Thì tương lai đơn (The Simple Future Tense) được dùng để nói về sự việc vẫn chưa xảy ra. Chúng ta thường sử dụng thì tương lai đơn khi nói về hành động không có kế hoạch trước khi nói.
Thì tương lai đơn (The Simple Future Tense) được dùng để nói về sự việc vẫn chưa xảy ra. Chúng ta thường sử dụng thì tương lai đơn khi nói về hành động không có kế hoạch trước khi nói.
Thể khẳng định: S + will + V(Base form) + object…
Ví dụ: I will go to Thailand.
Tôi sẽ đi Thái Lan.
Thể phủ định: S + will not/won’t + V(Base form) + object…
Ví dụ: I will not go to Thailand.
Tôi sẽ không đi Thái Lan.
Thể nghi vấn: Will + S + V(Base form) +…?
Ví dụ: Will you go to Thailand?
Bạn sẽ đi Thái chứ?
1. Thì tương lai đơn được dùng cho hành động được quyết định tại thời điểm nói.
Ví dụ: I have a toothache. I‘ll take a medicine.
Tôi bị đau răng. Tôi sẽ uống thuốc.
2. Thì tương lai đơn được dùng cho hành động trong tương lai chưa có kế hoạch.
Ví dụ: Winter will come soon.
Mùa đông sẽ đến sớm.
3. Thì tương lai đơn được dùng để đưa ra yêu cầu, đề nghị, hứa hẹn, đe dọa.
Ví dụ: I’m afraid we will get wet.
Tôi lo sợ chúng ta sẽ bị ướt.
4. Thì tương lai đơn được dùng cho hành động trong tương lai không thể ngăn cản được.
Ví dụ: Summer will come soon.
Mùa hè sẽ đến sớm thôi.
5. Thì tương lai đơn được dùng với mệnh đề điều kiện, thời gian và mục đích (With Conditional, Time and Purpose Clauses)
Ví dụ: When I arrive at home, I will call you.
Khi tôi về đến nhà, tôi sẽ gọi cho bạn.
6. Thì tương lai đơn được dùng cho suy nghĩ, dự đoán, giả thiết, sự chắc chắn hay nỗi sợ về tương lai.
Ví dụ: I promise I won’t tell this anyone.
Tôi hứa sẽ tôi sẽ không nói điều này với bất kì ai.
Để nhận biết thì tương lai đơn, trong câu có xuất hiện những từ chỉ thơi gian trong tương lai như sau:
1. Trạng từ chỉ thời gian
Tomorrow: Ngày mai
Next day/week/month/year/…: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,…
In + Một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,…
2. Từ chỉ khả năng
Trong câu có những động từ, trạng từ chỉ quan điểm và không chắc chắn như:
Probably, maybe, supposedly, …: Có thểm, được cho là,…
Think / believe / suppose / …: Tin rằng, cho là,…
Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5. I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.
7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
Bài tập 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
They (do) ……………… it for you tomorrow.
My father (call) ……………… you in 5 minutes.
We believe that she (recover) ………………from her illness soon.
I promise I (return) ……………… school on time.
If it rains, he (stay) ……………… at home.
Bài tập 1:
1. will do
2. will call
4. will recover
5. will return
6. will stay
7. Will you take
8. won’t come
Bài tập 2:
1. She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
2. I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)
3. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
4. You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)
5. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?
Bài tập 3:
1. will do
2. will call
3. will recover
4. will return
5. will stay
>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh
1. Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn
2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn
3. Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành
4. Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn
6. Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn
7. Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành
8. Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn
10. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn
11. Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành
12. Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn