Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 20/01/2020
By Evans

Collocation with GET: Cụm từ đi với GET trong tiếng Anh.

LangGo - Collocation with GET: Cụm từ đi với GET trong tiếng Anh

A. Collocations là gì

Collocations là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Họ sở hữu một khối lượng lớn nhóm từ này, và thường xuyên sử dụng chúng đến nỗi họ nói hay viết chúng một cách tự nhiên như sử dụng một từ đơn lẻ mà không cần suy nghĩ gì.

B. Tầm quan trọng của Collocation?

- Giúp câu văn trôi chảy, tự nhiên Collocation sẽ giúp bạn nói và viết tự nhiên bởi bạn không thể kết hợp tùy tiện các từ với nhau.

- Nâng cao chất lượng của collocation góp phần tạo nên điểm số cho bài viết (tiêu chí Lexical Resource – Range of vocabulary)

4 tiêu chí chấm writing: Task Respones, Coherence and Cohesion, Lexical Resource, Grammatical Range And Accuracy. Các bạn tham khảo thêm 4 tiêu chí chấm thi này ở link trên nhé!

Cụ thể, collocation được xếp vào trong tiêu chí Lexical resources, mỗi collocation chất và chính xác mà bạn sử dụng sẽ giúp bạn tiến đến gần hơn mục tiêu IELTS của bạn.

C. Collocation with GET

Get a call
I didn’t get a call from anyone
Tôi không nhận được cuộc gọi từ ai cả

Get a chance
I get a chance to sleep in at the weekend.
Tôi có cơ hội được ngủ nướng vào cuối tuần

Get a clue
You get a clue, and follow that up.
Bạn có bằng chứng, và hãy theo dõi nó.

Get a cold
It’s tough because you always get a cold in the wintertime.
Thời tiết rất khắc nghiệt đó vì em luôn bị lạnh vào mùa đông.

Get a degree/ a diploma
My goals were to go back to school and get a degree.
Mục tiêu của tôi là trở lại trường và nhận bằng.

Get a job
He wanted to see if he could get a job with us.
Anh ấy muốn xem xem liệu anh ấy có thể tìm được việc với chúng tôi không

Get a joke
I go there to get a joke each day.
Tôi đến đó để được chọc cười mỗi ngày.

Get a letter (receive)
I got a letter from my friend in Bangkok.
Tôi nhận được thư từ một người bạn ở Bangkok.

Get a shock
They’ll get a shock when they get this bill.
Họ sẽ sốc khi nhận được hóa đơn này.

Get a splitting headache
Tom says he’s got a splitting headache.
Tom nói anh ấy bị đau đầu như búa bổ.

Get a ticket
Can you get a ticket for me?
Bạn có thể lấy vé cho tôi không?

Get a/the right
We cast our net wide to get the right person for the job.

Get angry
He was beginning to get angry.

Get changed (change clothes)
I didn’t have time to get changed before the party.

Get cool
It will probably get cool later, so bring a coat.

Get dark
It gets dark very early in the winter.

Get divorced
I got divorced when I was about 31. - Tôi ly hôn khi 31 tuổi.

Get dressed/ undressed
The first thing I do in the morning is get dressed.

Get drunk
She got drunk and fell over.

Get fired
She didn’t want to get fired.

Get frightened
She gets frightened when he shouts at her.

Get good/top/bad marks
If Peter is lazy, he will get bad marks.

Get home (arrive)
I didn’t get home till after dinnertime.

Get hot(ter)
It’s getting hotter.

Get hungry
If you get hungry , there’s some cold chicken in the fridge.

Get into trouble
If you get into trouble, don’t hesitate to ask for help.

Get lost
We always get lost in London.

Get married
Tom and Sarah are getting married.

Get nowhere
You’ll get nowhere if you follow his instruction.

Get old
He’s getting old and his hearing isn’t very good.

Get one’s hair cut
I want to know where Sarah got her hair cut.

Get out of breath
If you get out of breath at any time, go back to walking.

Get permission
You need to get permission from the owner.

Get pregnant
My wife took 2 years to get pregnant.

Get ready for
Are you ready, Tom? I got ready for bed.

Get sleep
It’s important to get sleep so don’t stay up too long.

Get started
We couldn’t wait to get started on the next job.

Get stuck (in a traffic jam)
I got stuck in a traffic jam.

Get the impression
I got the impression she was a little preoccupied.

Get the message
We want to get the message to them and let them decide.

Get the ticket (buy)
Where am I going to get a ticket?

Get tired
I get tired of educating people.

Get to sleep
He couldn’t get to sleep because he was too excited.

Get together
Shall we get together on Friday and go for a drink or something?

Get upset
I knew John would get upset when he got the sack.

Get wet
You get wet in the rain.

Get worried
I started to get worried when they didn’t arrive home.

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Speaking: Cẩm nang tự học và mẹo hữu ích luyện nói tiếng Anh thành công

Speaking: Cẩm nang tự học và mẹo hữu ích luyện nói tiếng Anh thành công

Top 5 phần mềm chat tiếng Anh với robot thông minh - LangGo

Top 5 phần mềm chat tiếng Anh với robot thông minh - LangGo

Danh sách các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất - LangGo

Danh sách các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất - LangGo

British vs American English: Phân biệt cách đánh vần tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ

British vs American English: Phân biệt cách đánh vần tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí