Chủ đề Business là một trong số những chủ đề rất dễ gặp trong bài thi IELTS. Ngoài ra, nếu sau này bạn muốn làm trong các tập đoàn nước ngoài thì việc thành thạo các từ vựng về chủ đề này là thực sự cần thiết. Vì vậy, ngay từ bây giờ hãy trau dồi cho bản thân những từ vựng "đắt giá" để trang bị cho việc diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy trong môi trường công ty nhé!!!
VOCABULARY:
director: giám đốc
rival company: công ty đối thủ
customer: khách hàng
a monopoly: thị trường độc quyền
business executive: doanh nhân
customer: khách hàng
seller: người bán
buyer: người mua
healthy competition: cạnh tranh lành mạnh
manager: nhà quản lý
supervisor: giám sát viên
representative: người đại diện
staff/employee: nhân viên
associate: đồng nghiệp (=co-worker)
senior accounts clerk: kế toán trưởng
domestic market: thị trường trong nước
bill: hóa đơn
foreign market: thị trường ngoài nước
goods: hàng hóa
bankrupt: phá sản
share: thị phần
profit: lợi nhuận
sale: doanh thu
customer service: dịch vụ khách hàng
wholesaler: cửa hàng bán sỉ
office: văn phòng
firm/enterprise: tổ chức kinh doanh
outlet: cửa hàng bán lẻ
company: công ty
merge: sáp nhập
produce: sản xuất
franchise: nhượng quyền thương hiệu
handle: buôn bán
headquarters: trụ sở chính
tax/tariff: thuế
affiliate: công ty liên kết
consortium/corporation: tập đoàn
take over: đảm nhiệm
level off: chững lại
a deal: thỏa thuận
cutbacks: sự cắt giảm chi tiêu
exaggerate: thổi phồng, phóng đại
promote/boost: thúc đẩy
sponsor: nhà tài trợ
report: báo cáo
embargo: cấm vận
mortgage: vật thế chấp
loan: cho vay
surplus: thặng dư
supply: cung
demand: cầu
payment: hình thức thanh toán
market economy: kinh tế thị trường
annual growth: tốc độ tăng trưởng hàng năm
associate/co-worker: đồng nghiệp
earnest money: tiền đặt cọc
output: sản lượng
production: sự sản xuất
interdependence: phụ thuộc lẫn nhau
layoff: sa thải
red tape: thói quan lieu
Financial policies : chính sách tài chính
Start- up: khởi nghiệp
Funding: cấp vốn, tài trợ
Motivation: sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy.
Extrinsic: bên ngoài
Intrinsic: bên trong
Launch: ra mắt, khai trương
non- agricultural: không thuộc nông nghiệp
person Friday: nhân viên văn phòng
photocopier: máy sao chụp
produce: sản xuất
provide: cung cấp
purchase: mua, tậu, sắm
pursue: mưu cầu
seafreight: hàng chở bằng đường biển
senior accounts clerk: kế toán trưởng
service: dịch vụ
shorthand: tốc ký
substitutable: có thể thay thế
sum-total: tổng
transform: chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
undertake: trải qua
utility: độ thoả dụng
Bill of Lading: vận đơn đường biển
Bleep: tiếng kêu bíp
calendar month: tháng theo lịch
cause: gây ra, gây nên
Co/company: công ty
combined transport document: vận đơn liên hiệp
compare: so sánh với
consignment note: vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
consumer: người tiêu dùng
currently: hiện hành
decrease: giảm đi
desire: mong muốn
deteriorate: bị hỏng
doubt: nghi ngờ, không tin
elastic: co dãn
encourage: khuyến khích
equal: cân bằng
existence: sự tồn tại
extract: thu được, chiết xuất
fairly: khá
foodstuff: lương thực, thực phẩm
glut: sự dư thừa, thừa thãi
household goods: hàng hoá gia dụng
imply: ngụ ý, hàm ý
in response to: tương ứng với
increase: tăng lên
inelastic: không co dãn
intend: dự định, có ý định
internal line: đường dây nội bộ
parallel: song song với
percentage: tỷ lệ phần trăm
perishable: dễ bị hỏng
Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
Priority: sự ưu tiên
pro-forma invoice: pro bản hoá đơn hoá giá
Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
Reflect: phản ánh
Report: báo cáo
Result: đưa đến, dẫn đến
Sharply: rất nhanh
State: nói rõ, khẳng định
Statement: lời tuyên bố
Steeply: rất nhanh
Suit: phù hợp
taken literally: nghĩa đen
tend: có xu hướng
throughout: trong phạm vi, khắp …
wheat: lúa mì
willingness: sự bằng lòng, vui lòng
Regulation: sự điều tiết
The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
Micro-economic: kinh tế vi mô
Macro-economic: kinh tế vĩ mô
Planned economy: kinh tế kế hoạch
Market economy: kinh tế thị trường
CỤM TỪ ĐI KÈM VỚI CHỦ ĐỀ BUSINESS
1) to run a business: lập công ty và điều hành nó
2) To be my own boss: làm chủ
3) From scratch: từ đầu
4) to follow someone's footsteps: theo gót ai đó
5) a family-run business: doanh nghiệp gia đình
Although I haven't graduated from university, I desire to run a business. I see many bright scenarios of being my own boss, so I decided to be more entrepreneurial by opening an English center last year from scratch. My mom said I should follow my father's footsteps to become a manager for my family-run business. However, I was not into it and made up my mind to follow my heart.
6) To make a profit: kiếm lời
7) To raise a company profile: làm cho nhiều người biết về doanh nghiệp
8) To take on employees: tuyển nhân viên
9) To benefit a great deal from: có lợi nhiều từ
10) To go belly up : phá sản
During the first 3 months, it didn't make any profit, so I had to raise my company profile by launching more advertising campaigns and taking on new productive employees. I was really lucky to hire Peter who is now my right-hand man. Thanks to his creativity, my company has benefited a great deal from his outstanding ideas, otherwise, we could have gone belly up.
11) To go back to the drawing board: quay lại làm từ đầu
12) To launch a new product: tung ra một sản phẩm mới
13) To lay someone off : sa thải ai đó
14) To maximize your potential: phát huy tối đa khả năng
Prior to launching a new product, I have always devoted a great deal of time and efforts to it because I don't want to go back to the drawing board. I have never laid anyone off. Instead, I motivate them so that they can maximize their potential.
NGUỒN: GROUP TỰ HỌC IELTS 9.0 (Facebook) & EFC Edu (Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh Doanh)
Chúc các bạn học vui vẻ!!!