Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Parapharse là một trong số các kỹ năng không thể thiếu trong phần thi IELTS Writing và Speaking.

Do đó, để tránh các hiện tượng lặp lại từ đã nói hoặc đã viết thì kỹ năng paraphrasing là một kỹ năng vô cùng quan trọng nhằm cải thiện band điểm IELTS của bạn.

Tuy nhiên, để có thể thành thạo kỹ năng này thì trước hết chúng ta phải có đủ vốn từ cho để có thể diễn đạt thứ chúng ta cần. Vì vậy, việc học nhiều từ mới là một việc thiết yếu cần được thực hiện qua mỗi ngày.

Khi chúng ta muốn so sánh một sự vật, hay hiện tượng nào đó không thay đổi thì bản năng tiếng Anh của chúng ta sẽ bật ngay ra từ “the same” hoặc tính từ “similar” đúng không?

Vậy hôm nay để các bạn có thêm nhiều cách nói phong phú hơn về những sự vật, sự việc giống nhau thì chúng ta hãy cùng xem chúng ta có bao nhiêu cách nói cho từ này nhé!!! Hãy cùng mình tham khảo 11 cách nói sau đây:

“Idiomatic phrases” là các cụm thành ngữ giúp chúng ta liên tưởng tới từ vựng tốt hơn. Hôm nay mình xin giới thiệu với các bạn các cụm thành ngữ đi liền với từ “cold” sẽ tạo ra bao nhiêu từ vựng mới nhé. Nên nhớ rằng học từ vựng là một phần không thể thiếu trong bài thi IELTS vậy nên hãy “bỏ túi” cho bản thân bạn các từ vựng hay ho để chúng ta có sức chiến đấu trong phòng thi với tâm thế tốt nhất nhé!!!

CỤM THÀNH NGỮ ĐI VỚI “COLD”

1. Give someone the cold shoulder

Đây là cụm thành ngữ chỉ việc bạn “lơ” một ai đó hoặc đối xử với ai đó theo một cách không thân thiện thậm chí kể cả khi bạn biết họ là ai

Eg: He gave me the cold shouder even though he knew that I had crushed on him.

2. In cold blood

Máu lạnh (thường ám chỉ ai đó có hành động dã man như giết người hoặc ai đó ít khi thể hiện cảm xúc ra bên ngoài)

Eg: The burglar shot a victim in a cold blood after he entered this man’s house.

3. In a cold sweat

Lạnh run người (ám chỉ khi bạn lo lắng hoặc sợ sệt một thứ gì đó) hoặc chúng ta có thể dùng “break out in a cold sweat)

Eg: When she realized that her husband had cheated on her, she broke out in a cold sweat.

Eg: My ex-boyfriend broke out in a cold sweat when we watched horror movies.

4. Cold-hearted/Cold fish

Ý chỉ những người ít động lòng trắc ẩn, lạnh lùng, ít sự cảm thông với người khác

Eg: My ex-boyfriend had dumped me suddenly when we are in a good relationship, he was such a cold-hearted jerk.

5. Cold comfort

Từ này được dùng khi miêu tả một thứ gì đó xấu trở nên tốt hơn, hoặc tốt hơn một chút

Eg: It was such a cold comfort to realize that he lied to me in this disgusted way.

6. Pour/Throw cold water on

Làm cho mọi thứ xấu hơn bằng cách nói tiêu cực (về ý kiến, tư tưởng của người khác)

Eg: My teacher poured/threw cold water on my dream to become a well-known singer.

7. Blow hot and cold

Khi bạn muốn nói cả về mặt tiêu cực lẫn tích cực của một vấn đề/nói nước đôi

Eg: I’m not sure why she weeps uncontrollably. She stays blowing hot and cold about it.

8. To leave somebody out in the cold

Khi muốn phớt lờ ai đó, không cho phép họ tham gia vào một hoạt động hay thừa nhận họ là một phần của nhóm, bạn dùng cụm từ "leave somebody out in the cold".

Eg: "The girls at school left Jamie out in the cold. They should have invited her to the team dinner. She’s part of the team too!" (Các nữ sinh ở trường lờ Jamie đi. Họ nên mời cô ấy vào nhóm ăn tối. Cô ấy cũng là một phần của nhóm mà!).

9. To do something in cold blood

Làm việc gì đó với ý định độc ác hoặc không có bất kỳ cảm xúc gì thường được mô tả là "máu lạnh". Cách diễn đạt "do something in cold blood" thường dùng để mô tả tội ác.

Eg: "The murderer shot John in cold blood and simply walked away. How can anyone do such a horrible thing?" (Kẻ giết người bắn John và lạnh lùng bỏ đi. Làm sao người ta có thể làm một việc kinh khủng như thế?).

10. To give someone the cold shoulder

Cách diễn đạt này cũng mang nghĩa không thèm để ý đến ai đó.

Eg: "Sarah has been giving Jack the cold shoulder since he forgot their anniversary yesterday" (Sarah không thèm đếm xỉa đến Jack kể từ lúc anh ta quên ngày kỷ niệm của họ vào hôm qua).

11. To have your blood run cold

Bạn dùng cụm từ này khi muốn miêu tả sự sợ hãi, hoảng loạn.

Eg: "My blood ran cold when the power went out and I heard someone trying to get in through the back door" (Tôi hoảng lên khi điện tắt và tôi nghe thấy ai đó đang cố gắng vào bằng cửa sau).

12. To get cold feet

Sợ hãi, hồi hộp hay không thoải mái khi phải làm gì đó có nghĩa bạn đang "get cold feet". Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh đám cưới sắp diễn ra.

Eg: "The bride got cold feet on her wedding day and decided not to show up" (Cô dâu chùn bước trong ngày cưới và quyết định không đến).

13. To be out cold

"Be out cold" có nghĩa bất tỉnh đột ngột.

Eg: "The boxer was out cold after his left hook" (Tay võ sĩ bất tỉnh sau cú móc ngang bằng tay trái).

NGUỒN:

1. Cambridge Dictionary (They gave him the cold shoulder: Idiomatic phrases with ‘cold’ - Liz Walter).

2. VnExpress (Những thành ngữ tiếng Anh với từ 'cold' – Thùy Linh)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí