Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 04/02/2020
By Evans

Sách là kho tàng tri thức lớn của nhân loại không chỉ làm giàu vốn kiến thức đa lĩnh vực mà còn thúc đẩy đời sống tinh thần phong phú. Với những bookworn, khi giao tiếp về chủ đề sách và đọc sách, dường như là bất tận vì thế giới trong sách quá rộng lớn và nó cũng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển tư duy, trí tuệ và tình cảm của con người. Trong bài học hôm nay, cùng LangGo học ngay bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sách nhé. 

A. Từ vựng tiếng Anh về sách

1. Book – /bʊk/: Sách

2. Booklet – /ˈbʊklət/: Cuốn sách nhỏ

3. Page – /peɪdʒ/: Trang sách

4. Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/: Nhà sách

5. Bookworm – /ˈbʊkwərm/: Mọt sách

6. Author -/ˈɔθər/: Tác giả

7. Poet – /ˈpoʊət/: Nhà thơ

8. Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/: Người viết tiểu sử

9. Playwright – /ˈpleɪraɪt/: Nhà viết kịch

10. Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/: Người bán sách

11. Content – /ˈkɑntɛnt/: Nội dung

12. Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương

13. Read – /rid/: Đọc

14. Story  /ˈstɔri/: Câu chuyện

15. Atlas – /ˈætləs/: Tập bản đồ

16. Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/: Thẻ đánh dấu trang

17. Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/: Sản phẩm bán chạy nhất

18. Biography – /baɪˈɑɡrəfi/: Tiểu sử

19. Plot – /plɑt/: Sườn, cốt truyện

20. Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/: Kiệt tác

21. Fiction – /ˈfɪkʃn/: Điều hư cấu, điều tưởng tượng

B. Từ vựng tiếng Anh về thể loại sách thường gặp

1. Textbook – /ˈtɛkstbʊk/: Sách giáo khoa

2. Novel – /ˈnɑvl/: Tiểu thuyết

3. Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/: Sách tranh ảnh

4. Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/: Sách tham khảo

5. Comic – /ˈkɑmɪk/: Truyện tranh

6. Poem – /ˈpoʊəm/: Thơ

7. Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/: Sách bìa cứng

8. Paperback – /ˈpeɪpərbæk/: Sách bìa mềm

9. Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: Sách bài tập

10. Magazine – /ˈmæɡəˌzin/: Tạp chí (phổ thông)

11. Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: Cuốn tự truyện

12. Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: Bách khoa toàn thư

13. Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/: Sách trinh thám

14. Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển

15. Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/: Truyện ngắn

16. Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/: Sách hướng dẫn nấu ăn

17. Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/: Sách viết về người thật việc thật.

18. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/: Sách khoa học viễn tưởng

C. Từ vựng tiếng anh về các thể loại truyện

1. Fairy tale – /ˈfeəri teɪl/: Truyện cổ tích

2. Myth – /mɪθ/: Truyện truyền thuyết

3. Ghost story – /gəʊst ˈstɔːri/: Truyện ma

4. Comic – /ˈkɒmɪk/: Truyện tranh

5. Fable – /ˈfeɪbl/: Truyện ngụ ngôn

6. Detective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/: Truyện trinh thám

7. Funny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/: Truyện cười

8. Short story – /ʃɔːt ˈstɔːri/: Truyện ngắn

D. Những câu nói tiếng Anh hay về sách.

1. Be careful about reading health books. You may die of a misprint - Mark Twain

Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.

2. A person who won’t read has no advantage over one who can’t read - Mark Twain

Một người không đọc sách chẳng hơn gì kẻ không biết đọc.

3. Nature and books belong to the eyes that see them - Ralph Waldo Emerson

Thiên nhiên và sách thuộc về những đôi mắt đã thấy chúng.

4. Good books, like good friends, are few and chosen; the more select, the more enjoyable - Louisa May Alcott

Sách hay, cũng như bạn tốt, ít và được chọn lựa; chọn lựa càng nhiều, thưởng thức càng nhiều.

5. Any man who reads too much and uses his own brain too little falls into lazy habits of thinking - Albert Einstein

Người đọc quá nhiều và dùng tới bộ óc quá ít sẽ rơi vào thói quen suy nghĩ lười biếng.

6. The awful thing, as a kid reading, was that you came to the end of the story, and that was it. I mean, it would be heartbreaking that there was no more of it. - Robert Creeley

Như một đứa trẻ đọc truyện, điều tồi tệ là khi bạn đọc đến hồi kết, và thế rồi xong. Ý tôi là thật đau khổ khi truyện không còn thêm nữa.

7. A good book on your shelf is a friend that turns its back on you and remains a friend

Một cuốn sách hay trên giá sách là một người bạn dù quay lưng lại nhưng vẫn là bạn tốt.

8. Let us tenderly and kindly cherish, therefore, the means of knowledge. Let us dare to read, think, speak, and write - John Adams

Chúng ta hãy dịu dàng và tử tế nâng niu những phương tiện của tri thức. Chúng ta hãy dám đọc, nghĩ, nói và viết.

>>> Xem thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh cơ bản

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Gender Nouns - Tổng hợp danh từ tiếng Anh theo giới tính thông dụng

Gender Nouns - Tổng hợp danh từ tiếng Anh theo giới tính thông dụng

Từ vựng/ 30.01.2020
Bí quyết học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày - LangGo

Bí quyết học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày - LangGo

Từ vựng/ 18.01.2020
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ để hoạt động hằng ngày - Kèm ví dụ

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ để hoạt động hằng ngày - Kèm ví dụ

Từ vựng/ 17.01.2020
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng - LangGo

Từ vựng/ 11.01.2020
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí