Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các từ vựng: CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ (ENTERTAINMENT) – SỞ THÍCH (HOBBIES) – SÁCH (BOOKS) hỗ trợ trong quá trình ôn luyện IELTS Vocabulary online. Hãy khám phá thôi nào!

1. CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ – SỞ THÍCH – SÁCH

1 Collection /kəˈlekʃn / n. sự sưu tầm, bộ sưu tầm, bộ sưu tập

I have a good collection of stamps. Tôi có một bộ sưu tầm tem kha khá.

· other word forms: n. collector adj. collective v. collect adv. collectively

2 Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ v. liên lạc, giao tiếp

Music is a good way to communicate among people all over the world.

Âm nhạc là 1 phươmg thức tốt để giao tiếp của mọi người khắp thế giới.

· other word forms: n. communication, communicator adj. communicative adv. communicatively

3 Describe /dɪˈskraɪb/ v. miêu tả, cho là, gọi là

Can you describe the amusement park which you visited last week?

Con có thể miêu tả khu vui chơi con đến thăm tuần trước không?

· other word forms: n. description adj. descriptive

4 Imagine /ɪˈmædʒɪn/ v. tưởng tượng, hình dung, cho là

Imagine that you are playing the guitar in front of a crowd.

Hãy tưởng tượng bạn đang chơi đàn ghi-ta trước 1 đám đông.

· other word forms: n. imagination adj. imaginative (có trí tưởng tượng) imaginary (không có thật, chỉ là tưởng tượng)

5 Information /ɪnfəˈmeɪʃn / n. thông tin

Reading books can give us a lot of useful information.

Đọc sách có thể cung cấp cho ta nhiều thông tin hữu ích

· other word forms: n. informant adj. informative v. inform

6 Introduce /ɪntrəˈdjuːs/ v. giới thiệu

Can I introduce my wife?

Tôi có thể giới thiệu vợ mình được chứ ?

· other word forms: n. introduction

7 Joy /dʒɔɪ/ n. sự vui vẻ, sự vui sướng

She jumped for joy after knowing her parents will take her to the zoo.

Cô ấy nhảy lên vì vui sướng sau khi biết bố mẹ sẽ đưa cô đi vườn thú.

· other word forms: n. joyfulness adj. joyful

8 Knowledge /nɒlɪdʒ/ n. kiến thức

The old man had vast knowledge of the history of the village.

Ông cụ có kiến thức rất lớn về lịch sử của ngôi làng.

· other word forms: v. know adj. knowledgeable

9 Entertainment /entəˈteɪnmənt/ n. sự giải trí, tiêu khiển

There are not many forms of entertainment in the countryside.

Không có nhiều loại hình giải trí ở vùng nông thôn

· other word forms: v. entertain adj. entertaining

IELTS Vocabulary: CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ (ENTERTAINMENT) – SỞ THÍCH (HOBBIES) – SÁCH (BOOKS)  1

2. CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC

1. Accompany / əˈkʌmpəni / đệm đàn (cho ai hát)

2. Accomplished / əˈkʌmplɪʃt / tài giỏi, có tài năng

3. Avid / ˈævɪd / khao khát, say mê, cuồng

4. Chew / tʃuː / nhai

5. Convey / kənˈveɪ / truyền đạt (tư tưởng, suy nghĩ, mơ ước)

6. Cricket / ˈkrɪkɪt / môn cờ-rích-kê (một môn đánh bóng bằng gậy)

7. Darts / dɑːts / trò chơi ném phi tiêu

8. Delight / dɪˈlaɪt / làm vui thích

9. Digest / daɪˈdʒest / / dɪˈdʒest / tiêu hóa

10. Emotion / ɪˈməʊʃn / cảm xúc, tình cảm

11. Express / ɪkˈspres / thể hiện

12. Funeral / ˈfjuːnərəl / đám tang, đám ma

13. Household / ˈhaʊshəʊld / hộ gia đình

14. Integral / ˈɪntɪɡrəl / rất quan trọng, thiết yếu

15. Leisure / ˈleʒə(r) / lúc rảnh rỗi

16. Mournful / ˈmɔːnfəl / tang thương, buồn bã

17. Pastime / ˈpɑːstaɪm / trò giải trí, sự tiêu khiển

18. Pool / puːl / một lối chơi bi-a

19. Pursuit / pəˈsjuːt / sở thích, thú vui theo đuổi

20. Recreation / rekrɪˈeɪʃn / sự giải trí

21. Reviewer / rɪˈvjuːə / nhà phê bình (sách)

22. Sense / sens / giác quan

23. Shoemaking / ˈʃuːmeɪkɪŋ / sự chế tạo giày dép, sự đóng giày

24. Snooker / ˈsnuːkə(r) / một lối chơi bi-a (sử dụng nhiều bóng hơn lối chơi pool)

25. Solemn / ˈsɒləm / trang nghiêm

26. Swallow / ˈswɒləʊ / nuốt chửng

27. Taste / teɪst / nếm

28. Trend / trend / xu hướng

29. Tune / tjuːn / giai điệu .

IELTS Vocabulary: CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ (ENTERTAINMENT) – SỞ THÍCH (HOBBIES) – SÁCH (BOOKS)  2

3. CẤU TRÚC HAY COLLOCATIONS

1. By far dùng để nhấn mạnh so sánh hơn nhất của tính từ

2. Describe sth as miêu tả cái gì như thế nào

3. Dip into đọc lướt, đọc các ý chính

4. Entry qualification tiêu chuẩn đầu vào, tiêu chuẩn để có thể tham gia

5. Fish tank bể cá

6. Form of entertainment hình thức giải trí

7. Glass engraving sự khắc hình lên đồ thủy tinh

8. Hard-to-pick-up-again không thể đọc tiếp (miêu tả sách không hay)

9. Hard-to-put-down không thể đặt xuống (miêu tả sách hay)

10. Here and there đây đó, khắp nơi

11. Home based ở nhà, trong nhà

12. In fact thực tế là, thực ra là

13. Indulge in say mê, say sưa

14. Keep sb occupied làm ai bận rộn

15. Lull sb to sleep ru ai ngủ

16. On offer được bày bán; được giao bán, quảng cáo

17. Once in a while thỉnh thoảng

18. Pick up chọn, lấy ra

19. A sequence of sth một chuỗi, một dãy; cảnh quay

20. Set sth in motion cho cái gì chuyển động liên tục

21. Source of knowledge nguồn cung cấp kiến thức

22. Source of pleasure nguồn giải trí

23. Spectator sport môn thể thao có đông người xem

24. Stamp collector người sưu tầm tem

25. Take part in tham gia, tham dự

26. Television set cái ti vi

27. Television viewing time thời gian xem truyền hình

28. Wake sb up đánh thức ai dậy

29. All work and no play makes jack a dull boy nếu chỉ làm mà không chơi thì bạn sẽ thấy chán và người khác cũng chán bạn. (ngạn ngữ Anh).

IELTS Vocabulary: CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ (ENTERTAINMENT) – SỞ THÍCH (HOBBIES) – SÁCH (BOOKS)  3

4. TÊN CÁC LOẠI SÁCH

1. Biography tiểu sử

2. Comic book truyện tranh

3. Craft book sách dạy kỹ thuật (đan, thêu, khắc ...)

4. Fiction book truyện viễn tưởng

5. Novel tiểu thuyết

6. Romance truyện tình cảm lãng mạn

7. Science fiction book truyện khoa học viễn tưởng

8. Thriller truyện trinh thám; truyện giật gân, li kỳ

5. BÀI TẬP

1. The boy dipped _____ the book and then placed it on the table.

A. on B. in C. onto D. into

2. The atmosphere at a funeral is usually quite _____ .

A. cheerful B. mournful C. careful D. graceful

3. If a book is thought to be "hard-to-put-down", that book is a _____ one.

A. good B. bad C. cheap D. expensive

4. He indulged _____ playing computer games so much that he neglected most of his lessons.

A. at B. on C. from D. in

5. This piece of music is _____ the best one I have ever heard.

A. by the way B. by all means C. by far D. by accident

6. When her new novel came out, it was described _____ uninteresting.

A. like B. as C. with D. for

7. He is an _____ boy with a lot of surprising ideas.

A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginatively

8. His research kept him _____ , and he didn't even have time to have lunch.

A. occupy B. occupation C. occupied D. occupying

9. There are always a lot of good new films _____ offer at the National Cinema Center.

A. to B. of C. about D. on

10. What is the most interesting form of _____ can we find in this city?

A. entertains B. entertainment C. entertaining D. entertained

11 Music really helps us _____ our emotions easily to others without our speaking directly.

A. convert B. conserve C. convey D. concrete

12. The mother tried to lull her baby _____ sleep.

A. to B. in C. from D. with

13. He has an avid coin _____ . He always tries to get rare coins at all cost.

A. collect B. collection C. collector D. collective

14. The boy jumped _____ joy when he knew he had passed the exam.

A. for B. of C. at D. to

15. I have just bought a _____ . The book includes a lot of short stories about a detective who tries to discover the truth about some crimes.

A craft book B. novel C. romance D. thriller

16. Football seems to be the most popular _____ sport all around the world.

A. audience B. spectator C. onlooker D. viewer

17. He goes fishing in this lake once in a _____.

A. when B. which C. while D. what

18. In Vietnam, almost all of the households have at least a television _____ .

A. box B. set C. machine D. bag

19. A lot of leisure activities in this city are _____ .

A. basing home B. based home C. home basing D. home based

20. Not only do books provide us with knowledge, but they are also a wonderful _____ of pleasure.

A. position B. change C. source D. side

IELTS Vocabulary: CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ (ENTERTAINMENT) – SỞ THÍCH (HOBBIES) – SÁCH (BOOKS)  4

6. ĐÁP ÁN + Giải thích

1. D Dip into: đọc lướt qua Cậu bé đọc lướt qua quyển sách rồi đặt nó lên trên bàn.

2. B Mournful: buồn bã, tang thương. Phù hợp với nghĩa của câu: Không khí ở một đám tang thì thường là buồn bã. Cheerful: vui tươi; Careful: cần thận; Graceful: duyên dáng

3. A Người ta dùng cụm Hard-to-put-down (khó đặt xuống, khó ngừng đọc) để miêu tả 1 quyển sách hay. 4. D Indulge in sth: say mê làm gì "Nó say mê chơi điện tử trên máy tính đến nỗi nó bỏ bê hầu hết các bài học".

5. C dùng By far để nhấn mạnh cho So sánh hơn nhất của Tính từ. Nó không có nghĩa cụ thể mà chỉ ngầm hiểu là nó nhấn mạnh thêm ý của câu đó. “Bản nhạc này là bản hay nhất tôi từng nghe"

6. B Describe sth as + adj: đánh giá cái gì như thế nào “Khi cuốn sách mới của bà ấy xuất bản, nó được đánh giá là không hay".

7. C Imaginative: giàu trí tưởng tượng. Phù hợp với nghĩa của câu: "Cậu ta là 1 cậu bé giàu trí tưởng tượng với nhiều ý tưởng đáng ngạc nhiên".

8. C Keep sb occupied: làm ai bận rộn Nghiên cứu của ông ấy làm ông ấy bận rộn, và thậm chí ông ấy còn không có thời gian ăn trưa.

9. D On offer: được bày ra, có thể mua, để mua. “Luôn có nhiều phim hay để mua vé xem ở Rạp chiếu phim quốc gia".

10. B Form of entertainment: hình thức giải trí. "Cái nào là hình thức giải trí thú vị nhất chúng tôi có thể tìm thấy trong thành phố" ?

11. C Convey: truyền đạt. Convey sth to sb: truyền đạt cái gì đến với ai. “Âm nhạc có thể giúp chúng ta truyền đạt tư tưởng đến người khác một cách dễ dàng mà không cần nói ra trực tiếp”.

12. A Lull sb to sleep: ru ai ngủ "Người mẹ cố gắng ru đứa con ngủ".

13. C Coin collector: nhà sưu tầm đồng xu. Phù hợp với nghĩa của câu: Ông ấy là một nhà sưu tầm đồng xu rất say mê. Ông ấy luôn cố gắng tìm được các đồng xu hiếm bằng mọi giá. Collect: sưu tầm; Collection: bộ sưu tập; Collective: tập hợp.

14. A Jump for joy: nhảy lên vì vui sướng. "Cậu bé nhảy lên vì vui sướng khi biết tin mình đã thi đỗ".

15. D Thriller: truyện trinh thám. Phù hợp với nghĩa của câu: "Tôi vừa mua 1 quyển truyện trinh thám. Quyển truyện bao gồm các truyện ngắn về 1 người thám tử cố gắng tìm ra sự thật về các tội ác". Craft book: sách dạy kỹ thuật; Novel: tiểu thuyết (nói chung); Romance: truyện tình cảm lãng mạn

16. B Spectator sport: môn thể thao có đông người xem. "Bóng đá dường như là môn thể thao có đông người xem phổ biến nhất trên toàn thế giới".

17. C Once in a while: thỉnh thoảng "Thỉnh thoảng ông ấy đi câu cá ở hồ".

18. B Television set: cái ti vi. "Ở Việt Nam, gần như tất cả các hộ gia đình đều có ít nhất 1 cái ti vi".

19. D Home based: trong nhà, tại nhà. "Nhiều hoạt động giải trí lúc rảnh rỗi ở thành phố này là tại nhà".

20. C Source of pleasure: nguồn giải trí "Sách không chỉ cung cấp cho chúng ta kiến thức mà nó còn là nguồn giải trí tuyệt vời".

(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí