Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Ví dụ:
- He had slept when we came into the house
- They had finished their project right before the deadline last week.
Thì quá khứ hoàn thành được hình thành bởi sự kết hợp 'had' với động từ của thì quá khứ đơn.
Thể khẳng định: S + had + past participle + …
Ví dụ: She had finished the test.
Cô ấy đã hoàn thành bài kiểm tra
Thể phủ định: S + had not/hadn’t + past participle + …
Ví dụ: She hadn’t finished the test.
Cô ấy đã chưa hoàn thành bài kiểm tra.
Thể nghi vấn: Had + S + past participle + …?
Ví dụ: Had she finished the test?
Cô ấy đã hoàn thành bài kiểm tra chưa?
1. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động hoàn thành trước một hành động xảy ra trong quá khứ khác.
Ví dụ:
Richard had gone out when his wife arrived in the office.
Richard đã di khỏi khi vợ anh ấy đến văn phòng.
2. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ
Ví dụ:
Christine had never been to an opera before last night.
Christine đã không đến nhà hát trước đêm qua.
3. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả nguyên nhân và kết quả (kết hợp với thì quá khứ đơn)
Ví dụ:
I got stuck in traffic because there had been an accident.
Tôi bị kẹt xe vì có một vụ tai nạn.
4. Thì quá khứ hoàn thành nhấn mạnh kết quả của hoạt động trong quá khứ
Ví dụ:
I had been to London twice by the time I got a job in New York.
Tôi đã đến London 2 lần trước khi tôi tìm được việc ở NY.
Already
Yet
For
Since
Just
After
Before
Until
The moment that
…
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. They (come) …………….. back home after they (finish) ………………… their work.
2. She said that she ( meet) ……………………. Mr. Bean before.
3. Before he (go) ………………………….. to bed, he (read) ………………………… a novel.
4. He told me he (not/wear) ………………………… such kind of clothes before.
5. When I came to the stadium, the match (start) ………………………………….
6. Before she (listen) ………………….. to music, she (do)……………………. homework.
7. Last night, Peter (go) ………………….. to the supermarket before he (go) ………………… home.
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
1. David had gone home before we arrived.
– After …………………………………………………………………………………….
2. We had lunch then we took a look around the shops.
– Before ……………………………………………………………………………………
3. The light had gone out before we got out of the office.
– When…………………………………………………………………………………….
4. After she had explained everything clearly, we started our work.
– By the time …………………………………………………………………………….
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.
– Before ………………………………………………………………………………….
Bài 1:
1.came – had finished
2. had met
3. went – had read
4.hadn’t worn
5.had started
6.listened – had done
7.had gone – went
Bài 2:
1. After David had gone home, we arrived. (Sau khi David về nhà, chúng tôi tới.)
2. Before we took a look around the shops, we had had lunch. (Trước khi chúng tôi đi xem xung quanh các cửa hàng, chúng tôi đã ăn trưa rồi.)
3. When we got out of the office, the light had gone out.(Lúc chúng tôi rời khỏi văn phòng thì đèn đã bị tắt trước đó rồi.)
4. By the time we started our work, she had explained everything clearly. (Vào thời điểm chúng tôi bắt đầu công việc, cô ấy đã giải thích mọi thứ rõ ràng rồi.)
5. Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden. (Trước khi mẹ tôi về nhà, bố tôi đã tưới tất cả các cây trong vườn rồi.)
>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh
1. Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn
2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn
3. Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành
4. Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn
6. Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn
7. Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành
8. Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn
10. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn
11. Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành
12. Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn