Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Chủ đề về từ vựng kinh doanh bằng tiếng Anh nghe thì có về dễ nhưng thực ra đây là một chủ đề khá khó trong tiếng Anh nói chung và tiếng Anh thương mại nói riêng. Muốn tìm hiểu thêm các từ vựng về kinh doanh thì nhất định không được bỏ qua bài viết này.

1. Trọn bộ từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Anh

1.1. Từ vựng về kinh doanh thông dụng

Nếu bạn cũng đang quan tâm về những thuật ngữ, từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Anh thì ngay bây giờ cùng chúng mình tìm hiểu về những từ vựng về kinh doanh thông dụng, thường gặp nhất.

Tổng hợp 100+ từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Anh

Tổng hợp 100+ từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Anh

  • Business (ˈbɪznəs): kinh doanh
  • Customer (ˈkʌstəmə(r)): khách hàng
  • Sale (seɪl): bán hàng
  • Launch (lɔːntʃ): đưa ra sản phẩm
  • Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
  • Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
  • Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh tế
  • Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
  • Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
  • Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
  • Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
  • Claim (kleɪm): yêu cầu (sử dụng trong bồi thường, khiếu nại)
  • Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
  • Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
  • Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): đề xuất, phản đối
  • Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): phân vân
  • Proposal (prəˈpəʊzl): đề nghị
  • Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
  • Transfer (trænsˈfɜː(r)): chuyển khoản
  • Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ tính phí/ thanh toán
  • Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
  • Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r)): doanh số, doanh thu
  • Tax (tæks): thuế
  • Stock (stɒk): vốn
  • Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền cọc
  • Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi
  • Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê
  • Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
  • Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
  • Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): kinh doanh phá sản
  • Merge (mɜːdʒ): sát nhập
  • Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
  • Subsidies (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
  • Fund (fʌnd): quỹ
  • Debt (det): khoản nợ
  • Conversion (kənˈvɜːʃn): chuyển đổi tiền/chứng khoán

1.2 Các loại hình doanh nghiệp trong kinh doanh

Bộ từ vựng kinh doanh bằng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp trong sản xuất, kinh doanh

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp trong sản xuất, kinh doanh

  • Company (ˈkʌmpəni): công ty
  • Enterprise (ˈentəpraɪz): doanh nghiệp, xí nghiệp, hãng
  • Corporation (ˌkɔːpəˈreɪʃn): tập đoàn
  • Holding company (ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni): công ty chính/ công ty mẹ
  • Subsidiary (səbˈsɪdiəri): công ty con
  • Affiliate (əˈfɪlieɪt): chi nhánh/ công ty liên kết
  • State-owned enterprise (steɪt əʊn ˈentəpraɪz): doanh nghiệp nhà nước
  • Partnership (ˈpɑːtnəʃɪp): công ty hợp tác kinh doanh
  • Joint venture company (ˌdʒɔɪnt ˈventʃə): công ty liên doanh

1.3 Từ vựng về chức vụ trong kinh doanh, doanh nghiệp

Các chức vụ trong kinh doanh cũng có cơ số các từ vựng mà bạn cần học hỏi thêm nữa đó. Nếu chưa biết thì cùng tìm hiểu ngay với chúng tôi.

Từ vựng về chức vụ trong kinh doanh, doanh nghiệp

Từ vựng về chức vụ trong kinh doanh, doanh nghiệp

  • Director (dəˈrektə): giám đốc công ty
  • General director (ˈdʒenrəl dəˈrektə): tổng giám đốc công ty
  • Deputy director (ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə): phó giám đốc công ty
  • The Board of Directors (ðə bɔːd əv dəˈrektə): Hội đồng quản trị
  • Chief Executive Officer (CEO) (ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪvˈɒfɪsə): giám đốc điều hành
  • Chief Financial Officer (CFO) (ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə): giám đốc tài chính
  • Chief Information Officer (CIO) (ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə) : giám đốc bộ phận thông tin
  • Manager (ˈmænɪdʒə): người quản lý
  • Founder (ˈfaʊndə): nhà sáng lập
  • Head of department (hed əv dɪˈpɑːtmənt): trưởng bộ phận (trưởng phòng)
  • Deputy of department (ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt): phó bộ phận (phó phòng)
  • Supervisor (ˈsuːpəvaɪzə): người giám sát
  • Clerk (klɑːk): thư ký
  • Representative (ˌreprɪˈzentətɪv): người đại diện, tiêu biểu
  • Employer (ɪmˈplɔɪə): nhà tuyển dụng
  • Employee (ɪmˈplɔɪiː): người lao động
  • Trainer (ˈtreɪnə): người đào tạo
  • Trainee (ˌtreɪˈniː): người được đào tạo

2. 10+ cụm động từ thông dụng sử dụng khi nói về chủ đề kinh doanh bằng tiếng Anh

Từ vựng xoay quanh chủ đề về kinh doanh, kinh tế có lẽ là phổ biến nhất trong cuộc sống cũng như công việc. Có lẽ cũng bởi sự thông dụng, phổ biến ấy mà từ vựng, cụm động từ, các mẫu câu liên quan đến kinh doanh được rất người quan tâm.

Dưới đây là một vài cụm động từ tiêu biểu được sử dụng từ vựng trong kinh doanh mà bạn có thể tham khảo trong khi viết hoặc dùng để giao tiếp nhé!

Cụm động từ về kinh doanh thường gặp

Cụm động từ về kinh doanh thường gặp

2.1 take over: tiếp quản, đảm nhận

Ex: She took over management office marketing for 3 years.

Cô ấy đã tiếp quản công việc điều hành phòng marketing được 3 năm

2.2 go under: phá sản

Ex: The company this went under due to a loss of business leading to default.

Công ty này đã phá sản do làm ăn thua lỗ dẫn đến vỡ nợ.

2.3 layoff: cắm giảm, sa thải

Ex: Due to insufficient production, the company had to lay off workers.

Do nguồn hàng không đủ sản xuất buộc công ty phải sa thải bớt công nhân.

2.4 pull out: rút lui

Ex: This project was going bad to. Therefore, investors decided to pull out.

Dự án này đang chuyển biến xấu. Do đó, nhà đầu tư đã quyết định rút lui.

2.5 bail out: hỗ trợ về tài chính

Ex: The government has already bailed this company out before.

Trước đây, chính phủ đã hỗ trợ tài chính cho công ty này rồi.

2.6 close down: đóng cửa, dừng hoạt động, không kinh doanh

Ex: This miner were closed down since th 1980s.

Khu mỏ này đã dừng hoạt động từ những năm 1980.

2.7 cut back on: cắm giảm

Ex: The citizen have to cut back on water usage.

Người dân phải cắt giảm việc sử dụng nước.

2.8 level off: chững lại

Ex: Sales have levelled off after a period of reqid growth.

Doanh số đang chững lại sau một thời gian dài tăng nhanh.

2.9 bottom out: xuống đến mức thấp nhất

Ex: Recently, real estate prices are at the bottom out.

Thời gian gần đây, giá bất động sản đang ở mức chạm đáy.

2.10 fall through: rơi hỏng, không thành công, không diễn ra

Ex: We found a buỷe for our house, but then contract failed through.

Chúng tôi đã tìm được người mua nhà nhưng sau đó, hợp đồng diễn ra không thành.

Trên đây là 10 cụm động từ thường gặp mà bạn có thể sử dụng trong giao tiếp hoặc trong văn viết đều được.

3. Lời kết

Từ vựng về kinh doanh là chủ đề vô cùng quan trọng trong cả học tập và công việc mà các bạn nên lưu ý. Ngoài ra, còn nhiều bộ từ vựng với các chủ đề như: sức khoẻ, gia đình, thể thao mà bạn cũng rất nên tham khảo.

Trọn bộ từ vựng mà chúng tôi vừa gợi ý trên đây sẽ là tài liệu giúp bạn học tốt tiếng Anh. Chúc các bạn thành công.

Tham khảo thêm: Phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí