Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Việc nâng cao từ vựng cho các chủ đề trong kỳ thi IELTS sẽ giúp các bạn nâng cao band điểm trong mọi phần thi. Dưới đây là gợi ý về chủ đề Crime & Punishment để bạn có thể tham khảo cả trong phần thi Writing và Speaking trong kỳ thi IELTS.

I. Phần mở đầu

Đề có thể đạt được band điểm mà bạn mong muốn trong kỳ thi IELTS Writing và Speaking, bạn cần chuẩn bị cho mình lượng từ vựng phong phú cho mình ở các chủ đề khác nhau. Chủ đề Crime & Punishment là một trong những chủ đề hay xuất hiện trong kỳ thi IELTS, và có thể xuất hiện cả trong kỳ thi Writing và Speaking, dưới đây là một số các gợi ý về từ vựng về chủ đề này giúp các bạn có thể áp dụng vào cả 2 phần thi một cách hợp lý nhất.

II. Một số động từ chủ đề Crime

1. Commit a crime/Carry out crime = Do a crime (simple way): Phạm tội

2. Deter crime/Prevent crime = Stop crime (simple way): Dừng/ chống lại tội ác

3. Control crime/Cut crime = Reduce crime (simple way): Dừng tội ác lại

4. Combat crime/Tackle crime = Fight crime (simple way): Chống lại tội ác

5. Be driven to/Turn to crime = Start crime for a reason (simple way): Bắt đầu một tội ác vì lý do nào đó

a) Small/Big Crimes

Lesser/minor/petty crimes

major/serious/vicious/brutal crimes

b) Crime+Noun

Crime wave: làn sóng tội phạm

Crime statistics: thống kê tội phạm

Crime rate: tỉ lệ phạm tội

Crime prevention: ngăn chặn tội ác

c) Một số phrase với Crime

- The criminal justice system: Hệ thống tư pháp hình sự

- A crackdown on crime-a serious attempt to reduce the amount of crime: Một cuộc đàn áp tội phạm - một nỗ lực nghiêm trọng để giảm số lượng tội phạm

- Crime and punishment: Tội ác va hình phạt

- A life of crime: Một cuộc đời tội phạm

- The punishment should fit the crime: Các hình phạt cần phải phù hợp với tội ác

- The punishment doesn’t fit the crime: Các hình phạt không phù hợp với tội ác

- Crime is prevalent: Tội phạm phổ biến

Ví dụ: Crime is prevalent in New York especially during the night.

- Criminality (noun): hành vi bị pháp luật cấm

- Criminal (noun): tội phạm

- Criminal (adj) relating to crime: Hình sự liên quan đến tội phạm

d) Các từ đồng nghĩa với Crime (Noun)

- Unlawful act

- Offence

- Illegal act

- Infraction/breach/violation of the law

- Felony

e) Những từ liên quan đến Crime

- Rehabilitation- Cải tạo

- Victim-nạn nhân bởi một tội ác

- jail/prison/detention centre/correctional facility: tù/ trại giam

- Juvenile delinquency-Tội phạm vị thành niên - vấn đề của những người trẻ chưa thành niên phạm tội.

- Reoffend-to commit crime again: Tái phạm tội

g) Các từ đồng nghĩa với Put in Jail (Vào tù)

-Incarcerate

-Imprison

-Lock up

-Take into custody

h) Các từ khác liên quan

-Probation: Kiểm soát

-A suspended sentence: bản án treo

-Home arrest-curfew-electronic tag: Thẻ bắt giữ tại nhà-giờ giới nghiêm

-Community Service: Dịch vụ cộng đồng

-Death penalty: tử hình

-Fines: Các khoản phạt tiền

Dưới đây là một số ví dụ cho các câu hỏi trong phần thi IELTS Writing, các bạn có thể tham khảo và luyện tập thêm để áp dụng các từ vựng ở trên.

Some people think that prison is the best place for criminals, others believe there are better ways to deal with them.

Discuss both views and give your opinion.

Many criminals commit further crimes as soon as they are released from prison. What do you think are the causes of this? What possible solutions can you suggest?

Trên đây là một số gợi ý về các từ vựng và phrase liên quan đến chủ đề Crime & Punishment, các bạn có thể tham khảo qua và áp dụng các từ trên vào câu trả lời của mình trong kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần thi Writing và Speaking. Tuy nhiên có một số lời khuyên cho bạn đó là nên luyện tập thường xuyên với các câu hỏi đã ra trước đây với những người có kinh nghiệm để có thể đưa lời khuyên cho bạn và sửa lỗi sai. Bạn cũng không cần phải áp dụng tất cả các từ vựng trên mà chỉ cần sử dụng những từ thục sự phù hợp với câu trả lời của bạn cả trong phần thi IELTS Writing và Speaking. Chúc các bạn may mắn và thành công trong kỳ thi IELTS của mình!

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí