Từ vựng là thứ hỗ trợ đắc lực cho chúng ta trong bài thi cả 4 kỹ năng, vì vậy không thể phủ nhận tầm quan trọng của nó. Nhưng học từ mới kiểu gì để nhớ lâu đây??? Nếu chỉ hiểu nghĩa và đọc hiểu được phần reading hay nghe hiểu được phần listening thì chưa hẳn là đủ. Khi ấy nó chỉ dừng lại ở nhóm từ vựng bị động, muốn biến từ vựng thành dạng chủ động để có thể dùng được nó trong bài speaking và writing thì cần thực hành và chuyển nó thành nhóm từ vựng chủ động. Chính là phương pháp trộn từ vựng. Dưới đây là đoạn văn trộn từ vựng cho chủ đề Health. Các từ vựng được chọn lựa là dựa trên các bài báo, bản tin nước ngoài về tình hình dịch bệnh Corona vi rút. Từ vựng band 9.0 nhé!
Học vocabulary chủ đề Health với từ vựng siêu chất
Cuối năm 2019 đã có một loại vi rút novel xuất hiện tại Vũ Hán, Trung Quốc, căn bệnh chưa từng thấy trước đây trên thế giới. Tới tháng 4/2020 đã có hơn 1 triệu người infected trên toàn cầu với tốc độ spread cực kì nhanh chóng và được WHO công bố là pandemic vào hồi tháng 2. Symptoms của căn bệnh này là dry cough, không có đờm, sốt cao, và khó thở. Bất cứ ai cũng có thể trở thành carrier bởi vi rút này transmit qua các respiratory droplets khi người nhiễm bệnh ho hoặc hắt hơi mà có thể người kia không biết người đối diễn bị nhiễm bệnh và tiếp tục tiếp xúc với người khác và gây ra community spread. Bất kể người già hay trẻ đều có fatality/ morality rate cao nên không ai được phép chủ quan. Đã có hơn 1 triệu người chết trên thế giới sau hơn 3 tháng từ ngày vi rút được công bố tại Vũ Hán. Những người có pre-existing medical conditions như tiểu đường hay huyết áp cao sẽ dễ bị fatigue và cần thở máy hơn do hệ miễn dịch yếu. Tuy nhiên, WHO vẫn chưa có treatment options nào cả và các nước vẫn phải tự sản xuất các bộ test kit để xét nghiệm người nhiễm. Outbreak của dịch bệnh là vào tháng 2 tại Vũ Hán khiến nước này phải ra lệnh lockdown toàn thành phố, không ai có thể ra hoặc vào và người dân phải shelter in place, nội bất xuất ngoại bất nhập. Ngay khi Hà Nội xuất hiện bệnh nhân số 16, ở phố Trúc Bạch, toàn bộ con phố đã bị full lockdown, nhiều người dân đã hoang mang và đi panic buying ở các siêu thị, hoarding nhiều đồ trong nhà. Thậm chí những người cơ hội đã stockpiling rất nhiều khẩu trang và bán lại với giá cao. Vào tháng 3 nhà nước đã ra lệnh travel restriction với các công dân nước ngoài và border shutdown với tất cả các đường mòn giáp danh với nước khác. Đóng cửa tất cả các congregate settings như quán bar, spa, massage, karaoke. Những người thế hệ F2 trở đi sẽ phải self isolate tại nhà dưới sự giám sát của nhân viên y tế mỗi ngày và lệnh social distancing được áp dụng với cả nước, nếu gặp phải đứng cách nhau 2 mét. Trong vòng 15 ngày từ 1-15/4, có lệnh quarantine toàn xã hội, chỉ ra ngoài khi mua các essentials như thuốc và thực phẩm và , hạn chế mass gathering. Hy vọng dịch bệnh sẽ sớm được kiểm soát và mọi thứ trở lại bình thường.
Bài trên mình đã sử dụng 28 từ vựng và biến hóa nó thành câu chuyện kể có logic. Như vậy dễ nhớ hơn phải không nào?
Cùng giải nghĩa nhé:
Từ | Phát âm | Từ loại | Nghĩa |
novel | /ˈnɒvl/ | adj | mới lạ |
infected | /ɪnˈfektɪd/ | adj | bị nhiễm |
spread | /spred/ | V | lan truyền |
pandemic | /pænˈdemɪk/ | N | đại dịch toàn cầu |
symptom | /ˈsɪmptəm/ | N | triệu chứng |
carrier | /ˈkæriə(r)/ | N | người mang mầm bệnh |
transmit | /trænzˈmɪt/ | V | lây lan |
respiratory droplet | /ˈrespərətri/ /ˈdrɒplət/ | N | giọt bắn ra |
community spread | /kəˈmjuːnəti/ /spred/ | N | lây lan trong cộng đồng |
fatality/ morality rate | /fəˈtæləti/ /məˈræləti/ /reɪt/ | N | tỷ lệ tử vong |
pre-existing medical condition | /ˌpriː ɪɡˈzɪstɪŋ/ /ˈmedɪkl/ /kənˈdɪʃn/ | N | bệnh nền |
fatigue | /fəˈtiːɡ/ | N | trạng thái mệt mỏi |
treatment option | /ˈtriːtmənt/ /ˈɒpʃən/ | N | biện pháp chữa trị |
test kit | /test/ /kɪt/ | N | bộ kiểm tra |
outbreak | /ˈaʊtbreɪk/ | N | sự bùng phát |
lockdown | /ˈlɒkdaʊn/ | N | phong tỏa |
shelter in place | /ˈʃeltər/ /ɪn/ /pleɪs/ | V | trú ẩn tại nhà |
full lockdown | /fʊl/ /ˈlɒkdaʊn/ | N | phong tỏa toàn bộ |
panic buying | /ˈpænɪk/ /ˈbaɪɪŋ/ | N | mua sắm trong hoảng loạn |
hoarding | /ˈhɔːdɪŋ/ | N | tích trữ đồ dư thừa |
congregate setting | /ˈkɒŋgrɪgeɪt/ /ˈsetɪŋ/ | N | địa điểm tụ tập |
self isolate | /self/ /ˈaɪsəleɪt/ | V | tự cách ly |
social distancing | /ˈsəʊʃəl/ /ˈdɪstənsɪŋ/ | N | cách ly xã hội |
quarantine | /ˈkwɒrəntiːn/ | N | cách ly |
essential | /ɪˈsenʃəl/ | N | nhu yếu phẩm |
mass gathering | /mæs/ /ˈgæðərɪŋ/ | N | tụ tập đông người |
stockpiling | /ˈstɒkˌpaɪlɪŋ/ | N | đầu cơ tích trữ/ găm hàng |