Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 22/01/2020
By Evans

Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

A. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là gì?

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

B. Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn kết hợp giữa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với thì quá khứ. Nó được hình thành bởi sự kết hợp trợ động từ "had", thể quá khứ phân từ của động từ tobe "been" và động từ chính chia ở dạng V-ing.

Thể khẳng định: S + had + been + V-ing (present participle) +…

Ví dụ:
They had been playing tennis.

Thể phủ định: S + had not/ hadn’t + been +V-ing (present participle) +…

Ví dụ:
They hadn’t been playing tennis.

Thể nghi vấn: Had + S + been + V-ing (present participle)?

Ví dụ: Had they been playing tennis?

Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

C. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)

Ví dụ:

I had been thinking about that before you mentioned it.
Tôi vẫn đang nghĩ về điều đó trước khi bạn đề cập tới.

2. Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.

Ví dụ:

Sam gained weight because she had been overeating.
Sam tăng cân vì cô ấy đã ăn quá nhiều.

3. Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ:

The couple had been quarreling for 1 hour before their daughter came back home.
Đôi vợ chồng đã cãi nhau suốt một giờ trước khi đứa con gái về nhà.

4. Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.

Ví dụ:

I had been practicing for five months and was ready for the championship.
Tôi đã luyện tập suốt 5 tháng và sẵn sàng cho giải vô địch.

5. Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ví dụ:

She had been walking for 2 hours before 11 p.m. last night.
Cô ấy đã đi bộ 2 tiếng đồng hồ tính đến 9 giờ tối qua.

6. Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.

Ví dụ:

Yesterday morning, he was exhausted because he had been working on his report all night.
Sáng hôm qua, anh ấy đã kiệt sức vì trước đó đã làm báo cáo cả đêm.

D. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

When
Before
By the time
For
Since
Until then
Prior to that time
...

E. Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài 1. Chia động từ trong ngoặc

1. I was very tired when I arrived home. (I/work/hard all day) I’d been working hard all day.

2. The two boys came into the house. They had a football and they were both very tired. (they/play/football) ……………….

3. I was disappointed when I had to cancel my holiday. (I/look/forward to it) …………

4. Ann woke up in the middle of the night. She was frightened and didn’t know where she was. (she/dream) ………………

5 When I got home, Tom was sitting in front of the TC. He had just turned it off. (he/watch/a film) ……………….

Bài 2: Hoàn thành câu sau

1. We played tennis yesterday. Half an hour after we began playing, it started to rain. We had been playing for half an hour when it started to rain.

2. I had arranged to meet Tom in a restaurant. I arrived and waited for him. After 20 minutes I suddenly realized that I was in the wrong restaurant. I …. for 20 minutes when I … the wrong restaurant.

3. Sarah got a job in a factory. Five years later the factory closed down. At the time the factory … , Sarah … there for five years.

4. I went to a concert last week. The orchestra began playing. After about ten minutes a man in the audience suddenly started shouting. The orchestra … when …… This time make your own sentence:

5. I began walking along the road. I ….. when …..

Bài 3: Chia động từ và hoàn thành câu sau

1 It was very noisy next door. Our neighbours were having (have) a party.

2 John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he … (walk) so fast

3 Sue was sitting on the ground.She was out of breath. She … (run)

4 When I arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They … (eat)

5 When I arrived, everybody was sitting round the table and talking. Their mouths were empty, but their stomachs were full. They … (eat)

6 Jim was on his hands and knees on the floor. He … (look) for his contact lens.

7 When I arrived, Kate … (wait) for me. She was annoyed with me because I was late and she … (wait) for a long time.

Đáp án bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài 1:

2. They’d been playing football

3. I’d been looking forward to it

4. She’d been dreaming

5. He’d been watching a film

Bài 2:

2. I’d been waiting for 20 minutes when I realised that I was in the wrong restaurant.

3. At the time the factory closed down, Sarad had been working there for five years.

4 The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the audience started shouting.

5. I’d been walking along the road for about ten minutes when a car suddenly stopped just behind me.

Bài 3:

2. was walking

3. had been running

4. were eating

5. had been eating

6. was looking

7. was waiting … had been waiting

>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh

1. Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn

2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn

3. Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành

4. Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn

6. Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn

7. Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành

8. Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn

10. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn

11. Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành

12. Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí