Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
10 câu dưới đây sẽ đánh dấu các từ vựng IELTS cơ bản được chia theo các chủ đề hay gặp trong các bài thi IELTS. Đối với mỗi từ mà bạn biết, hãy tự cho mình 1 điểm. Sau đó, hãy xem hướng dẫn chấm điểm ở cuối để tự đánh giá xem vốn từ vựng của bạn đã đủ để "chinh chiến" trong phòng thi IELTS chưa bạn nhé

1. Education

Business Studies is included as a subject in the school (1) curriculum at (2) secondary level in some countries, while in other countries it is only taught at (3) tertiary level.

2. History

Some (4) historians believe that there are ancient (5) civilizations whose (6) archaeological ruins have yet to be found.

3. Environment

Environmental pressure groups are opposed to the (7) destruction of forests and (8) campaign for their (9) conservation instead.

4. Travel

When travelling overseas, it is important to understand local (10) customs and avoid (11) offending your hosts. Follow this rule and you can be a wonderful (12) ambassador for your country.

5. Science

Animal testing in (13) laboratories is wrong, even when it leads to the development of new (14) treatments for human (15) diseases.

6. Entertainment

The music industry is in crisis due to the (16) widespread (17) illegal downloading of songs which has led to a (18) collapse in sales of CDs.

7. Sports


(19) Spectators at sporting events should be (20) banned from stadiums if they are found guilty of making (21) abusive gestures.

8. Media

When media (22) ownership is (23) consolidated in too few hands, it becomes harder for people to hear a (24) diversity of opinions.

9. Crime

When victims of crime visit (25) detention centres, this can often (26) deter criminals from (27) committing crimes in future.

10. Technology

Some people are so (28) addicted to their mobile (29) devices that they feel (30) anxious when separated from their phone for even a short time.

Hướng dẫn chấm điểm từ vựng IELTS:


26-30 điểm: Phù thủy từ vựng! Bạn đã sẵn sàng để thể chinh phục IELTS! Nhưng bạn thực sự thường sử dụng bao nhiêu trong số 30 từ này? (band: IELTS 8.0-9.0)

20-25 điểm: Vốn từ vựng khá tốt! Bạn biết đủ từ vựng IELTS để hiểu hầu hết những gì bạn sẽ đọc hoặc nghe trong bài thi IELTS. Hãy bổ sung thêm những từ vựng này vào vốn kiến thức của bạn. (band: IELTS 6.0-7.0)

10-19 điểm: Trung bình! Bạn biết một số từ vựng hữu ích cho bài thi IELTS nhưng học thêm từ vựng sẽ giúp bạn nhiều hơn trong phòng thi. (band: IELTS 4.0-5.0)

0-9 điểm: Bạn cần dành nhiều thời gian để học từ vựng hơn! Bạn mới bắt đầu ôn thi IELTS, hãy cố gắng nhiều hơn bạn nhé (band: IELTS 0-3.0)

Nguồn tham khảo: IELTSacademic.com

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí