Sách là kho tàng tri thức lớn của nhân loại không chỉ làm giàu vốn kiến thức đa lĩnh vực mà còn thúc đẩy đời sống tinh thần phong phú. Với những bookworn, khi giao tiếp về chủ đề sách và đọc sách, dường như là bất tận vì thế giới trong sách quá rộng lớn và nó cũng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển tư duy, trí tuệ và tình cảm của con người. Trong bài học hôm nay, cùng LangGo học ngay bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sách nhé.
1. Book – /bʊk/: Sách
2. Booklet – /ˈbʊklət/: Cuốn sách nhỏ
3. Page – /peɪdʒ/: Trang sách
4. Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/: Nhà sách
5. Bookworm – /ˈbʊkwərm/: Mọt sách
6. Author -/ˈɔθər/: Tác giả
7. Poet – /ˈpoʊət/: Nhà thơ
8. Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/: Người viết tiểu sử
9. Playwright – /ˈpleɪraɪt/: Nhà viết kịch
10. Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/: Người bán sách
11. Content – /ˈkɑntɛnt/: Nội dung
12. Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương
13. Read – /rid/: Đọc
14. Story – /ˈstɔri/: Câu chuyện
15. Atlas – /ˈætləs/: Tập bản đồ
16. Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/: Thẻ đánh dấu trang
17. Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/: Sản phẩm bán chạy nhất
18. Biography – /baɪˈɑɡrəfi/: Tiểu sử
19. Plot – /plɑt/: Sườn, cốt truyện
20. Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/: Kiệt tác
21. Fiction – /ˈfɪkʃn/: Điều hư cấu, điều tưởng tượng
1. Textbook – /ˈtɛkstbʊk/: Sách giáo khoa
2. Novel – /ˈnɑvl/: Tiểu thuyết
3. Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/: Sách tranh ảnh
4. Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/: Sách tham khảo
5. Comic – /ˈkɑmɪk/: Truyện tranh
6. Poem – /ˈpoʊəm/: Thơ
7. Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/: Sách bìa cứng
8. Paperback – /ˈpeɪpərbæk/: Sách bìa mềm
9. Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: Sách bài tập
10. Magazine – /ˈmæɡəˌzin/: Tạp chí (phổ thông)
11. Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: Cuốn tự truyện
12. Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: Bách khoa toàn thư
13. Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/: Sách trinh thám
14. Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển
15. Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/: Truyện ngắn
16. Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/: Sách hướng dẫn nấu ăn
17. Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/: Sách viết về người thật việc thật.
18. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/: Sách khoa học viễn tưởng
1. Fairy tale – /ˈfeəri teɪl/: Truyện cổ tích
2. Myth – /mɪθ/: Truyện truyền thuyết
3. Ghost story – /gəʊst ˈstɔːri/: Truyện ma
4. Comic – /ˈkɒmɪk/: Truyện tranh
5. Fable – /ˈfeɪbl/: Truyện ngụ ngôn
6. Detective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/: Truyện trinh thám
7. Funny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/: Truyện cười
8. Short story – /ʃɔːt ˈstɔːri/: Truyện ngắn
1. Be careful about reading health books. You may die of a misprint - Mark Twain
Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.
2. A person who won’t read has no advantage over one who can’t read - Mark Twain
Một người không đọc sách chẳng hơn gì kẻ không biết đọc.
3. Nature and books belong to the eyes that see them - Ralph Waldo Emerson
Thiên nhiên và sách thuộc về những đôi mắt đã thấy chúng.
4. Good books, like good friends, are few and chosen; the more select, the more enjoyable - Louisa May Alcott
Sách hay, cũng như bạn tốt, ít và được chọn lựa; chọn lựa càng nhiều, thưởng thức càng nhiều.
5. Any man who reads too much and uses his own brain too little falls into lazy habits of thinking - Albert Einstein
Người đọc quá nhiều và dùng tới bộ óc quá ít sẽ rơi vào thói quen suy nghĩ lười biếng.
6. The awful thing, as a kid reading, was that you came to the end of the story, and that was it. I mean, it would be heartbreaking that there was no more of it. - Robert Creeley
Như một đứa trẻ đọc truyện, điều tồi tệ là khi bạn đọc đến hồi kết, và thế rồi xong. Ý tôi là thật đau khổ khi truyện không còn thêm nữa.
7. A good book on your shelf is a friend that turns its back on you and remains a friend
Một cuốn sách hay trên giá sách là một người bạn dù quay lưng lại nhưng vẫn là bạn tốt.
8. Let us tenderly and kindly cherish, therefore, the means of knowledge. Let us dare to read, think, speak, and write - John Adams
Chúng ta hãy dịu dàng và tử tế nâng niu những phương tiện của tri thức. Chúng ta hãy dám đọc, nghĩ, nói và viết.
>>> Xem thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh cơ bản