Ngoài các động từ đi kèm giới từ mà chúng ta vẫn thường hay thấy thì còn có các tính từ đi kèm với giới từ. Về cơ bản chúng không có quy luật gì cả nên việc ghi nhớ sẽ trở nên khó khăn. Hôm nay chuyên mục ôn thi IELTS vocabulary online sẽ cung cấp cho các bạn list các cụm từ thường gặp nhất mà trong đó có tính từ kết hợp với giới từ "of" và giới từ "to". Cùng học nhé!
1. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ OF
1.1 List các cụm từ
Phrasal Verbs |
Meaning |
Examples |
Afraid of |
E ngại, sợ điều gì |
The kid started to feel afraid of going out alone at night (Đứa trẻ bắt đầu thấy sợ khi phải ra ngoài một mình vào ban đêm) |
Ashamed of |
Xấu hổ, hổ thẹn vì |
She was deeply ashamed of her behavior at the party. (Cô ấy rất xấu hổ vì cách cư xử của cô ấy tại bữa tiệc) |
Aware of |
Nhận thức được |
I suddenly became aware of people looking at me. (Tôi chợt nhận ra mọi người đang nhìn vào tôi.) |
Capable of |
Có khả năng |
When he’s drunk, he is capable of saying bad words. (Khi anh ta say, có thể anh ta sẽ nói những điều không hay.) |
Confident of |
Tin tưởng/tin chắc |
Our team is confident of winning this competition. (Đội chúng tôi tin chắc sẽ thắng trong cuộc thi này.) |
Fond of |
Thích ai/cái gì |
She is very fond of travelling and taking photos. (Cô ấy rất thích đi du lịch và chụp ảnh.) |
Full of |
Đầy cái gì, chứa nhiều cái gì |
The room is full of furniture. (Căn phòng chứa đầy đồ nội thất.) |
Guilty of |
Phạm tội về, có tội về |
The police investigated that he was not guilty of the offence. (Cảnh sát điều tra được rằng anh ta không có tội.) |
Hopeful of |
Hi vọng |
I’m hopeful of completing this essay on time. (Tôi hi vọng hoàn thành bài luận này đúng hạn.) |
Independent of |
Độc lập |
Vietnam became independent of the invaders in 1975. (Việt Nam trở thành một nước độc lập khỏi giặc ngoại xâm vào năm 1975.) |
Ignorant of |
Thiếu kiến thức về |
He’s ignorant of the upcoming event in his company. (Anh ta không biết gì về sự kiện sắp tới của công ty.) |
Jealous of |
Ghen tị |
She is sometimes jealous of her sister’s beauty. (Đôi khi cô ấy cảm thấy ghen tị với sắc đẹp của chị gái mình.) |
Nervous of |
Lo lắng về |
She is always nervous of her career in the future. (Cô ấy luôn lo lắng về sự nghiệp trong tương lai.) |
Proud of |
Tự hào về |
Your achievements are something that you can be proud of. (Những thành tựu bạn đạt được là những điều đáng để bạn tự hào.) |
Short of |
Không đủ, thiếu |
His last throw was only three centimetres short of the world record. (Cú ném cuối cùng của anh ấy chỉ kém 3cm so với kỉ lục thế giới.) |
Sick of |
Chán nản về |
I’m sick of those words that you are saying. (Tôi chắc chắn về thông tin này.) |
Sure of |
Chắc chắn về |
I’m sure of this piece of information. (Tôi chắc chắn về thông tin này.) |
Suspicious of |
Nghi ngờ về |
They became suspicious of his weird attitude when he was asked about the accident. (Họ cảm thấy nghi ngờ thái độ bất thường của anh ta khi anh ta được hỏi về vụ tai nạn.) |
Tired of |
Mệt mỏi, nhàm chán về |
Please stop! I’m tired of your complaints (Làm ơn hãy dừng lại đi! Tôi quá mệt mỏi vì những lời phàn nàn của anh rồi.) |
Terrified of |
Khiếp sợ về |
I’m terrified of losing you, my dear! (Anh rất sợ mất em, người yêu của anh!) |
.
1.2 Bài Tập
1. John, who is _____ living in a big city, is looking for a peaceful town for his birthday.
A. terrified of
B. tired of
C. nervous of
D. fond of
2. His sister is _____ dancing. She dances every day
A. fond of
B. sick of
C. ashamed of
D. capable of
3. Stop smoking, please! Are you _____ the harm of smoking?
A. aware of
B. suspicious of
C. sick of
D. short of
4. He felt _____ his reaction last night when his wife came home late.
A. nervous of
B. aware of
C. guilty of
D. ashamed of
5. We cannot restore those pieces of information because the phone is _____.
A. ignorant of
B. full of
C. short of
D. jealous of
6. Are you _____ talking in front of a group of people in the presentation?
A. suspicious of
B. afraid of
C. ashamed of
D. sick of
7. With his exellent background knowledge, Mike is _____ getting the job.
A. jealous of
B. nervous
C. confident of
D. proud of
8. She is always complaining about money, which makes me _____
A. sick of
B. jealous of
C. terrified of
D. ignorant of
9. We all believe that he is _____ overcoming this surgery.
A. confident of
B. suspicious of
C. proud of
D. capable of
10. Bill is very _____ his sister because she always gets good marks.
A. suspicious of
B. afraid of
C. guilty of
D. jealous of
11. You should _____ what you have tried for this semester.
A. capable of
B. proud of
C. tired of
D. ashamed of
12. By the age of eighteen, he was totally _____ his parents.
A. independent of
B. proud of
C. terrified of
D. nervous of
13. She became _____ his strange actions frequently.
A. afraid of
B. guilty of
C. suspicious of
D. confident of
14. The village remained completely _____ the dangers.
A. tired of
B. hopeful of
C. nervous of
D. ignorant of
15. The authorities are quite _____ the successful implementation of this new policy.
A. hopeful
B. afraid of
C. full of
D. sick of
16. The boy felt _____ of the scary film that he watched last night.
A. nervous of
B. terrified of
C. aware of
D. suspicious of
17. This job is _____ risks and challenges.
A. independent of
B. full of
C. short of
D. capable of
18. His mother feels _____ his trip this time because of the poor weather conditions.
A. proud of
B. ignorant of
C. nervous of
D. suspicious of
19. The police found that she was _____ murder.
A. suspicious of
B. independent of
C. afraid of
D. guilty of
20. I find it difficult to understand your research. Are you _____ all the facts?
A. sure of
B. aware of
C. short of
D. confident of
1.3 Đáp án
1. B Tired of: mệt mỏi.
John, người mà cảm thấy mệt mỏi với cuộc sống ở thành phố lớn, đang tìm kiếm một thị trấn yên bình cho kì nghỉ của mình.
2. A Fond of: thích
Chị gái anh ấy thích nhảy. Cô ta nhảy suốt ngày.
3. A Aware of: Nhận thức được
Làm ơn dừng việc hút thuốc lại đi. Cậu không nhận thức được tác hại của việc này hay sao.
4. D Ashamed of: hổ thẹn về
Anh ta cảm thấy hổ thẹn về phản ứng của mình tối qua khi vợ anh ta về nhà muộn.
5. C short of: thiếu về.
Chúng ta không thể lưu những thông tin này do điện thoại thiếu bộ nhớ
6. B Afraid of: sợ, e ngại
Bạn có ngại phải nói trước nhiều người trong buổi thuyết trình không?
7. C Confident of: tự tin về
Với vốn kiến thức tuyệt vời, Mike tự tin sẽ giành được công việc này
8. A Sick of: chán ngán, ngán ngẩm
Cô ta suốt ngày chỉ phàn nàn về tiền bạc. Điều đó làm tôi phát ngán.
9. D Capable of: có khả năng
Chúng tôi đều có niềm tin là anh ấy có thể vượt qua ca phẫu thuật này.
10. D Jealous of: ghen tị
Bill luôn ghen tị với chị của mình vì cô ấy luôn đạt được điểm cao.
11. B Proud of: tự hào về
Bạn nên cảm thấy tự hào về những gì bạn cố gắng cho kì học này.
12. A Independent of: độc lập
Bước vào tuổi 18, anh ta hoàn toàn không phụ thuộc vào cha mẹ
13. C Suspicious of: nghi ngờ về
Cô ấy bắt đầu nghi ngờ về những hành động lạ của anh ta gần đây.
14. D Ignorant of: không biết, thiếu kiến thức
Cả ngôi làng vẫn hoàn toàn không biết về mối nguy hiểm
15. Hopeful of: hy vọng về
Các nhà lãnh đạo hi vọng vào sự thành công trong thực hiện chính sách mới
16. Terrified of: hoảng sợ, kinh hãi
Cậu bé trở nên hoảng sợ vì bộ phim kinh dị mà cậu xem tối hôm qua
17. B Full of: đầy, nhiều
Công việc này đầy rẫy những hiểm nguy và thách thức
18. C Nervous of: lo lắng về
Bố mẹ anh ấy lo lắng về chuyến đi lần này của anh ta do thời tiết xấu
19. D Guilty of: phạm tội về
Cảnh sát đã phát hiện ra cô ta phạm tội giết người.
20. A Sure of :chắc chắn về
Tôi thấy bài nghiên cứu của em khá khó hiểu. Em có chắc chắn về tất cả các dữ liệu thực tế không?
2. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ TO
2.1 List các cụm từ
Phrasal Verbs |
Meaning |
Examples |
Acceptable to |
Có thể chấp nhận được |
The principle should give a solution that is acceptable to all teachers. (Hiệu trưởng nên đưa ra một giải pháp mà tất cả giáo viên đều có thể chấp nhận.) |
Accustomed to |
Quen với |
She became accustomed to living without her mother. (Cô ấy đã quen với việc sống mà không có mẹ bên cạnh.) |
Addicted to |
Đam mê, nghiện |
He gets addicted to computer games. (Cậu ấy nghiện chơi điện tử) |
Agreeable to |
Có thể đồng ý |
I’m afraid that they will not agreeable to my proposal. (tôi e là họ sẽ không đồng ý với đề xuất của tôi.) |
Clear to |
Rõ ràng |
It was clear to me that she was the liar. (Với tôi, rõ rang cô ấy là kẻ nói dối.) |
Delightful to |
Thú vị đối với ai |
The play was indeed delightful to all the audience. (Vở kịch thật sự rất thú vị đối với mọi khan giả.) |
Equal to |
Tương đương, bằng |
The supply is equal to the demand. (Cung bằng cầu) |
Familiar to |
Quen thuộc |
His face looks so familiar to me, I bet that I have seen him somewhere. (Nhìn mặt anh ta rất quen, tôi cá là đã gặp ở đâu rồi.) |
Grateful to |
Biết ơn ai |
We are extremely grateful to all the collaborators for their contributions. (Chúng tôi vô cùng biết ơn tất cả các cộng tác viên vì những đóng góp của họ.) |
Harmful |
Có hại |
Eating too much sugar can be harmful to your health. (Ăn quá nhiều đường có thể có hại cho sức khỏe.) |
Important to |
Quan trọng đối với ai |
Family is always important to me. (Gia đình luôn luôn quan trọng với tôi.) |
Pleasant to |
Thân thiện, lịch sự |
I’m really impressed when she’s pleasant to everyone. (Tôi thực sự ấn tượng khi cô ấy luôn thân thiện với tất cả mọi người.) |
Rude to |
Thô lỗ |
Why are you so rude to me? Am I wrong? (Tại sao cậu lại thô lỗ với tôi? Tôi sai sao?) |
Similar to |
Giống với |
Her teaching style is not similar to that of most other teachers. (Phong cách dạy của cô ấy không giống như các giáo viên khác.) |
Useful to |
Có ích cho ai |
The treatment seems to be useful to her. (Liệu pháp này dường như có ích với cô ấy.) |
2.2 Bài Tập
1.It is very _____ to me that I should equip many soft skills before leaving university.
A.Useful
B.Preferable
C.Essential
D.Pleasant
2.Many studies illustrate that consuming too much sugar can be _____ to your health.
A.Helpful
B.Harmful
C.Bad
D.Good
3.“I decide to some new shoes that look like a pair I had before.”
A.Similar to
B.Different from
C.Familiar to
D.Take after
4.“Be unable to stop doing something” means:
A.Dependent on
B.Rely on
C.Addicted to
D.Count on
5.Standard is a level of quality that is acceptable _____ most of people in society.
A.For
B.By
C.With
D.To
6.His parents’agreement does not sound _____ to him anymore.
A.Useful
B.Delightful
C.Pleasant
D.Important
7.He was rude to us when we mentioned his unsolved crime 3 years ago.
A.Impolite to
B.Disrespectful
C.Nice to
D.Ignorant to
8.Ballad is a piece of music that is _____ to the ears with slow melody.
A.Pleasant
B.Preferable
C.Familiar to
D.Harmful
9.She became _____ the frequent use of computer.
A.Similar to
B.Acquainted to
C.Delightful to
D.Clear to
10.It is _____ to me that his actions are an act of betrayal
A.Clear
B.Suspicious
C.Open
D.Close
11.The contract must be agreeable to both sides.
A.Delightful to
B.Acceptable to
C.Preferable to
D.Useful to
12.We are truly grateful _____ you and your family _____ this special house-warming present.
A.For/for
B.To/with
C.For/with
D.To/for
13.One dollar is roughly _____ 25,000 VND.
A.Similar to
B.Familiar to
C.Equal to
D.Comparable to
14.The book entitled The fault in our stars seems to be _____ to her because it awakens her curiosity about a true love.
A.Delightful
B.Useful to
C.Clear to
D.Addicted to
15.This melody sounds so familiar _____ me.
A.On
B.To
C.With
D.For
2.3 Đáp án
1. A
2. B
3. A
4. C
5. D
6. D
7. C
8. A
9. B
10. A
11. B
12. D
13. C
14. A
15. B
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)