Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 30/01/2020
By Evans

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense) là thì động từ được dùng để mô tả hành động sẽ tiếp tục tiếp diễn tới một thời điểm trong tương lai.

A. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn là gì?

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense) là thì động từ được dùng để mô tả hành động sẽ tiếp tục tiếp diễn tới một thời điểm trong tương lai.

B. Cấu trúc thì tương lai hoàn thành

Trong tiếng Anh, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được hình thành bởi sự kết hợp giữa động từ khuyết thiếu "will", trợ động từ "have" "been" và động từ chính chia ở thể V-ing.

Thể khẳng định: S + will + have + been + V-ing (present participle) +…

Ví dụ: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Chúng tôi sẽ sống trong căn nhà này được 10 năm trước tháng này.

Thể phủ định: S + will + not + have + been + V-ing (present participle) +…

Ví dụ: I won’t have been travelling to New York for 2 years by the end of October.
Tôi đã không đi du lịch NY 2 năm rồi trước khi kết thúc tháng 10.

Thể nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing (present participle) +… ?

Ví dụ: Will you have been eating vegetables for three months?
Bạn có đang ăn rau trong tháng không đấy?

Lưu ý:
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn không dùng với các mệnh đề bắt đầu bằng những từ chỉ thời gian như: when, while, before, after, by the time, as soon as, if, unless… Thay vào đó, bạn có thể dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Ví dụ: You won’t get a promotion until you will have been working here as long as Tim: không đúng

=> You won’t get a promotion until you have been working here as long as Tim. (Bạn sẽ không được thăng chức cho đến khi bạn làm việc lâu năm như Tim.)

Một số từ không dùng ở dạng tiếp diễn cũng như thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.

state: be, cost, fit, mean, suit

possession: belong, have

senses: feel, hear, see, smell, taste, touch

feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish

brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand

Ví dụ: Ned will have been having his driver’s license for over two years: không đúng

=> Ned will have had his driver’s license for over two years.

C. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

1. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai

Ví dụ: She will have been teaching in that school for 5 years by next July.
Đến tháng 7 tới, cô ấy sẽ dạy ở trường này được 5 năm

He will have been studying Korean Culture for 2 years by the end of this year.
Đến cuối năm nay, anh ấy đã học văn hóa Hàn Quốc được 2 năm

2. Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai

Ví dụ: When I get my degree, I will have been studyingat Cambridge for four years.
Tính đến khi tôi lấy bằng thì tôi sẽ học ở Cambridge được 4 năm.

They will have been talking with each other for an hour by the time I get home.
Đến lúc tôi về đến nhà thì họ sẽ nói chuyện với nhau được một giờ rồi.

D. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn thường đi với các cụm từ chỉ thời gian đi kèm sau:

By…for (+ khoảng thời gian)

By then

By the time

E. Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

1. Your sister (get) pregnant for 7 months?

2. My grandfather (write) this novel for 2 months by the end of this month.

3. She (work) for this company for 5 years by the end of this year.

4. I (do) my homework for 2 hours by the time my father gets home from work.

5. My mother (cook) dinner for 3 hours by the time our guests arrive at my house

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. By November I _____ (work) for this company for 6 years.

a. will have worked
b. will have been working

2. By March 15, I ______ (be) here for one year.

a. will have been
b. will have been being

3. By this time next week, he ______ (write) his novel for 6 months.

a. will have written
b. will have been writing

4. You _______ (finish) your work by 9 tonight?

a. Will you have finished
b. Will you have been finishing

5. By 2013 we ______ (live) in London for 14 years.

a. will have lived
b. will have been living

6. He _____ (write) a book by the end of the week.

a.will have written
b. will have been writing

7. He ______ (write) this book for 3 months by the end of this week.

a. will have written
b. will have been writing

Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài tập 1:

1. will your sister have been getting

2. will have been writing

3. will have been working

4. will have been doing

5. will have been cooking

Bài tập 2:

1. will have been working

2. will have been being

3. will have been writing

4. Will you have finished

5. will have been living

6. will have written

7. will have been writing

>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh

1. Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn

2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn

3. Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành

4. Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn

6. Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn

7. Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành

8. Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn

10. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn

11. Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành

12. Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Future Simple Tense - Thì tương lai đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Future Simple Tense - Thì tương lai đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí