Hôm nay chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary tiếp tục cung cấp cho các bạn từ vựng chủ đề Văn Hóa. Đây là chủ đề khá rộng nhưng cũng rất hay gặp trong các bài thi IELTS. Còn chần chừ gì nữa mà không bắt đầu học ngay thôi nào!
1. CHỦ ĐỀ VĂN HÓA
1 Apologize /ə'pɔlədʤaiz/ v. xin lỗi, tạ lỗi
We apologize for the late departure of this flight.
Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ của chuyến bay.
· other word forms: n. apology
2 Approve /ə'pru:v/ v. tán thành, đồng ý, chấp thuận
His boss did not approve of that plan.
Sếp của anh ta không chấp nhận bản kế hoạch đó.
· other word forms: n. approval adv. approvingly
3 Believe /bi'li:v/ v. tin, tin rằng
I coundn't believe a word of what he said.
Tôi không thể tin nổi một lời nào của hắn ta.
· other word forms: n. belief adj. believable adv. believably
4 Compliment /'kɔmplimənt/ n. lời khen, lời tán dương, lời chúc mừng
My old friend sent me many flowers with his compliments on opening ceremony of my shop.
Một người bạn cũ đã gửi cho tôi rất nhiều hoa kèm với những lời chúc mừng nhân dịp khai trương cửa hàng.
· other word forms: v. compliment adj. complimentary
5 Concern /kən'sə:n/ n. sự liên quan, dính líu
I was really surprised by his lack of concern.
Tôi thực sự bất ngờ trước sự thiếu quan tâm của hắn ta.
· other word forms: v. concern
6 Confide /kən'faid/ v. thổ lộ, giãi bày tâm sự, kể
She confided all her secrets to her best friend.
Cô ấy thổ lộ mọi bí mật với người bạn thân của cô ấy.
· other word forms: n. confidence adj. confiding adv. confidingly
7 Dependent /di'pendənt/ adj. phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào
The economy of this country is heavily dependent on oil and gas exports.
Nền kinh tế của nước này phụ thuộc rất nhiều vào việc xuất khẩu dầu khí.
· other word forms: n. dependence v. depend adv. dependently
8 Determine /di'tə:min/ v. xác định, định rõ, quyết định
An inquiry was set up to determine the cause of the accident.
Một cuộc điều tra đã được thực hiện để xác định nguyên nhân vụ tai nạn.
· other word forms: n. determination adj. determined adv. determinedly
9 Diversity /dai'və:siti/ v. sự đa dạng, loại khác nhau
The producer was under pressure to maintain a diversity in his output.
Nhà sản xuất chịu sức ép để duy trì sự đa dạng trong sản phẩm.
· other word forms: v. diversify adj. diverse adv. diversely
10 Influence /'influəns/ n. sự ảnh hưởng, uy thế, uy quyền
He has a huge amount of influence over the city council. Anh ta có tầm ảnh hưởng lớn đối với hội đồng thành phố.
· other word forms: v. influence adj. influential
11 Maintain /men'tein/ v. giữ, duy trì, chu cấp, cưu mang, bảo vệ
The two countries have always maintained close relations.
Hai quốc gia vẫn luôn duy trì mối quan hệ thân thiết.
· other word forms: n. maintenance
12 Pray /prei/ v. cầu nguyện
We will pray for you to recover soon.
Chúng tôi sẽ cầu nguyện cho bạn sớm bình phục.
· other word forms: n. prayer
13 Protect [prə'tekt] v. bảo vệ, che chở, bảo hộ
They believed that it was their duty to protect the children.
Họ tin rằng trách nhiệm của họ là bảo vệ những đứa trẻ.
· other word forms: n. protection adj. protective
14 Reject /'ri:dʤekt/ v. bác bỏ, loại bỏ, không chấp nhận, loại ra
He rejected any her apologies.
Anh ta không chấp nhận bất kỳ lời xin lỗi nào của cô ấy.
· other word forms: n. rejection
15 Represent /,repri'zent/ n. thể hiện, biểu hiện, miêu tả, thay mặt, đại diện
The competition attracted over 500 contestants representing 8 different countries.
Cuộc thi đã thu hút được hơn 500 thí sinh đại diện cho 8 quốc gia khác nhau.
· other word forms: n. representation, representative adj. representative
2. CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Agrarian /ə'greəriən/ thuộc nghề nông
2. Altar /'ɔ:ltə/ bàn thờ
3. Ancestor /'ænsistə/ tổ tiên
4. Apoplectic /,æpə'plektik/ hối lỗi
5. Apricot blossom /'eiprikɔt 'blɔsəm/ hoa mai
6. Banquet /'bæɳkwit/ buổi yến tiệc
7. Blessing /'blesiɳ/ lời cầu chúc
8. Ceremony /'seriməni/ nghi lễ
9. Cauliflower /'kɔliflauə/ súp lơ, bông cải
10. Decent /'di:snt/ đứng đắn
11. Do a clean up /kli:n/ dọn dẹp sạch sẽ
12. Evil spirit /'i:vl 'spirit/ ma quỷ
13. Fatty pork /'fæti pɔ:k/ mỡ lợn
14. French fries /frentʃ fraiz/ khoai tây chiên
15. Good spirit /gud 'spirit/ thần thánh
16. Groceries /'grousəri/ cửa hàng tạp hóa
17. In return /in ri'tə:n/ đền đáp lại
18. Kumquat tree ['kʌmkwɔt] cây quất vàng
19. Master of ceremonies /'mɑ:stə 'seriməni/ mc, chủ lễ
20. Longevity /lɔn'dʤeviti/ trường thọ
21. Lucky money /'lʌki 'mʌni/ tiền lì xì
22. Lunar calendar /'lu:nə 'kælində/ âm lịch
23. National Independence Day /'neiʃənl indi'pendəns dei/ ngày quốc khánh
24. Oblige to do sth /ə'blaidʤ/ bắt buộc, cưỡng bách
25. Overthrow /'ouvəθrou/ lật đổ
26. Parade /pə'reid/ diễu hành
27. Peach blossom /pi:tʃ 'blɔsəm/ hoa đào
28. Pine tree /pain tri:/ cây thông
29. Shrine /ʃrain/ đền thờ
30. Solar calendar /'soulə 'kælində/ dương lịch
31. Sticky rice /'stiki rais/ nếp
32. Startling /'stɑ:tliɳ/ rất ngạc nhiên, làm sửng sốt
33. Thanksgiving /'θæɳks,giviɳ/ lễ tạ ơn
34. The newly wedded couples /'nju:li 'wedid 'kʌpl/ những cặp vợ chồng mới cưới
35. The shank of the evening /ʃæɳk/ lúc sẩm tối
36. To argue with with sb about /'ɑ:gju:/ tranh luận với ai về cái gì sth
37. To ask their ancestors /'ænsistə/ xin phép ông bà
38. To be wrapped /ræp/ được bọc, gói
39. To confide in sb /kən'faid/ giao phó, tin tưởng ai
40. To talk sth over /tɔ:k/ thảo luận cái gì
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. Your behavior and comments in the party last night were inappropriate and fell below the _____ standards.
A. accept B. acceptable C. acceptance D. acceptably
2. Many scientists have _____ all their life for their scientific research.
A. spent B. had C. sacrificed D. devoted
3. The meeting was attended by the Prime Minister and the _____ from Asian countries.
A. representatives B. representation C. represents D. representable
4. Some species of rare animals are in _____ of extinction.
A. danger B. threat C. risk D. hazard
5. We stopped at the homestay _____ have a rest.
A. so as B. in order that C. in order to D. in order
6. The _____ of a modem water system will take several days.
A. install B. installing C. instalment D. installation
7. Asia has a big population and it is a region of _____ cultures.
A. authentic B. diverse C. popular D. identical
8. She apologized _____ me _____ interrupting my work.
A. to/for B. to/by C. x/for D. to/to
9. “Please don’t misunderstand me. I just want to pay you a (n) _____ ”
A. insult B. admiration C. compliment D. praise
10. The manager has decided to try a different _____ to the customers in this marketing campaign.
A. access B. approach C. method D. decision
11. The companies nationwide are obliged _____ decent wages for their employees.
A. to pay B. paying C. pay D. to paying
12. Her teacher advised her to _____ her research with a brief introduction.
A. preceding B. precedence C. precede D. preceded
13. There are small _____ between British and American English.
A. differences B. changes C. contrasts D. disparities
14. Newcomers will certainly get into trouble if they do not _____ to the norms of social behaviors in the host country.
A. follow B. avoid C. understand D. conform
15. I found it difficult to _____ into the university life when I was a freshman.
A. go B. blend C. get D. come
16. The essay is aimed at discussing the similarities and the differences between English pronouns and the Vietnamese _____ .
A. counterparts B. partners C. fellows D. twins
17. Fulfilling a dream, besides good luck, requires a strong _____.
A. determine B. determined C. determining D. determination
18. It is important to have someone that you can _____ whenever you have a problem.
A. rely on B. give in C. live on D. confide in
19. Mike is a _____ boy. He usually plays tricks on the others.
A. caring B. helpful C. generous D. mischievous
20. They had absolutely no _____ when picking their teeth and placing their elbows on the table.
A. charm B. table manners C. kindness D. openness
21. The big gap between their two families seems to be the considerable _____ on their love.
A. power B. influence C. authority D. control
22. She prayed _____ God _____ her son’s recovery.
A. to/for B. with/for C. on/to D. with/to
23. Vietnam asked for _____ to ASEAN in 1995.
A. admit B. admission C. admissive D. admissibility
24. Japan, _____ the land of the rising sun, attracts many tourists every year.
A. is B. known as C. is known as D. that is
25. Our professors would like us _____ more time in the laboratory to prepare for the competition.
A. spending B. spend C. to spending D. to spend
4. Đáp án + Giải thích
1. B Acceptable: có thể chấp nhận. Câu cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ standards
2. C Sacrifice: hy sinh, cấu trúc: sacrifice st for st = hi sinh cái gì cho cái gì. Câu chia ở thì hiện tại hoàn thành: Have + Pn nên sẽ là have sacrificed. Các đáp án khác không phù hợp; spend st on st = dành cái gì cho cái gì, devote st to st = dành hết cho cái gì, hiến dâng cái gì cho cái gì
3. A Representative: Người đại diện. Câu cần một danh từ chỉ người theo sau mạo từ the. Các đáp án khác không phù hợp.
4. A Danger: nguy hiểm, cấu trúc: be in danger of st = đứng trước nguy cơ
5. C In order to: Cốt để. Cụm in order to do st: để làm gì. Các đáp án khác không đúng vì: In order that + clause, so as + to
6. D Installation: sự cài/ lắp đặt. Câu cần một danh từ đi sau mạo từ the làm chủ ngữ trong câu. instalment (n): kỳ (báo), tiền trả góp, đúng về từ loại nhưng không phù hợp về nghĩa.
7. B Diverse: đa dạng, phong phú. Câu cần một tính từ đứng trước danh từ cultures để hoàn thiện nghĩa của câu: Châu Á là khu vực có lượng dân số lớn và đa văn hóa
8. A To/for: trong cấu trúc: apologize to sb for st/doing st = xin lỗi ai về việc gì
9. C Compliment: lời khen ngợi. Câu cần một danh từ theo sau mạo từ a để hoàn thiện nghĩa. Các đáp án khác là danh từ nhưng không phù hợp về nghĩa
10. B Approach: trong cụm approach to st = tiếp cận với cái gì. Các đáp án khác không phù hợp, Access là danh từ không đếm được, không đi sau mạo từ a, method for st/doing st: phương pháp cho cái gì, Decision on st: sự quyết định làm gì
11. A To pay: trong cấu trúc bị động: be obliged to do st = bị bắt buộc phải làm gì Chủ động: oblige sb to do st = buộc ai phải làm gì
12. C Precede: đi trước, đến trước. Câu cần một động từ đi theo cấu trúc: advise sb to do st = khuyên ai làm gì
13. A Differences: sự khác nhau, phù hợp với nghĩa của câu: Có những sự khác biệt nhỏ giữa Anh Anh và Anh Mỹ.
14. D Conform: hợp/ thuận theo trong cụm: conform to st = hợp với, thuận theo cái gì follow st/sb: theo cái gì, understand st: hiểu cái gì
15. B Blend: hòa nhập trong cụm blend into: hòa nhập/ hòa mình và phù hợp về nghĩa Go into: gia nhập, Get into: tham gia, Come into: thừa kế
16. A Counterparts: vật ngang hàng (giống với vật khác)/ người đồng cấp, và phù hợp với nghĩa của câu: Bài viết nhằm mục đích đưa ra những điểm giống và khác nhau giữa các đại từ trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt
17. D Determination: sự quả quyết, sự kiên định. Câu cần một danh từ theo sau tính từ strong và mạo từ a.
18. D Confide: trong cụm confide in sb = tin tưởng vào ai, và phù hợp với nghĩa của câu Rely on: dựa dẫm, dựa vào; Live on: sống dựa vào; Give in: nhượng bộ, khuất phục
19. D Mischievous: tinh nghịch, lém lỉnh. Phù hợp với nghĩa của câu
20. B Table manners: phong thái ngồi ăn, phép lịch sự khi ăn. Phù hợp với nghĩa của câu
21. B Influence: sự ảnh hưởng trong cụm influence (n) on st: sự ảnh hưởng lên cái gì. Các đáp án khác không phù hợp. Power over st = sức mạnh/ ảnh hưởng lên điều gì; Authority over st = (có) quyền hạn với cái gì; Control over st = sự kiểm soát với cái gì
22. A To/ for: trong cấu trúc: pray to sb for st = cầu xin ai cái gì
23. B Admission: sự nhận vào/ gia nhập. Phù hợp về nghĩa và cấu trúc ask for st cần một danh từ theo sau.
24. B Known as: được biết đến như là.... Đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động. Câu chưa rút gọn: Japan, which is known as the land of the rising sun, attracts many tourists every year
25. D To spend: sử dụng. Phù hợp với cấu trúc Would like sb to do st = muốn ai đó làm gì
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)