Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 17/01/2020
By Evans

DAILY ROUTINE - Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hoạt động hằng ngày

LangGo - Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ để hoạt động hằng ngày - Kèm ví dụ

Do the laundry: giặt ủi
I often do the laundry on Saturday morning.
Tôi thường giặt giũ vào sáng Chủ nhật.
 
Hang the clothes: Phơi quần áo
You should hang the clothes when the sun shines.
Bạn nên phơi quần áo khi có nắng.
 
Iron the clothes: Là quần áo
My mom loves ironing the clothes.
Mẹ tôi yêu thích là ủi quần áo.
 
Make the bed: dọn giường
We are taught to make the bed after getting up.
Chúng tôi được dạy dọn giường sau khi thức dậy.
 
Vacuum the floor: hút bụi
I vacuum the floor once a week.
Tôi hút bụi một lần một tuần.
 
Go to bed: đi ngủ
Go to bed late will have bad effect to our health.
Đi ngủ muộn sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
 
Wake up: thức dậy
I often wake up at 6 o’clock in the morning.
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng.
 
Brush the teeth: đánh răng
The doctors advise us to brush the teeth twice a day.
Các bác sĩ khuyên chúng ta đánh răng hai lần một ngày.
 
Drive to work: lái xe đi làm
My father sometimes drives to work instead of taking a bus.
Bố tôi thỉnh thoảng lái xe đi làm thay vì bắt xe buýt.
 
Get home: về nhà
It’s time to get home.
Đến lúc về nhà rồi.
 
Take a bath: tắm
When exactly, when did you last take a bath?
Lần cuối bạn tắm chính xác là khi nào?
 
Brush your hair: chải đầu
Do not brush your hair with too much force.
Đừng chải đầu với lực quá mạnh.
 
Play with friends: chơi với bạn
One day while playing with my friends, I accidentally broke a window in a store near our home.
Một hôm khi đang chơi đùa với lũ bạn, tôi lỡ làm vỡ cửa sổ trong cửa hàng gần nhà chúng tôi.
 
Go to school: đi học, đến trường
You don’t have to go to school today.
Bạn không cần phải đến trường hôm nay.
 
Go shopping; đi mua sắm
I’d love to go shopping, too, but we have no money.
Tôi cũng thích đi mua sắm, nhưng chúng tôi không có tiền:))
 
Exercise: tập thể dục
My father often stay up early in the morning and do exercise.
Bố tôi thường dậy sớm và tập thể dục vào buổi sáng.
 
Put on makeup: trang điểm
Should I put on some makeup?
Tôi có nên trang điểm một chút không?
 
Wash the car: rửa xe
On his last day, while washing the managing director’s car, Wilson found money in the trunk.
Vào hôm trước, khi rửa xe của giám đốc, Wilson tìm thấy tiền trong cốp xe.
 
Get dressed: lên đồ
Don’t you think she ought to get dressed while we discuss it?
Bạn có nghĩ cô ấy nên lên đồ trong lúc chúng ta thảo luận về nó.
 
Go out with a friend: đi chơi với bạn
I’m gonna go out with my friends.
Tôi sẽ ra ngoài với bạn bè.
 
Take pictures: chụp ảnh
He brought her to our house before the party so we could take pictures.
Anh ấy đưa cô ấy về nhà chúng ta trước bữa tiệc nên chúng tôi có thể chụp ảnh lưu niệm.
 
Play the guitar: chơi ghi-ta
I was gonna sing and play the guitar in the bar.
Tôi hát và chơi ghi-ta trong quán bar.
 
Water the plant: tưới cây
My mom is watering the plants in the garden.
Mẹ tôi đang tưới cây trong vườn.
 
Go for a walk: đi dạo
Tomorrow, we’ll go for a walk in the forest.
Chúng tôi sẽ đi dạo trong rừng vào ngày mai.
 
Work: công việc
A woman’s work is never done.
Công việc của một người phụ nữ không bao giờ kết thúc.
 
Have breakfast: ăn sáng
Do you like to have breakfast with me?
Bạn có muốn ăn sáng với tôi không?
 
Have lunch: ăn trưa
What time do you often have lunch?
Bạn thường ăn trưa lúc mấy giờ?
 
Have dinner: ăn tối
I’m having dinner with my parents at the country club.
Tôi ăn tối với bố mẹ tôi ở câu lạc bộ đồng quê.
 
Make dinner: chuẩn bị bữa tối
I was thinking I might come home early and make dinner tonight.
Tôi nghĩ tôi sẽ về nhà sớm và chuẩn bị buổi tối.
 
Fold the laundry: gấp đồ
The mother taught her son how to fold the laundry.
Mẹ dạy con trai cách gấp đồ.
 
Surf the net: lướt web
Nowadays, people spend most of their time surfing the net.
Ngày nay, mọi người dành phần lớn thời gian để lướt web.
 
Feed the dog: cho chó ăn
Tom is feeding the dog.
Tom đang cho chó ăn.
 
Take a taxi: bắt taxi
Did you take a taxi to Amanda’s?
Bạn có bắt taxi đến Amanda không?
 
Wait for the bus: chờ xe buýt
I was waiting for the bus at that time.
Tôi đã chờ xe bút vào lúc đó.
 
Paint the picture: sơn bức tranh
You paint the picture with your words.
Bạn sơn bức tranh với từ ngữ của bạn.
 
Have a break (U.K) – Take a break (U.S): giải lao
Let’s have/take a break right now.
Bây giờ hãy nghỉ giải lao.
 
Walk the dog: đi dạo với thú cưng
She’s probably out walking the dogs.
Có thể cô ấy đã dắt chó đi dạo rồi.
 
Take out the rubbish (U.S): đem bỏ rác
It’s Wednesday so remember to take out the rubbish.
Thứ tư rồi nên nhớ đổ rác nhé.
 
Sweep the floor: quét sàn
I recommend that you sweep the floor before you mop it.
Tôi khuyên bạn nên quét sàn trước khi bạn lau nó.
 
Rake the leaves: cào lá
Dad’s outside raking the leaves.
Bố tôi đang ở ngoài cào lá
 
Read the news: đọc báo
You know, I know I’m only supposed to read the news today.
 
Clean the window: lau cửa sổ
When I clean the top window, my fingers go wriggly.
 
Cut the grass: cắt cỏ
Who takes charge of keeping the weeds out of the front yard or cutting the grass?
Ai chịu trách nhiệm về đống cỏ dại ở sân trước hay cắt cỏ vậy?
 
Do the dishes: rửa bát
I’ll do the dishes right away.
Tôi sẽ rửa bát ngay đây
 
Paint the house: sơn nhà
You haven’t painted the house since I left!
Bạn chưa từng sơn lại ngôn nhà từ lúc tôi đi 
 
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng - LangGo

Từ vựng/ 11.01.2020
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà Bếp thông dụng - Kèm mẫu câu

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà Bếp thông dụng - Kèm mẫu câu

Từ vựng/ 07.01.2020
Từ vựng tiếng Anh về Văn Miếu Quốc Tử Giám - Kèm mẫu câu giới thiệu

Từ vựng tiếng Anh về Văn Miếu Quốc Tử Giám - Kèm mẫu câu giới thiệu

Từ vựng/ 07.01.2020
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội - LangGo

Từ vựng/ 06.01.2020
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí