Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 30/01/2020
By Evans

Thì tương lai tiếp diễn (Future Cotinuous Tense) là thì động từ để chỉ định điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai và còn tiếp tục trong một khoảng thời gian dự dịnh.

Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

A. Thì tương lai tiếp diễn là gì?

Thì tương lai tiếp diễn (Future Cotinuous Tense) là thì động từ để chỉ định điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai và còn tiếp tục trong một khoảng thời gian dự dịnh.

B. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn

Cấu trúc của thì tương lai tiếp diễn: will + be + V_ing (Present participle)

Thể khẳng định: S + will + be + V-ing (present participle)

Ví dụ: I will be singing in the concert tomorrow.
Tôi sẽ hát trong buổi hòa nhạc ngày mai.

Thể phủ định: S + will + not + be + V-ing (present participle)

Ví dụ: I will not be singing in the concert tomorrow.
Tôi sẽ không hát trong buổi hòa nhạc ngày mai.

Thể nghi vấn: Will + S + be + V-ing? (present participle)

Ví dụ: Will you be singing in the concert tomorrow?
Bạn có hát trong buổi hòa nhạc ngày mai không?

Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

C. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

1. Thì tương lai tiếp diễn dùng để mô tả hành động bị ngắt quãng trong tương lai

Ví dụ: When you come tomorrow, they will be playing tennis.
Khi bạn đến vào ngày m ai, họ sẽ chơi tennis.

2. Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả hành động tiếp diễn tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ví dụ: At 12 o’clock tomorrow, we will be having lunch at school.
Lúc 12h ngày mai, chúng ta sẽ ăn trưa ở trường.

3. Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra ngay bây giờ và kì vọng nó sẽ còn tiếp tục tại một lúc nào đó trong tương lai.

Lưu ý: kết hợp với “still”

Ví dụ: Unfortunately, sea levels will still be rising in 20 years.
Thật không may, mực nước biển sẽ tiếp tục dâng cao trong 20 năm.

4. Thì tương lai tiếp diễn dùng để hỏi một cách lịch sử vào tương lai.

Ví dụ: Will you be bringing your friend to the party tonight?
Anh có rủ bạn cùng tới vào bữa tiệc tối nay không?

5. Thì tương lai tiếp diễn dùng để nhấn mạnh kế hoạch và dự định tương lai

Ví dụ: He‘ll be coming to visit us next week.
Anh ấy sẽ tới thăm chúng ta vào tuần tới

6. Thì tương lai tiếp diễn dùng để miêu tả bầu không khí trong tương lai.

Ví dụ: When I arrive at the party everybody will be celebrating, some will be dancing, other will be talking.
Khi tôi đến bữa tiệc, tất cả mọi người sẽ chức mừng, mọi vài người sẽ khiêu vũ, còn một số khác thì nói chuyện.

7. Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả 2 hành động hoặc chuỗi hành động song song trong tương lai.

Ví dụ: She will be watching TV, and he will be cooking dinner.
Chị ấy sẽ xem TV, trong khi anh ấy nấu bữa tối.

D. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

In the future
Next week
Next time
Next year
At this moment next year
At this time tomorrow
At 5 p.m tomorrow…

E. Bài tập thì tương lai tiếp diễn

Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam.
2. When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.
3. My parents (visit) Europe at this time next week
4. Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.
5. At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.
6. She (play) with her son at 7 o’clock tonight.
7. He (work) at this moment tomorrow.
8. They (make) their presentation at this time tomorrow morning.

Bài tập 2: Chọn dạng đúng của động từ: will be (do)ing or will have (done)

1. Don’t phone between 7 and 8. We’ll be having (we/have) dinner then.

2. Phone me after 8 o’clock. ……………… (we/finish) dinner by then.

3. Tomorrow afternoon we’re going to play tennis from 3 o’clock until 4.30. So at 4 o’clock, ………………. (we/play) tennis.

4. A:Can we meet tomorrow?

B:Yes, but not in the afternoon. …………….. (I/work).

5. B has to go to a meeting which begins at 10 o’clock. It will last about an hour.

A: Will you be free at 11.30?

B: Yes, ………….. (the meeting/end) by then.

6. Ben is on holiday and he is spending his money very quickly. If he continues like this, ……….. (he/spend) all his money before the end of his holiday.

7. Do you think ……. (you/still/do) the same job in ten years’ time?

8. Lisa is from Nem Zealand. She is travelling around Europe at the moment. So far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, ……(she/travel) more than 3,000 miles.

9. If you need to contact me, …. (I/stay) at the Lion Hotel until Friday.

A: ………….. (you/see) Luara tomorrow?

B: Yes, probably. Why?

A: I borrowed this CD from her. Can you give it back to her?

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng

1. What a mess! We _____ up here for hours.

A. will clear

B. will be cleaning

2. Next Saturday at this time, we _____ on the beach in Mexico.

A. will relax

B. will be relaxing

3. You ____ your homework before you go out tonight.

A. will finish

B. will be finishing

4. If you need help finding a new job, I ____ you.

A. will be helping

B. will help

5. If you need to reach us, we ____ at the Fairmont Hotel that time.

A. will stay

B. will be staying

6. We ____ you as soon as we arrive in Paris.

A. will call

B. will be calling

7. You _____ yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather!

A. will be enjoying

B. will enjoying

8. Susan _____ credit card payments until her debt is all paid off.

A. will be making

B. will make

9. Please leave the dishes. I ____ them tomorrow.

A. will be doing

B. will do

10. While you’re in the kitchen preparing snacks, Jim and Jeff _____ the SuperBowl.

A. will watch

B. will be watching

Bài tập 4: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì tương lai tiếp diễn

This time next year I (live)______ in London.
At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.
They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!
Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.
She (study)_________ at the library tonight.
(you/wait)______ at the station when she arrives?
I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!
(she/visit)________ her Grandmother again this week?
At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.
(they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.

Đáp án bài tập thì tương lai tiếp diễn

Bài tập 1:

They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam.
– will be travelling (Họ đang ở khách sạn ở Luân Đôn. Vào thời điểm này ngày mai họ sẽ đang đi du lịch ở Việt Nam.)

When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.
– come – will be swimming (Khi họ đến ngày mai, chúng tôi sẽ đang bơi trên biển.)

My parents (visit) Europe at this time next week
– will be visiting (Bố mẹ tôi sẽ đang thăm viếng Châu Âu vào thời điểm này tuần tới.)

Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.
– will be sitting (Daisy sẽ đang ngồi trên máy bay vào lúc 9h sáng ngày mai.)

At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.
– will be watching (Vào lúc 8h tối hôm nay các bạn tôi và tôi đang xem một bộ phim nổi tiếng tại rạp chiếu phim.)

She (play) with her son at 7 o’clock tonight.
– will be playing (Cô ấy sẽ đang chơi với con trai của cô ấy vào lúc 7h tối nay.)

He (work) at this moment tomorrow.
– will be working (Anh ấy sẽ đang làm việc vào thời điểm này ngày mai.)

They (make) their presentation at this time tomorrow morning.
– will be making (Họ sẽ đang thuyết trình vào thời điểm này sáng ngày mai.)

Bài tập 2:

2. We’ll have finished

3. we’ll be playing

4. I’ll be working

5. the meeting will have ended

6. he’ll have spent

7. you’ll still be doing

8. she’ll have travelled

9. I’ll be staying

10. Will you seeing

Bài tập 3:

1. B. will be cleaning

2. B. will be relaxing

3. A. will finish

4. B. will help

5. B. will be staying

6. A. will call

7. A. will be enjoying

8. B. will make

9. B. will do

10. B. will be watching

Bài tập 4:

1. will be living

2. will be eating

3. will be running

4. will be working

5. will be studying

6. will you be waiting

7. will be drinking

8. will she be visiting

9. will be watching

10. will they be attending

>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh

1. Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn

2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn

3. Prensent Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành

4. Present Perfect Continuous Tense - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn

6. Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn

7. Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành

8. Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn

10. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn

11. Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành

12. Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Future Simple Tense - Thì tương lai đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Future Simple Tense - Thì tương lai đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Perfect Tense - Thì quá khứ hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Continuous Tense - Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí