cooking after all that convenience food.

(Thật là tuyệt khi dùng một chút đồ ăn ở nhà sau khi ăn đồ ăn làm sẵn)

26. Eat like a horse (v) : Ăn nhiều ( = Eat a lot)

– These hamburgers are so delicious that she eats like a horse

(Những chiếc hăm-bơ-gơ này ngon đến nỗi cô ta ăn rất nhiều)

27. Eat out (v) : Ăn ngoài

28. Leave about 15% as a tip (v) : cho tiền boa bằng 15% giá trị hàng, sản phẩm

29. Be already included : Được bao gồm sẵn

30. On the bill : Trong hoá đơn

– Whenever I eat out, I usually leave about 15% as a tip, unless service is already included on the bill

(Mỗi khi đi ăn ngoài, tôi thường cho tiền boa bằng 15% tiền thức ăn, trừ phi giá phục vụ được bao gồm sẵn trong hoá đơn)

31. With somebody’s compliments = With the compliments of somebody : được mời miễn phí

- You will be offered free champagne with the hotel's compliments. (Bạn sẽ được nhà hàng mời một chai rượu vang miễn phí)

32. Have a reservation (v): Đặt bàn trước (nhà hàng)

33. Be fully booked (adj) : Đã hết chỗ

– Table for four ? No, sorry. Unless you have a reservation. I’m afraid we’re fully booked today.

(Còn đủ bốn bàn không ? Không, xin lỗi. Nếu bạn không đặt bàn trước, tôi ngại rằng đã hết chỗ hôm nay)

34. Grab a bite = get a bite (v): Kiếm cái gì đó ăn (nhanh)

– Let’s grab a bite. I’m so hungry.

(Kiếm gì đó ăn thôi. Tôi đói lắm rồi)

35. To make a grab at sth (v): Chộp lấy cái gì đó.

– He made a grab at the bread as if he had been hungry for a long time.

(Anh ta chộp lấy chiếc bánh mì như thể đã đói lâu ngày)

36. Enjoy your meal ! : Chúc ngon miệng ! (Thường dùng trong nhà hàng)

37. The dish of the day (n): Món chính của nhà hàng trong ngày

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ “FOOD AND DRINK

– Would you like to see the menu or will you have the dish of the day ?

(Bạn muốn xem thực đơn hay là dùng món chính của ngày ?)

38. Second helping (adj) : Phần thức ăn mời lần hai, lấy lần thứ hai

– Would you like a second helping dessert ?

(Bạn có muốn thêm món tráng miệng không ?)

39. Take one’s order : Gọi món (trong nhà hàng)

– Can I take your order ? (Ngài gọi món gì ?)

40. Have for one’s first course : Dùng món ăn đầu tiên

– What are you going to have for your first course ? (Ngài muốn dùng món gì đầu tiên ?)

41. Hearty / good / healthy appetite (n): Sự ăn ngon miệng

42. Three – course meal (n): Bữa ăn bao gồm ba phần

Evening meal (n): Bữa tối

Midday meal (n): Bữa trưa

43. Good / big / hearty eater (n): người ăn khoẻ

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí