Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Chủ đề về công nghệ luôn là một trong những chủ đề hay thi trong bài thi IELTS Speaking bởi lẽ ở thế kỉ 21, công nghệ số là một thứ vô cùng phổ biến với con người chả hạn như Facebook, Youtube, Instagram. Độ phủ sóng của “digital technology” là một thứ nhu cầu thiết yếu và không thể thiếu giống như các bạn uống nước và ăn cơm vậy. Vì vậy, những từ vựng ở dưới đây sẽ giúp các bạn có thể học thêm một số cụm từ hay nói về chủ đề công nghệ và mong rằng các bạn có thể áp dụng những từ vựng này linh hoạt trong bài thi IELTS Speaking nhé!

TOP TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY

Từ vựng IELTS Speaking chủ đề “Technology”

1) Technophile : người mê công nghệ
2) Online banking: ngân hàng trực tuyến
3) Technophobe : người không thích công nghệ mới
4) Wireless hotspot: điểm phát wifi
5) Computer buff : chuyên gia máy tính
6) Forward the message: chuyển tiếp tin nhắn

I am a technophile and I love using new gadgets. I prefer using online banking to going to a bank because it is more convenient for me to do transactions or use online services provided. On the other hand, my mother is a technophobe and she wants to stick to traditional media and old stuff. My father is a computer buff. He spends all of his free time using his. My sister likes chatting online and she usually forwards some funny message to make me laugh. I like to sit at cafes with wireless hotspots to surf the web while sipping a cup of coffee.

Từ vựng IELTS Speaking chủ đề “Technology”

7) Technological advance: sự tiến bộ về công nghệ
8) Surf the web: lướt web
9) Harness technology : sử dụng công nghệ
10) Back up your work: lưu trữ thông tin, tập tin
11) Think outside the box: suy nghĩ sáng tạo

12) Social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter

13) Surf/browse the internet: lướt web

14) technological advances: những tiến bộ trong công nghệ

15) Virtual meetings: các cuộc họp online

Thanks to technological advance, people nowadays can surf the web at anywhere they want with the presence of WIFI connection. Individuals harness technology to make their life more convenient. But to do that, they must think outside the box for more innovation. At work, I have to back up my work to a hard drive in case I get lost my files.

17) Online shopping: mua sắm trực tuyến
18) Cutting-edge (adj) hiện đại, tiên tiến
19) Social networking site: mạng xã hội
20) State-of-the-art (adj) hiện đại, tân tiến
21) Have access to sth : tiếp cận gì đó

Online shopping brings marked conveniences for me as I don't have to spend a lot of time going to markets or supermarkets to buy products. I love cutting-edge technology because they are always useful for us. Social networking sites allow us to communicate with each other effectively and easily and there seems to be no barrier, geographically. when I am home, I love to have access to the internet to join these social platforms in today's state-of-the-art world.

22) Plug (n): ổ cắm điện

23) Charger (n): thiết bị sạc điện

24) Charging cable (n): dây sạc

25) Wi-fi (n): mạng Internet không dây

26) Blue tooth (n): công nghệ truyền thông tin không dây

27) Telephone (n): điện thoại

28) Cell phone (n): điện thoại di động

29) Smart phone (n): điện thoại thông minh

30) Smart watch (n): đồng hồ thông minh

31) Tablet (n): máy tính bảng

32) MP3 player (n): máy chơi nhạc MP3

33) Microphone (n): Mi – crô

34) Selfie stick (n): gậy hỗ trợ tự chụp ảnh

35) Selfie light (n): đèn hỗ trợ chụp ảnh tự sướng

36) Television (n): TV

37) Portable TV (n): TV xách tay

38) Flatscreen TV (n): TV màn hình phẳng

39) Remote control (n): điều khiển từ xa

40) Speakers (n): loa

41) Turntable (n): máy hát

42) DVD Player (n): đầu đĩa DVD

43) Headphones (n): tai nghe chụp tai

44) Earphones (n): tai nghe trong

45) Wireless headphones (n): tai nghe chụp tai (không dây)

46) Wireless earbuds (n): tai nghe trong không dây

47) Computer (n): máy tính

48) Mouse (n): chuột vi tính

49) Wireless mouse (n): chuột không dây

50) Memory card (n): thẻ nhớ

51) Flash drive (n): thiết bị lưu trữ di động (USB)

52) Laptop (n): máy tính xách tay

53) Webcam (n): thiết bị ghi hình trên máy tính

54) Projector (n): máy chiếu

55) Camera (n): máy ảnh

56) Video camera (n): máy quay

57) Drone (n): phương tiện bay không người lái

58) Printer (n): máy in

59) 3D Printer (n): máy in 3D

60) Copier (n): máy phô – tô

61) Fax machine (n): máy fax

62) Scanner (n): máy quét

63) Access (v): truy cập

64) Back up files (v-phr): sao chép dữ liệu để phòng trường hợp máy tính gặp vấn đề

65) Boot up (v): khởi động máy tính

66) Bookmark a webpage (v): đánh dấu trang web

67) Browse websites (v): xem lướt trang web

68) A computer buff (n): người đam mê công nghêj

69) Crash (v): đột ngột dừng hoạt động

70) Digital editing: chỉnh sửa file số như audio hay video

71) Enter a web address: nhập địa chỉ trang web

72) Gadget (n): một đồ dùng công nghệ như máy ảnh hay điện thoại

73) Go online (v): bắt đầu dùng Internet

74) High-spec (laptop): máy tính chất lượng cao

75) Internet security (n): an ninh mạng

76) Intranet (n): mạng máy tính nội bộ

77) Navigate a website: sử dụng trang web

78) Operating system: hệ thống điều hành máy tính

79) Send an attachment: gửi file đính kèm trong mail

80) A techie (n): người yêu thích công nghệ

81) Upgrade (v): nâng cấp

82) Video conferencing (n): họp qua video

83) Wireless hotspot (n): địa điểm truy cập mạng không dây

84) Word processing (n): đánh văn bản trên máy tính

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo video "LangGo - Luyện Thi IELTS Online Hiệu Quả Với 15 Cụm Từ Về Công Nghệ" mà LangGo từ vựng tổng hợp lại để có thể đạt kết quả cao hơn trong phần thi này.

TỔNG HỢP TỪ CÁC NGUỒN:

1. Group tự học ielts 9.0 (Writer: Mr.Phuc Nguyen)

2. Langmaster - CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ

3. Sẵn sang du học - Từ vựng IELTS Speaking chủ đề “Technology”

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí