Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 22/01/2020
By Evans

Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

A. Thì quá khứ đơn là gì?

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.

Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ (ví dụ: I walked to the market last Saturday) hoặc tại một thời điểm xác đinh (ví dụ: I studied today).

B. Cấu trúc thì quá khứ đơn

1. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ “TO BE” (was/were)

Lưu ý:

I/She/He/It + was

We/You/They + were

Was not = Wasn’t

Were not = Weren’t

Thể khẳng định: S + was/were + …

Ví dụ: They were friends.
Họ từng làm bạn.

Thể phủ định: S + was not/were not + …

Ví dụ: They weren’t friends.
Họ không phải là bạn bè.

Thể nghi vấn: Was/Were + S + …?

Ví dụ: Were they friends?
Họ có phải bạn bè không?

2. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường

Lưu ý: Động từ thường tiếng Anh ở quá khứ dưới viết dưới dạng V-ed. Tuy nhiên, có vài trăm động từ bất quy tắc với các dạng khác nhau.

Thể khẳng định: S + V-ed + …

Ví dụ: She worked yesterday.
Cô ấy làm việc ngày hôm qua.

Thể phủ định: S + did not/didn’t + verb (in base form) + …

Ví dụ:
She didn’t work yesterday.
Cô ấy không làm việc ngày hôm qua.

Thể nghi vấn: Did + S + verb (in base form)?

Ví dụ: Did she work yesterday?
Cô ấy có làm việc ngày hôm qua không?

Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

3. Cấu trúc quá khứ đơn với động từ bất quy tắc.

Thể khẳng định: S + irregular verb + …

Ví dụ: They went to Spain for their holidays.
Họ đến Tây Bạn Nha vào kì nghỉ của họ.

Thể phủ định: S + did not/didn’t + verb (in base form) + …

Ví dụ: They didn’t go to Spain for their holidays.
Họ không đến Tây Ban Nha vào kì nghỉ của họ.

Thể nghi vấn: Did + S + (verb in base form)?

Ví dụ: Did they go to Spain for their holidays?
Họ có đến Tây Ban Nha vào kì nghỉ của họ không?

>>> Tra cứu bảng động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh

4. Cách thêm -ed sau động từ

– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

Ví du: watch – watched, turn – turned, want – wanted

+ Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped

NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred

+ Động từ tận cùng là “y”:

– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ:play – played/ stay – stayed

– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied/ cry – cried

Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought.

C. Cách dùng thì quá khứ đơn

1. Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ
Ví dụ: I saw a ghost last Friday.
Tôi nhìn thấy con ma vào thứ Sáu tuần trước.

2. Thì quá khứ đơn diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ
Ví dụ: I finished work, walked to the beach, and found a nice place to swim.
Tôi đã làm xong việc, đi dạo trên biển và tìm thấy địa điểm đẹp để bơi.

3. Thì quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ.
Ví dụ: When I was young, I watched lots of television every day after school.
Khi tôi còn nhỏ, tôi xem TV mỗi ngày sau giờ học ở trường

Đối với một số động từ không diễn tả hành động nhưng thể hiện suy nghĩ, sở hữu. Ví dụ: have (own), be, think (believe), know, dislike, need, owe, understand, wish
Ví dụ: He had a small cottage in the woods.

D. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Yesterday (ngày hôm qua)

Ago (Cách đây)

Last night (Tối qua)

Last month (Tháng trước)

Last week (Tuần trước)

Last year (Năm ngoái)

In 2003

In 2007

When (Khi)

E. Bài tập thì quá khứ đơn

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. My sister (get) married last month.

2. Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago.

3. My computer (be ) broken yesterday.

4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week.

5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.

6. My children (not do) their homework last night.
7. You (live) here five years ago?

8. They (watch) TV late at night yesterday.

9. Your friend (be) at your house last weekend?

10. They (not be) excited about the film last night.

Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống.

1. They __________ the bus yesterday.

A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch

2. My sister __________ home late last night.

A. comes B. come C. came D. was come

3. My father __________ tired when I __________ home.

A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got

4. What __________ you __________ two days ago?

A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do

5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went

Bài tập 3: Hoàn thành các câu. Đặt động từ vào đúng dạng.

1. lt was warm, so I ………. off my coat. (take)

2. The film wasn't very good. I .……….. it much. (enjoy)

3. I knew Sarah was busy, so I ........................ ....................... her. (disturb)

4. We were very tired, so we . ...................... ............... the party early. (leave)

5. The bed was very uncomfortable. I .................................................. well. (sleep)

6. The window was open and a bird .................. ........... ..... . into the room. (fly)

7. The hotel wasn't very expensive. lt .. ..... .... . ............. much to stay there. (cost)

8. I was in a hurry, so I..... .... ... .. ......... time to phone you. (have)

9 lt was hard carrying the bags. They ................................ .. ................ very heavy. (be)

Đáp án bài tập thì quá khứ đơn

Bài tập 1:

1.got

2.came

3.was

4.bought

5.gave – was.

6. didn’t do

7.Did you live

8.watched

9.Was your friend at

10.weren’t

Bài tập 2:

1. C
2. C
3. A
4. D
5.C

>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh

1. Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn

2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn

3. Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành

4. Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn

6. Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn

7. Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành

8. Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn

10. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn

11. Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành

12. Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí