Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 20/01/2020
By Evans

Collocation with TAKE: Cụm từ đi với TAKE trong tiếng Anh

LangGo - Collocation with TAKE: Cụm từ đi với TAKE trong tiếng Anh

Take (sb) to court
I will take you to court if you persist in pestering my client.
Tôi sẽ đưa ông ra tòa nếu anh còn khăng khăng buộc tội khách hàng của tôi.
 
Take (sb’s) temperature
We take temperature readings every two hours.
Chúng tôi đọc nhiệt độ mỗi 2 tiếng một.
 
Take a bite
I make up a soft taco and take a bite.
Tôi làm một ít taco và hãy ăn nhẹ.
 
Take a break
I wanted to take a break and work on some things.
Tôi muốn nghỉ một chút và làm một số thứ.
 
Take a call
Apologies for the delay, I had to take a call.
Xin lỗi về sự chậm trễ, tôi đã nhận cuộc điện. 
 
Take a chance
We will take a chance to have the party outdoor.
Chúng tôi sẽ đánh liều tổ chức buổi tiệc ngoài trời
 
Take a class
You could just walk in, sit down and take a class.
Bạn chỉ có thể đi bộ, ngồi xuống và tham gia một lớp học
 
Take a decision (make)
You have to take lots of decisions in life.
Bạn phải đưa ra rất nhiều quyết định trong cuộc sống.
 
Take a holiday
He had intended to take a holiday in New York.
Anh ấy dự định đi nghỉ ở New York.
 
Take a lesson
I might take a lesson from you.
Tôi có thể học được một bài học từ anh.
 
Take a look
I’ll take a look at the website and let you know what I think.
Tôi sẽ lướt qua web và để cho bạn biết điều tôi nghĩ.
 
Take a message
The manager is out, can I take a message?
Người quản lý đang ở ngoài, tôi có thể gửi tin nhắn không?
 
Take a nap
I usually take a nap after lunch.
Tôi thường nghỉ một lúc sau bữa ăn trưa.
 
Take a number
I think it will take a number of months for this to play out.
 
Take a photo/ a photograph
Why did you take so many photos on holiday?
Tại sao bạn chụp nhiều ảnh trong kỳ nghỉ vậy?
 
Take a picture
Could I take a picture of you?
Tôi có thể chụp bạn một bức ảnh không?
 
Take a rest
Take a rest from your hard work.
Bạn đã làm việc vất vả rồi, nghỉ ngơi chút đi
 
Take a risk
She is left with little choice but to take a risk.
Cô ấy rời đi với lựa chọn ít ỏi nhưng để liều lĩnh.
 
Take a seat
Take a seat while I get you something to drink.
Bạn ngồi đây đi, tôi sẽ đi lấy đồ uống.
 
Take a shower (have)
I usually take a shower before having my breakfast.
Tôi thường tắm trước khi ăn sáng.
 
Take a step
I take a step into the center of the circle.
Tôi đi một bước vào Trung tâm của vòng tròn.
 
Take a taxi/bus/train/plane
Let’s not take a taxi; we can easily walk over.
Đừng đi taxi, chúng mình có thể đi bộ qua dễ dàng mà.
 
Take a test
Have you taken your driving test yet?
Bạn đã thi bằng lái xe chưa thế?
 
Take a while/ a minute/ five minutes
It might take a while for this file to upload.
Nó mất một lúc để tải file này lên.
 
Take action
We must take action to cut vehicle emissions.
Chúng ta phải hành động để cắt giảm khí thải xe cộ.
 
Take advantage (of)
Many schools don’t take full advantage of the Internet.
Nhiều trường không tận dụng lợi thế về Internet.
 
Take advice
We don’t have to take advice from him.
Chúng tôi không cần nghe theo lời khuyên từ anh ta.
 
Take ages
It’ll probably take ages to find a parking space.
Tôi có thể rất tốn thời gian để tìm chỗ đỗ xe.
 
Take an exam/ a test/ a course
Do you have to take an exam in French?
Bạn đã làm bài thi tiếng Pháp chưa?
 
Take care of
We had a chance to take care of our own business.
Chúng tôi có cơ hội quan tâm đến công việc làm ăn.
 
Take charge (of)
The policeman said he would take charge of the gun.
Cảnh sát nói anh ấy có thể sẽ chịu trách nhiệm với súng.
 
Take drugs
He does not smoke or take drugs.
Anh ấy không hút thuốc hay chơi thuốc.
 
Take exercise
Take exercise if you’re out of shape.
Tập thể dục khi bạn quá cân.
 
Take medicine
Take medicine when you get gripes.
Uống thuốc đi khi bạn bị đau bụng.
 
Take notes
He drew out his notebook and began to take notes.
Anh ấy lôi quyển sổ ra và bắt đầu ghi chú
 
Take notice
This news made us all sit up and take notice.
Tin tức này khiến chúng ta ngồi lại và chú ý.
 
Take part
He will take part in this contest.
Anh ấy sẽ tham gia cuộc thi này.
 
Take place
The wedding will take place in October.
Đám cưới sẽ được tổ chức vào tháng 10.
 
Take pride in
I take pride in my work.
Tôi thấy tự hào về công việc của mình.
 
Take somebody’s place
He has just begged off, can you take his place in the team?
Anh ấy cầu xin rồi, cậu có thể thế chỗ anh ấy trong đội không?
 
Take someone’s temperature
I took my temperature and I found that I am running a fever.
Tôi cặp nhiệt độ và tôi thấy đang bị sốt.
 
Take time
Her mental scars will take time to heal.
Vết sẹo tinh thần của cô ấy sẽ mất thời gian để chữa lành.
 
Take turns
We take turns to answer the phone.
Tới lượt chúng ta trả lời điện thoại rồi.
 
Take up space
You take up space and you slow me down.
Anh choán mất nhiều chỗ và khiến tôi chậm lại.
 
Take your time
Whatever you do, slow down and take your time.
Bất kể bạn làm việc gì, hãy làm từ tốn thôi.
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Speaking: Cẩm nang tự học và mẹo hữu ích luyện nói tiếng Anh thành công

Speaking: Cẩm nang tự học và mẹo hữu ích luyện nói tiếng Anh thành công

Top 5 phần mềm chat tiếng Anh với robot thông minh - LangGo

Top 5 phần mềm chat tiếng Anh với robot thông minh - LangGo

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí