Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Nó dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Thì hiện tại tiếp diễn được hình thành bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên thể.
Thể khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O)
Ví dụ:
He's thinking about leaving his job.
Thể phủ định: S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I'm not looking. My eyes are closed tightly.
Thể nghi vấn: (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone?
Isn't he coming to the dinner?
* Ghi chú: S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)
- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)
- Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring)
- Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)
Want - Like - Love - Prefer
Need - Believe - Contain - Taste
Suppose - Remember - Realize - Understand
Depend - Seem - Know- Belong
Hope - Forget - Hate - Wish
Mean - Lack - Appear - Sound
1. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự việc xảy ra tại chính xác thời điểm nói.
Ví dụ: Jim is watching television at the moment.
Jim đang xem TV ngay lúc này.
2. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng xung quanh thời điểm nói.
Ví dụ: John is working in London.
John đang làm việc tại London.
3. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự kiện được lên kế hoạch trong tương lai
Ví dụ: I’m taking my French class on Tuesday.
Tôi học lớp tiếng Pháp vào thứ ba.
4. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tình huống tạm thời
Ví dụ: I’m staying with a friend for a few days.
Tôi đang ở với bạn tôi trong vài ngày.
5. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nhấn mạnh sự thường xuyên của hành động.
Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng từ tần suất “always, continually”
Ví dụ: That child is always crying for no good reason.
Đứa bé thường xuyên khóc chẳng có lý do gì.
6. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự thay đổi nào đó.
Ví dụ: Her health is improving by leaps and bounds.
Sức khỏe cô ấy đang tiến triển tốt hơn.
1. Trạng từ chỉ thời gian
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
2. Trong câu có các động từ mệnh lệnh
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
VD: Look! A girl is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên cầu xuống!)
- Listen! (Nghe này!)
VD: Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson! (Trật tự! Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
VD: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!)
Bài tập 1: Viết dạng -ing của các động từ dưới đây.
0. do → doing
1. swim
2. travel
3. wash
4. cook
5. go
6. walk
7. write
8. sleep
9. finish
10. have
11. take
12. watch
13. play
14. sing
15. dance
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
0. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. __________________ (she, run) down the street?
4. My cat __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.
9. The little girl __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).
Bài tập 3: Viết lại câu cho đúng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. (she/ go home now)
.................................................................................................................................................
2. (I/ read a great book)
.................................................................................................................................................
3. (she/ not/ wash her hair)
.................................................................................................................................................
4. (the cat/ chase mice?)
.................................................................................................................................................
5. (she/ cry?)
.................................................................................................................................................
6. (he/ not/ study Latin)
.................................................................................................................................................
7. (we/ drive to London?)
.................................................................................................................................................
8. (they/ watch TV?)
.................................................................................................................................................
9. (where/ she/ go now?)
.................................................................................................................................................
10. (I/ not/ leave now)
.................................................................................................................................................
11. (you/ not/ run)
.................................................................................................................................................
12. (why/ he/ leave?)
.................................................................................................................................................
13. (how/ I/ travel?)
.................................................................................................................................................
14. (it/ not/ rain)
.................................................................................................................................................
15. (when/ we/ arrive?)
.................................................................................................................................................
16. (where/ they/ stay?)
.................................................................................................................................................
17. (it/ rain)
.................................................................................................................................................
18. (she/ come at six)
.................................................................................................................................................
19. (he/ watch a film at the moment)
.................................................................................................................................................
20. (we/ not/ sleep)
.................................................................................................................................................
Bài tập 4: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go) so fast.
2. Listen! Someone (cry) in the next room.
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) so loudly.
7. I (not stay) at home at the moment.
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) to New York.
10. He (not work) in his office now.
Bài tập 1:
1. swimming
2. travelling
3. washing
4. cooking
5. going
6. walking
7. writing
8. sleeping
9. finishing
10. having
11. taking
12. watching
13. playing
14. singing
15. dancing
Bài tập 2
1. is buying
2. is not studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. are not trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
Bài tập 4:
1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)
- is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)
2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)
- is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?
- Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)
4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)
- are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)
- are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)
6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)
- are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you” nên ta sử dụng “are + crying”)
7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)
- am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)
- is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).
9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)
- are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)
10. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)
- isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)
>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh
1. Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn
2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn
3. Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành
4. Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn
6. Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn
7. Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành
8. Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn
10. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn
11. Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành
12. Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn