- 1. Những quy tắc nhấn trọng âm
- 1.Đa số các động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai:
- 2.Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất:
- 3.Danh từ ghép:
- 4. Ngữ động từ:
- 5 Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất.
- 6.Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai.
- 7.Đối với các từ có tiền tố thì nhìn chung trọng âm không thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố).
- 8. Đối với các từ có hậu tố thì hầu hết trọng âm không thay đổi, và nếu có sự thay đổi về trọng âm thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm. Các hậu tố sau đây không làm thay đổi trọng âm của từ:
- 9. Các danh từ có hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
- 10. Các danh từ có hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
- 11. Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
- 2. BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM
- 3. ĐÁP ÁN PHẦN TRỌNG ÂM
Trọng âm là hiện tượng ngữ pháp cực kì quan trọng trong tiếng Anh, nhất là đối với các bạn muốn ôn luyện và thi IELTS. Việc phát âm tốt trọng âm sẽ giúp các bạn trở nên chuyên nghiệp hơn cũng như gây ấn tượng cho ban giám khảo chấm thi IELTS Speaking.
Việc xác định trọng âm bước đầu sẽ gây khó dễ cho không ít bạn mới làm quen đến hiện tượng ngữ pháp này. Biết được điều đó, bài viết của mình sẽ phân loại những điểm đặc biệt nhất của đánh dấu trọng âm, các dấu hiệu nhận biết cũng như các trường hợp ngoại lệ giúp các bạn nắm được một cách hệ thống hơn về trọng âm. Việc đánh dấu trọng âm không còn mông lung, "đoán bừa" hay "chọn bừa" nữa, chỉ cần tinh ý là sẽ nhận ra được ngay.
Cuối bài viết là 150 câu Multiple Choice trọng âm kèm đáp án để các bạn dễ dàng ôn tập và tự chấm điểm cho bản thân mình. Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu vào phần đầu tiên , những lưu ý và quy tắc trọng âm nhất định phải biết khi thi IELTS nhé!
1. Những quy tắc nhấn trọng âm
LƯU Ý: Đối với những từ trong tiếng Anh có từ có hai âm tiết trở lên, có một âm tiết được nhấn mạnh với cao độ và trường độ lớn hơn những âm tiết còn lại. Đó chính là âm tiết mang trọng âm (stress) của từ đó. Những từ có ba âm tiết trở lên thường có thêm trọng âm phụ (secondary stress) (,) được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) ('). Ta thường gặp bài tập tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại. Ngoài ra, có thể có bài tập tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, thứ hai… hoặc âm tiết cuối trong mỗi từ.
1.Đa số các động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai:
attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax...
Những trường hợp ngoại lệ đó là tuy chúng đóng vai trò là động từ nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open...
2.Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất:
children, hobby, habit, labour, trouble, standard... basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly...
Ngoại lệ: advice, reply, machine, mistake... alone, abrupt, absorbed, amazed...
Một số từ có hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ có trọng âm ở âm tiết thứ nhất, còn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
DANH TỪ |
ĐỘNG TỪ |
'contrast (sự tương phản) |
con’trast (tương phản)
|
'decrease (sự giảm) |
de'crease (giảm)
|
'desert (sa mạc) |
de'sert (rời bỏ)
|
'export (hàng xuất khẩu) |
ex'port (xuất khẩu)
|
'import (hàng nhập khẩu) |
im'port (nhập khẩu)
|
'present (món quà) |
pre'sent (trình bày)
|
'produce (sản phẩm nói chung) |
pro'duce (sản xuất)
|
'progress (sự tiến bộ) |
pro'gress (tiến bộ)
|
'protest (sự phản đối) |
pro'test (phản đối)
|
'rebel (kẻ nổi loạn) |
re'bel (nổi loạn)
|
'record (hồ sơ, đĩa hát) |
re'cord (ghi lại, giữ lại)
|
'suspect (kẻ bị tình nghi) |
su'spect (nghi ngờ)
|
Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng có trọng âm chính không đổi.
- ‘answer (n, V): câu trả lời/ trả lời
- ‘offer (n, v): lời đề nghị/ đề nghị
- ‘picture (n, v): bức tranh/ vẽ một bức tranh
- ‘promise (n, v): lời hứa/ hứa
- ‘travel (n, V): du lịch/ đi du lịch
- ‘visit (n, V): cuộc viếng thăm/ viếng thăm
- ad’vice (n, v): lời khuyên/ khuyên bảo
- re’ply (n, v): lời đáp/ trả lời
Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. airport, birthday, bookshop, gateway, guidebook, filmmaker... Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất còn ngữ động từ tương ứng có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ.
3.Danh từ ghép:
- ‘check-up: sự kiểm tra toàn bộ nhất là sức khỏe
- ‘check-in: sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay
- ‘dropout: người nghỉ học nửa chừng
- ‘breakdown: sự hỏng máy
- ‘tryout: sự thử
- ‘walkout: sự đình công đột ngột
4. Ngữ động từ:
check ‘up, check ‘in, drop ‘out, break 'down, try 'out, walk 'out...
5 Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất.
- ‘airsick: say máy bay
- ‘airtight: kín hơi
- ‘homesick: nhớ nhà
- ‘praiseworthy: đáng khen
- ‘trustworthy: đáng tin cậy)
- ‘waterproof: không thấm nước...
Ngoại lệ:
- duty-’free: miễn thuế
- snow-’white: trắng như tuyết
6.Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai.
· bad-’tempered: xấu tính, dễ nổi nóng
· short-’sighted: cận thị
· ill-’treated: bị đối xử tệ
· well-’done: tốt, được nấu kỹ
· well-in’formed: thông thạo, có được thông tin
· well-’known: nổi tiếng
7.Đối với các từ có tiền tố thì nhìn chung trọng âm không thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố).
UN- im'portant unim'portant
IM- 'perfect im’perfect
IN- com'plete income'pletc
IR- re'spectivc ire'spective
DIS- con'nect discon’nect
NON- 'smokers non'smokers
EN/EX- 'courage en'courage
RE- a'rrange rea'range
OVER- 'populated over'populated
UNDER- de'veloped underdeveloped
Tuy nhiên, có một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ có tiền tố under-: underlay [ʌndəleɪ] underpass /'ʌndəpɑ:s/ understatement (n) underground (adj)
8. Đối với các từ có hậu tố thì hầu hết trọng âm không thay đổi, và nếu có sự thay đổi về trọng âm thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm. Các hậu tố sau đây không làm thay đổi trọng âm của từ:
-ment agree /əˈɡriː/ ðagreement /əˈɡriːmənt/
-ship relation /rɪˈleɪʃn / ðrelationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
-ness happy /ˈhæpi/ ðhappiness /ˈhæpinəs/
-er/-or/-ant manage /ˈmænɪdʒ/ ðmanager /ˈmænɪdʒə/
-hood neighbour /ˈneɪbə/ ðneighbourhood /ˈneɪbəhʊd/
-ing excite /ɪkˈsaɪt/ ðexciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
-ies/-ize modern /ˈmɒdn / ðmodernize /ˈmɒdənaɪz/
-en length /leŋθ/ ðlengthen /ˈleŋθən/
-ful success /səkˈses/ ðsuccessful /səkˈsesfəl/
-less meaning /ˈmiːnɪŋ/ ðmeaningless /ˈmiːnɪŋləs/
-able rely /rɪˈlaɪ/ ðreliable /rɪˈlaɪəbl /
-ous poison /pɔɪzn / ðpoisonous /ˈpɔɪzənəs/
-al tradition /trəˈdɪʃn / ðtraditional /trəˈdɪʃn əl/
Chú ý: Nếu thay đổi cách phát âm thì hậu tố làm thay đổi trọng âm của từ đó:
Environment / ɪnˈvaɪərənmənt/
Environmental /ɪnˌvaɪərənˈmentl /
9. Các danh từ có hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
· precision /prɪˈsɪʒn /
· communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn /
· mathematician / ˌmæθəməˈtɪʃn /
10. Các danh từ có hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
· ability / əˈbɪləti/
· technology / tekˈnɒlədʒi/
· geography / dʒɪˈɒɡrəfi/
11. Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
· scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ Còn những tính từ có hậu tố là -ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
· electrical / ɪˈlektrɪkl /
· mathematical: /ˌmæθəˈmætɪkl /
Những từ có hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính là hậu tố đó). -ee -eer -ese -ique/-esque -ain (đối với động từ)
Ngoại lệ:
agree /əˈɡriː/,
trainee /treɪˈniː/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/,
engineer /ˌendʒɪˈnɪə/
Vietnamese /ˌvɪetnəˈmiːz/
Unique /juːˈniːk/,
picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
Retain /rɪˈteɪn/,
maintain /meɪnˈteɪn/
Committee /kəˈmɪti/,
coffee /ˈkɒfi/,
employee /ˌemploɪˈiː/
2. BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM
1. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer
2. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference
3. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious
4. A. education B. disciplines C. influences D. customers
5. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial
6. A. dangerous B. endangered C. pollution D. extinction
7. A. achievement B. beautiful C. suitable D. natural
8. A. excitement B. impression C. government D. production
9. A. environmental B. organization C. international D. communication
10. A. offer B. deny C. delay D. apply
11. A. conduct B. constant C. return D. dismay
12. A. habitat B. selection C. attention D. collection
13. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
14. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
15. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
16. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
17. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
18. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
19. A. perfect B. primary C. behave D. enter
20. A. reference B. September C. security D. domestic
21. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
22. A. academic B. technology C. economic D. conversation
23. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
24. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
25. A. challenge B. carry C. active D. because
26. A. aquatic B. attempting C. diseases D. interview
27. A. establish B. development C. specializing D. foundation
28. A. individuals B. significance C. prediction D. political
29. A. currency B. religion C. potential D. career
30. A. benefit B. establish C. awareness D. machines
31. A. vegetables B. policemen C. compulsory D. Americans
32. A. position B. concentrate C. explained D. existence
33. A. scientists B. romantic C. secure D. effect
34. A. impossibly B. surprisingly C. unfortunately D. mentally
35. A. receive B. product C. retain D. advise
36. A. entertainment B. gorilla C. interaction D. understand
37. A. management B. successful C. example D. important
38. A. convenient B. comfortable C. incapable D. essential
39. A. cinema B. linguistics C. dependence D. excitement
40. A. tournament B. competition C. imagine D. facial
41. A. victory B. finalist C. continent D. detective
42. A. preference B. prefer C. solar D. preferably
43. A. industry B. restaurant C. industrial D. forestry
44. A. exhausted B. energy C. colorful D. plentiful
45. A. courteous B. actively C. available D. popular
46. A. identify B. existence C. scientist D. appearance
47. A. mutual B. impolite C. politics D. forestry
48. A. obliged B. sacrifice C. determine D. enjoyable
49. A. accidents B. resources C. restaurant D. offspring
50. A. alternative B. electricity C. potential D. renewable
51. A. politics B. college C. calendar D. politician
52. A. foreign B. reduce C. constant D. shortage
53. A. include B. stagnant C. reform D. invest
54. A. enterprise B. fertilize C. memorize D. surprise
55. A. species B. special C. specific D. specimen
56. A. resources B. prevention C. continue D. irrigate
57. A. abolish B. circulate C. envious D. regularly
58. A. athletic B. conference C. political D. geometry
59. A. epidemics B. initiative C. humanity D. emergency
60. A. humanitarian B. durability C. individual D. economical
61. A. official B. athletics C. intensive D. synchronized
62. A. biology B. philosophy C. biological D. photography
63. A. improve B. believe C. descend D. recent
64. A. primary B. identify C. chemical D. benefit
65. A. economy B. economical C. psychology D. geography
66. A. participate B. enthusiast C. enthusiastic D. psychology
67. A. pollution B. contaminant C. atmosphere D. researcher
68. A. unemployment B. energetic C. controversial D. facilities
69. A. temporary B. opponent C. delegate D. dedicated
70. A. referee B. volunteer C. refugee D. committee
71. A. adventure B. mechanic C. appointed D. service
72. A. president B. different C. enormous D. document
73. A. tolerate B. principal C. gymnasium D. excellent
74. A. compulsory B. supportive C. contractual D. kindergarten
75. A. abandonment B. corporative C. dependable D. commercial
76. A. artificial B. pioneer C. destination D. essential
77. A. dramatic B. resemble C. inconsistent D. amazing
78. A. departure B. capitalism C. monetary D. contrary
79. A. mysteriously B. originally C. necessarily D. elaborately
80. A. continuous B. malicious C. scandalous D. delicious
81. A. attractive B. chocolate C. decorate D. balcony
82. A. departure B. temperature C. centigrade D. agriculture
83. A. qualify B. beautify C. notify D. solidify
84. A. vacancy B. passionate C. malicious D. furniture
85. A. disappear B. memorial C. diplomatic D. presidential
86. A. interview B. processor C. essential D. compliment
87. A. salary B. discrepancy C. presidency D. ecstasy
88. A. consultant B. descendant C. redundant D. relevant
89. A. deficiency B. reference C. conference D. delicacy
90. A. ignorant B. horizon C. amazing D. adjacent
91. A. activate B. terrify C. discover D. normally
92. A. pollen B. police C. polite D. pollute
93. A. forget B. comet C. regret D. direct
94. A. longevity B. photograph C. consider D. uncertainty
95. A. definite B. audience C. entrance D. suppress
96. A. eventually B. capacity C. altogether D. particular
97. A. temptation B. property C. government D. beautiful
98. A. picturesque B. extradite C. interest D. incident
99. A. speculation B. evolution C. explosive D. instrumental
100. A. sensitive B. constant C. atmosphere D. magnetic
101. A. mountain B. maintain C. fountain D. certain
102. A. reply B. appeal C. offer D. support
103. A. answer B. allow C. agree D. deny
104. A compare B. approve C. enter D. pollute
105. A. mother B. relax C. father D. garden
106. A decide B. combine C. apply D. happen
107. A promise B. picture C. listen D. accept
108. A apple B. England C. shampoo D. grammar
109. A open B. provide C. complete D. prefer
110. A become B. promise C. suggest D. disorder
111. A flower B. exclude C. husband D. farmer
112. A. doctor B. simple C. castle D. enlarge
113. A. decide B. behave C. offer D. occur
114. A. exciting B. telephone C. tomorrow D. November
115. A. policeman B. cinema C. yesterday D. politics
116. A. hospital B. mischievous C. supportive D. special
117. A. family B. whenever C. obedient D. solution
118. A. biologist B. generally C. responsible D. security
119. A. confident B. important C. together D. exciting
120. A. possible B. university C. secondary D. suitable
121. A. partnership B. romantic C. actually D. attitude
122. A. believe B. marriage C. response D. maintain
123. A. summary B. different C. physical D. decision
124. A. attractiveness B. traditional C. generation D. American
125. A. certain B. couple C. decide D. equal
126. A. attract B. person C. signal D. instance
127. A. verbal B. suppose C. even D. either
128. A. example B. consider C. several D. attention
129. A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment
130. A. across B. simply C. common D. brother
131. A. social B. meter C. notice D. begin
132. A. whistle B. table C. someone D. receive
133. A. discuss B. waving C. airport D. often
134. A. sentence B. pointing C. verbal D. attract
135. A. problem B. minute C. suppose D. dinner
136. A. noisy B. party C. social D. polite
137. A. restaurant B. assistance C. usually D. compliment
138. A. impolite B. exciting C. attention D. attracting
139. A. obvious B. probably C. finally D. approaching
140. A. waiter B. teacher C. slightly D. toward
141. A. general B. applicant C. usually D. October
142. A. parallel B. dependent C. educate D. primary
143. A. physical B. achievement C. government D. national
144. A. eleven B. history C. nursery D. different
145. A. expression B. easily C. depression D. disruptive
146. A. algebra B. musical C. politics D. apartment
147. A. mechanic B. chemistry C. cinema D. finally
148. A. typical B. favorite C. division D. organize
149. A. computer B. establish C. business D. remember
150. A. conference B. lecturer C. reference D. researcher
3. ĐÁP ÁN PHẦN TRỌNG ÂM
1. B
2. D
3. C
4. A
5. B
6. A
7. A
8. C
9. C
10. A
11. B
12. A
13. D
14. B
15. A
16. C
17. A
18. B
19. C
20. A
21. B
22. B
23. A
24. B
25. D
26. D
27. C
28. A
29. A
30. A
31. A
32. B
33. A
34. D
35. B
36. B
37. A
38. B
39. A
40. B
41. D
42. B
43. C
44. A
45. C
46. C
47. B
48. B
49. B
50. B
51. D
52. B
53. B
54. D
55. C
56. D
57. A
58. B
59. A
60. A
61. D
62. C
63. D
64. B
65. B
66. C
67. C
68. D
69. B
70. D
71. D
72. C
73. C
74. D
75. B
76. D
77. C
78. A
79. C
80. C
81. A
82. A
83. D
84. C
85. B
86. C
87. B
88. D
89. A
90. A
91. C
92. A
93. B
94. B
95. D
96. C
97. A
98. A
99. C
100. D
101. B
102. C
103. A
104. C
105. B
106. D
107. D
108. C
109. A
110. B
111. B
112. D
113. C
114. B
115. A
116. C
117. A
118. B
119. A
120. B
121. B
122. B
123. D
124. C
125. C
126. A
127. B
128. C
129. B
130. A
131. D
132. D
133. A
134. D
135. C
136. D
137. B
138. A
139. D
140. D
141. D
142. B
143. B
144. A
145. B
146. D
147. A
148. C
149. C
150. D
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)