Chủ đề Food có lẽ là một trong số những chủ đề vô cùng quen thuộc với IELTS Speaking Part 1. Tuy nhiên, khi nhắc tới chủ đề này thì hầu hết là mọi người chỉ nghĩ tới những từ đơn lẻ chỉ món ăn chứ ít khi chúng ta học những cụm collocations hay những idioms để sử dụng khi nhắc tới topic này. Vậy để bài nói của chúng ta thêm phần phong phú thì việc học những phrases đi kèm với nó là cực kì quan trọng. Dưới đây là những cụm từ được dùng rất hữu dụng với chủ đề Food nhé!!!
CỤM TỪ DÙNG TRONG CHỦ ĐỀ FOOD
1) dine in, dine out: ăn ở nhà/ ăn ở ngoài quán/nhà hàng
2) eat like a horse # bird: ăn nhiều /ít
3) home-cooked food: đồ ăn nhà nấu
4) have a sweet tooth: người thích ăn đồ ngọt
I have a crush on dining out with my besties when we have time on our hands instead of dining in. This is because we are all busy with work, so we do not have so much time cooking and preparing food. When I am hungry, I usually eat like a horse. That's what my mom usually says when I am at home and have delicious home-cooked food. I also have a sweet tooth, so candies are my cup of tea.
5) out of this world: tuyệt vời
6) to be starving hungry: đói như "chết"
7) make my mouth water: làm tôi chảy nước miếng
8) appetizing = delicious = yummy = scrumptious : ngon
The food I had during my trip to Phu Quoc was out of this world. After going swimming for an hour or two, I was starving hungry, I went straight to a seafood restaurant which is a must-visit one on the island. The shrimps made my mouth water and they were so delicious that I ate 3 big ones.
9) catch a snack: ăn đồ ăn nhẹ
10) wine and dine someone: thiết đãi ai đó
11) to grab a bite to eat: ăn nhanh
12) to be full-up: no nê
I usually catch a snack for my breakfast because I have to catch an early bus every day. At school, I grab a bite to eat for lunch as well. When I am at home, I often invite my besties to have dinner with me. I like to wine and dine them and they are all full-up, more often than not.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ FOOD
1. culinary skills (n): kỹ năng nấu ăn (culinary delights = món ăn ngon)
Eg: The chef in this restaurant has excellent culinary skills.
2. age-old (adj): lâu đời
Eg: Banh Chung is an age-old dish in Vietnam
3. Recipe (n): công thức chế biến món ăn
Eg: I got the recipe to make Bun Cha online
4. Stand the test of time: vẫn còn phổ biến sau một thời gian dài
Eg: Pho is the national staple that stand the test of time.
5. Delicious (adj): ngon (món ăn) (đồng nghĩa với delightful, tasty, moreish, scrumptious...)
Eg: This dish is really delicious
6. Staple (n) (adj): món ăn chính
Eg: Rice is the staple food in Vietnam
Eg: Prices of some staples such as milk and bread are increasing due to the storm
7. Broth (n): nước dùng
Eg: The broth of Pho is made from bones
8. Dip (v): nhúng vào
Eg: The best way to enjoy Bun Cha is to fully
dip the grilled pork into the sauce.
9. Partially cook (v): nấu tái
Eg: I prefer Pho with partially cooked beef
10. season (v): nêm nếm gia vị
Eg: You are free to season the soup to taste
(Bạn có thể tự thêm gia vị cho vừa khẩu vị)
11. crispy (adj): giòn - crunchy: giòn tan
Eg: This cookie is crispy on the outside but chewy on the inside (cái bánh này bên ngoài rất giòn nhưng bên trong lại dai).
This snack is very crunchy (loại snack này giòn tan)
12. street stall (n): quán ăn đường phố
Eg: In Vietnam, young people generally prefer street stalls to pricey restaurants
13. Clear-cut (adj): rõ ràng
Eg: Pepsi has a clear-cut strategy to develop their products in this market
14. tipple (n): đồ uống có cồn
Eg: Bia hoi is my favorite tipple
15. to be crammed with = to be full of sth
Eg: Ta Hien is always crammed with people at the weekend
16.Savory (adj): món ăn mặn
Eg: Pho is a savory dish, not a dessert
NGUỒN: GROUP TỰ HỌC IELTS 9.0 (Facebook)
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo video "Luyện Thi IELTS Speaking Online Hiệu Quả Với 15 Từ Vựng Chủ Đề "Food" dưới đây của LangGo Vocabulary để dễ hình dung nhất và trang bị cho mình kiến thức tốt nhất.