Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 21/01/2020
By Evans
Thi hiện tại đơn (Present Simple Tense) - Cấu trúc, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và bài tập
 

A. Thì hiện tại đơn là gì?

Thì hiện tại đơn (Simple present hoặc Present Simple Tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

B. Cấu trúc thì hiện tại đơn

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn với “TO BE” (am/is/are)

Thể khẳng định: S + am/is/are + danh từ…
Ví dụ: He is a doctor. (Anh ấy là bác sĩ.)
 
Thể phủ định: S + am/is/are + not + danh từ…
Ví dụ: He isn’t a doctor. (Anh ấy không phải là bác sĩ.)
 
Thể nghi vấn: Am/Is/ Are + S + danh từ...?
Ví dụ: Is he a doctor? (Anh ấy có phải bác sĩ không?)

2. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ khác

Thể khẳng định: S + verb + object…
Ví dụ: We like tea. (Chúng tôi thích trà.)
 
Thể phủ định: S + don’t/doesn’t + verb + object…
Ví dụ: We don’t like tea. (Chúng tôi không thích trà.)
 
Thể nghi vấn: Do/ Does + S + verb + object?
Ví dụ: Do you like tea? (Bạn có thích trà không?)
 
LangGo - Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

3. Lưu ý cách chia động từ ở thì hiện tại đơn

Cách thêm s/es:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;

miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:

study-studies;…

– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

Cách phát âm phụ âm cuối s/es:
 
Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
 
– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
 
– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
 
– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

C. Cách dùng thì hiện tại đơn 

1. Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở phía đông.)

2. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen được lặp đi lặp lại
 
Ví dụ: I play badminton every Tuesday. (Tôi chơi cầu lông mỗi thứ ba)
 
3. Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình trong tương lai. 
 
Ví dụ: Our train leaves at 9 am. (Tàu sẽ khởi hành lúc 9 h sáng)
 
4. Thì hiện tại đơn diễn tả hành động tương lai đi sau “When”, “Until”…
 
Ví dụ: I won’t go out until it stops raining. (Tôi sẽ không đi chơi cho đến khi trời tạnh mưa.)
 
5. Thì hiện tại đơn diễn tả một tình trạng có tính chất lâu dài
 
Ví dụ: He works in a bank. (Anh ấy làm việc tại ngân hàng.)
 
6. Thì hiện tại đơn dùng cho tiêu đề bài báo 
 
Ví dụ: Man enters space. (Con người đi vào vũ trụ.)
 
7. Thì hiện tại đơn dùng cho động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn
 
Ví dụ: I believe that you are innocent. (Tôi tin tưởng rằng bạn vô tội.)
 
8. Thì hiện tại dùng để kể một câu chuyện
 
Ví dụ: Suddenly, the window opens and a masked man enters. (Đột nhiên, cửa sổ mở ra và một người đàn ông đeo mặt nạ đột nhập.)
 
9. Thì hiện tại đơn dùng để chỉ phương hướng và chỉ dẫn.
 
Ví dụ: First of all, you break the eggs and whisk with sugar. (Đầu tiên, bạn đạp vỡ trứng và khuấy với chút đường.)

D. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

E. Bài tập về thì hiện tại đơn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở Thì hiện tại đơn.
 
1. I (be) ________ at school at the weekend.
 
2. She (not study) ________ on Friday.
 
3. My students (be not) ________ hard working.
 
4. He (have) ________ a new haircut today.
 
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
 
6. She (live) ________ in a house?
 
7. Where (be)____ your children?
 
8. My sister (work) ________ in a bank.
 
9. Dog (like) ________ meat.
 
10. She (live)________ in Florida.
 
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
 
12. We (fly)________ to Spain every summer.
 
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
 
14. The bank (close)________ at four o'clock.
 
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
 
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
 
17. My life (be)_____ so boring. I just (watch)________ TV every night.
 
18. My best friend (write)________ to me every week.
 
19. You (speak) ________ English?
 
20. She (not live) ________ in HaiPhong city.
 
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
 
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
 
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
 
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
 
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
 
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
 
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
 
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
 
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
 
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
 
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
 
Bài 3: Dùng các từ gợi ý dưới đây để viết thành câu hoàn chỉnh:
 
1. How/ you/ go to school/ ?
 
- How do you go to school?
 
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
 
3. where/ John/ come from/ ?
___________________________________ ?
 
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___________________________________ ?
 
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
 
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
 
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
 
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
 
9. where/ you/ play tennis/ ?
___________________________________ ?
 
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
___________________________________ ?
 
Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc.
 
1. My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____________
 
2. He (stay) up late? (sometimes) => ____________
 
3. I (do) the housework with my brother. (always) => ____________
 
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____________
 
5. Why Johnson (get) good marks? (always) => ____________
 
6. You (go) shopping? (usually) => ____________
 
7. She (cry). (seldom) => ____________
 
8. My father (have) popcorn. (never) => ____________

Đáp án bài tập thì hiện tại đơn

Bài 1: 
 
1. I am at school at the weekend.
 
2. She doesn’t study on Friday.
 
3. My students are not/ aren’t hard working.
 
4. He has a new haircut today.
 
5. I usually have breakfast at 7.00.
 
6. Does she live in a house?
 
7. Where are your children?
 
8. My sister works in a bank.
 
9. Dog likes meat.
 
10. She lives in Florida.
 
11. It rains almost every day in Manchester.
 
12. We fly to Spain every summer.
 
13. My mother fries eggs for breakfast every morning.
 
14. The bank closes at four o’clock.
 
15. John tries hard in class, but I do not think/ don’t think he’ll pass.
 
16. Jo is so smart that she passes every exam without even trying.
 
17. My life is so boring. I just watch TV every night.
 
18. My best friend writes to me every week.
 
19. Do you speak English?
 
20. She does not live/ doesn’t live in Hai Phong city.
 
Bài 2: 
 
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
 
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
 
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
 
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
 
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
 
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
 
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
 
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
 
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
 
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
 
Bài 3: 
 
1. How do you go to school?
 
2. What do you do?
 
3. Where does John come from?
 
4. How long does it take from London to Paris?
 
5. How often does she go to the cinema?
 
6. When do you get up?
 
7. How often do you study English?
 
8. What time does the film start?
 
9. Where do you play tennis?
 
10. What sports does Lucy like?
 
Bài 4: 
 
1. My brothers often sleep on the floor.
 
2. Does he sometimes stay up late?/ Does he stay up late sometimes?
 
3. I always do the housework with my brother.
 
4. Peter and Mary never come to class on time.
 
5. Why does Johnson always get good marks?
 
6. Do you usually go shopping?
 
7. She seldom cries.
 
8. My father never has popcorn.
 
>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Phân biệt cách dùng danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh

Phân biệt cách dùng danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh

18 quy tắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản người mới bắt đầu cần ghi nhớ

18 quy tắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản người mới bắt đầu cần ghi nhớ

Tuyệt chiêu luyện nghe tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu - LangGo

Tuyệt chiêu luyện nghe tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu - LangGo

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí