ED và S/ES là những hậu tố quan trọng trong tiếng Anh. Các bạn nên nắm rõ nguyên tắc phát âm những hậu tố này vì việc phát âm đúng hậu tố cũng đóng vai trò quyết định điểm số của bạn trong các kỳ thi chuẩn quốc tế như IELTS. Cùng Langgo khám phá nhé!
1. CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “ED”
A. Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /t∫/
B. Phát âm là /id/ nếu động từ kết thúc bằng /d/ hoặc /t/.
C. Phát âm là /d/ với những động từ có âm cuối là phụ âm hữu danh và nguyên âm.
· LƯU Ý:
Xét âm cuối cùng, không phải là chữ cái cuối cùng
“fax” kết thúc bằng chữ “x” nhưng đó là âm /s/ hay “like” kết thúc bằng chữ “e” nhưng đó là âm /k/.
/id/ |
/t/ |
/d/ |
- dedicated |
- stopped |
- opened |
- devoted |
- laughed |
- arrived |
- pretended |
- liked |
- discovered |
- needed |
- washed |
- interviewed |
- mended |
- sentenced |
- played |
Phát âm “ed” với các tính từ có đuôi -ed ở cuối ta phát âm là /id/:
Blessed |
/blesɪd/ |
Sacred |
/ˈseɪkrɪd/ |
Learned |
/lɜːnɪd/ |
Rugged |
/ˈrʌɡɪd/ |
Dogged |
/dɒɡɪd/ |
Wicked |
/ˈwɪkɪd/ |
Beloved |
/bɪˈlʌvɪd/ |
Cursed |
/kɜːsɪd/ |
Crooked |
/krʊkɪd/ |
Three-legged |
/ˈθriː leɡɪd/ |
Aged |
/eɪdʒɪd/ |
Wretched |
/ˈretʃɪd/ |
Ragged |
/ræɡɪd/ |
Supposedly |
/səˈpəʊzɪdli/ |
2. CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “-S/ -ES”
A. Phát âm là /s/ so với những động từ, danh từ có âm cuối là phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Cách dễ nhớ là phụ âm đầu trong câu tiếng Việt sau: θời phong kiến fương tây
B. Phát âm là /z/ với những động từ, danh từ có âm cuối là phụ âm hữu danh, và các nguyên âm.
C. Phát âm là /iz/ với các danh từ, động từ có các chữ cái cuối là -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -ge, - ce Để nhớ được khi nào phát âm “es” là /iz/, các em nhớ tới câu mẹo tiếng Việt này nhé:
Sang Sung Sướng Zờ CHạy Xe SH.
· LƯU Ý: Xét âm cuối cùng, không phải là chữ cái cuối cùng Ex: từ “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/
- có kết thúc bằng /f/ nên khi them “s” ta đọc là /s/ chứ không phải là /z/.
/s/ |
/iz/ |
/z/ |
Develops /dɪˈveləps/ Meets /miːts/ Books /bʊks/ Laughs /lɑːfs/ Months /mʌnθs/ |
Dances /ˈdɑːnsɪz/ Kisses /ˈkɪsɪz/ Boxes /ˈbɒksɪz/ Roses /ˈrəʊzɪz/ Rouges /ˈruːʒɪz/ Dishes /ˈdɪʃɪz/ Watches /ˈwɒtʃɪz/ Changes /ˈtʃeɪndʒɪz/ |
Pubs /pʌbz/ Birds /bɜːdz/ Buildings /ˈbɪldɪŋz/ Dies /daɪz/ Days /ˈdeɪz/ |
Sự thay đổi cách phát âm ở một số từ khi thêm “s” hoặc “es”, thêm một trường hợp là:
· Say /sei/ => says /sez/
· Do /du:/ => does /dʌz/
· House /haʊs/ => houses / haʊziz/
· Go /gəʊ/ => goes /gəʊz/
3. Bài Tập
Exercise 1: Circle the word which has the underlined part pronounced as:
1. /s/ A. chores B. brothers C. shifts
2. /z/ A. halves B. dates C. kits
3. /s/ A. speaks B. bags C. days
4. /s/ A. activities B. parents C. teelings
5. /z/ A. pets B. loves C. laughs
6. /s/ A. photographs B. stays C. questions
7. /z/ A. weekends B. bats C. months
8. /iz/ A. problems B. shares C. produces
9. /iz/ A. physics B. sandwiches C. nights
10. /iz/ A. jobs B. joins C. judges
Exercise 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. female B. women C. legal D. equal
2. A. civilization B. discriminated C. enlightenment D. recognition
3. A. struggle B. public C. cultural D. human
4. A. civilization B. century C. society D. culture
5. A. doubt B. establish C. public D. basic
6. A. won B. gone C. none D. son
7. A. bear B. hear C. tear (v) D. pear
8. A. comfortable B. come C. some D. comb
9. A. transfer B. station C. cable D. stable
10. A. hit B. sting C. bite D. ship
11. A. summer B. include C. instruction D. compulsory
12. A. healthy B. grocery C. nearby D. energy
13. A. mount B. country C. ground D. found
14. A. good B. book C. foot D. school
15. A. seat B. beat C. creature D. widespread
16. A. intellectual B. natural C. righteous D. potential.
17. A. symbol B. emergency C. poverty D. qualify
18. A. promise B. realise C. surprise D. devise
19. A. delicate B. celebrate C. private D. communicate
20. A. foot B. wood C. flood D. book
Exercise 3: Choose the word that are pronounced "S" differently from the others.
1. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
2. A. snacks B. follows C. titles D. writers
3. A. streets B. phones C. books D. makes
4. A. cities B. satellites C. series D. workers
5. A. develops B. takes. C. laughs D. volumes
6. A. explains B. wakes C. phones. D. names
7. A. phones B. streets C. books D. makes
8. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
9. A. involves B. believes C. suggests D. steals
10. A. serves B. blocks C. banks D. tourists
11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
12. A. miles B. words C. accidents D. names
13. A. sports B. plays C. households. D. minds
14. A. makes B. views C. reads D. decides
15. A. albums B. tanks C. shops D. plants
16. A. gets B. loves C. sings D. buys
17. A. collects B. cooks C. swims D. claps
18. A. stamps B. friends C. relatives D. guitars
19. A. envelops B. tunes C. books D. guitarists
20. A. athletics B. participants C. efforts D. skills
Exercise 4 :
1. A. arrived B. believed C. received D. hoped
2. A. opened B. knocked C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. added C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
11. A. walked B. ended C. started D. wanted
12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned
13. A. visited B. showed C. wondered D. studied
14.A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
15. A. needed B. booked C. stopped D. washed
16. A. loved B. teased C. washed D. rained
17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
18. A. filled B. naked C. suited D. wicked
19. A. caused B. increased C. practised D. promised
20. A. washed B. parted C. passed D. barked
21. A. killed B. cured C. crashed D. waived
22. A. imagined B. released C. rained D. followed
23. A. called B. passed C. talked D. washed
24. A. landed B. needed C. opened D. wanted
25. A. cleaned B. attended C. visited D. started
26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped
27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned
28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed
29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed
30. A. caused B. examined C. operated D. advised
31. A. discovered B. destroyed C. developed D. opened
32. A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded
33. A. improved B. parked C. broadened D. encouraged
34. A. delivered B. organized C. replaced D. obeyed
35. A. painted B. provided C. protected D. equipped
4. Đáp Án
Exercise 1: Câu Đáp án Giải thích
1. C Từ “shift” có phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có b âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
2. A Từ “halve” có phụ âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
3. A Từ “speak” có phụ âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là các âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
4. B Từ “parent” có phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh và nguyên âm, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
5. A Từ “love” có âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
6. A Từ “photograph” có âm cuối là /f / là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
7. A Từ “weekend” có âm cuối là /d/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm là/z/. Các từ còn lại có âm cuối là các phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
8. C Từ “produce” có âm cuối là “-ce”, khi thêm “s” ta phát âm là /iz/. Các từ còn lại có âm Trang 60 cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
9. B Từ “sandwich” có âm cuối là “-ch”, khi thêm “es” ta phát âm “es” là /iz/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
10. C Từ “judge” có âm cuối là “-ge”, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /iz/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
Exercise 2: Câu Đáp án Giải thích
1. B “I” trong từ women được phát âm là /ɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /i:/.
2. C “I” trong từ enlightenment được phát âm là /aɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
3. D “U” trong từ human được phát âm là /ju:/. “U” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
4. D “C” trong từ culture được phát âm là /k/. “C” trong các từ còn lại được phát âm là /s/.
5. A “B” trong từ doubt không được phát âm. “B” trong các từ còn lại được phát âm là /b/.
6. B “O” trong từ gone được phát âm là /ɒ/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
7. B “EA” trong từ hear được phát âm là /iə/. “EA” trong các từ còn lại được phát âm là /eə/.
8. D “O” trong từ comb được phát âm là /əʊ/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
9. A “A” trong từ transfer được phát âm là /æ/. “A” trong các từ còn lại được phát âm là /ei/.
10. C “I” trong từ bite được phát âm là /aɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
11. B “U” trong từ include được phát âm là /u:/. “U” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
12. C “Y” trong từ nearby được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ còn lại được phát âm là /i/.
13. B “OU” trong từ country được phát âm là /Ʌ/. “OU” trong các từ còn lại được phát âm là /aʊ/.
14. D “OO” trong từ school được phát âm là /u:/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/.
15. D “EA” trong từ widespread được phát âm là /e/. “EA” trong các từ còn lại được phát âm là /i:/.
16. D “T” trong từ potential được phát âm là /∫/. “T” trong các từ còn lại được phát âm là /t∫/.
17. D “Y” trong từ qualify được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
18. A “ISE” trong từ promise được phát âm là /ɪs/. “ISE” trong các từ còn lại được phát âm là /aɪz/.
19. C “ATE” trong từ widespread được phát âm là /ət/. “ATE” trong các từ còn lại được phát âm là /eɪt/.
20. C “OO” trong từ flood được phát âm là /Ʌ/. “OO” trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/.
Exercise 3: Câu Đáp án Giải thích
1. D Từ “photograph” có âm cuối là /f/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
2. A Từ “snack” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là/s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm) ta phát âm “s” là /z/.
3. B Từ “phone” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
4. B Từ “satellite” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
5. D Từ “volume” có âm cuối là/m/là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
6. B Từ “wake” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
7. A Từ “phone” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
8. B Từ “region” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
9. C Từ “suggest” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
10. A Từ “serve” có âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
11. B Từ “cook” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
12. C Từ “accident” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
13. A Từ “sport" có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là/z/.
14. A Từ “make” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
15. A Từ “album” có âm cuối là /m/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
16. A Từ “get” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
17. C Từ “swim” có âm cuối là /m/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
18. A Từ “stamp” có âm cuối là /p/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
19. B Từ “tune” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
20. D Từ “skill” có âm cuối là /l/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)