Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 25/12/2019
By Evans
Tổng hợp 60 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết thông dụng nhất kèm ngữ âm để bạn đọc dễ theo dõi và tập phát âm chính xác. Bài viết sử dụng các mẫu câu và hội thoại thường dùng giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả.
 
LangGo -Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thông dụng - Kèm hội thoại

 

A. BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT THÔNG DỤNG NHẤT

 
1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây
 
2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió
 
3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù
 
4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão
 
5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng
 
6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét
 
7.     dry / draɪ /-khô
 
8.     wet / wet  / -ướt
 
9.     hot / hɑːt  /-nóng
 
10.   cold / koʊld  /-lạnh
 
11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương
 
12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét
 
13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
 
14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt
 
15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ
 
16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
 
17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
 
18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
 
19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
 
20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
 
21.   rain / reɪn  /-mưa
 
22.   snow / snoʊ / -tuyết
 
23.   fog / fɔːɡ /-sương mù
 
24.   Ice / aɪs  /-băng
 
25.   Sun / sʌn  /-mặt trời
 
26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
 
27.   cloud / klaʊd  / -mây
 
28.   mist / mɪst /-sương muối
 
29.   hail / heɪl  /-mưa đá
 
30.   wind / wɪnd /-gió
 
31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ
 
32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật
 
33.   frost / frɔːst  /-băng giá
 
34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng
 
35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết
 
36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn
 
37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng
 
38.   Dull / dʌl  / -lụt
 
39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám
 
40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
 
41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết
 
42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá
 
43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết
 
44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa
 
45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
 
46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
 
47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
 
48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ
 
49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C
 
50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
 
51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu
 
52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu
 
53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
 
54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
 
55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào
 
56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
 
57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
 
58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
 
59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
 
60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
 
61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
 
Tìm hiểu thêm các bộ từ vựng tiếng Anh cơ bản: 

 

B. CÁC MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ THỜI TIẾT

 

Đoạn hội thoại 1:

Gary: Oh, my! It’s really hot! I’ve never seen such scorching weather in my life!

(Ôi trời! Nóng quá! Cả đời tớ chưa bao giờ thấy thời tiết nóng như thiêu như đốt thế này).

Sharon: It’s like the whole world is boiling.

(Như là cả thế giới đang bị thiêu đốt vậy).

Gary: Oh, look at the thermometer! The temperature has hit 39 degree celsius!

(Ôi, nhìn vào cái nhiệt kế này! Nhiệt độ đã lên đến 39oC rồi!)

Sharon: Well, I just hope it’ll level off.

(Ừ, hy vọng nhiệt độ sẽ giảm xuống).

 

Đoạn hội thoại 2:

Sally: I think a drought has set in. It hasn’t rained a drop for months.

(Tôi cho rằng chúng ta bắt đầu phải gánh chịu một trận hạn hán. Suốt mấy tháng nay không có một hạt mưa nào).

Ethan: Didn’t it rain last month?

(Chẳng phải tháng trước có mưa sao?)

Sally: It did rain last month, but the rainfall was only half the monthly average.

(Đúng là tháng trước có mưa, nhưng lượng mưa chỉ bằng một nửa mức trung bình hàng tháng).

Ethan: Oh. That’s bad!

(Ồ. Tệ thật!)

Sally: That’s right. It’s really bad. I’m really concerned though not panic yet.

(Đúng vậy. Điều đó quả là tồi tệ. Tôi chưa thấy sợ nhưng thật sự rất lo lắng).

Ethan: The pastures have browned out even before the summer hasn’t arrived.

(Các đồng cỏ đã úa tàn ngay cả khi mùa hè chưa đến).

Sally: Yeah, and the soil has been baked so hard that the plow can’t even break the soil.

(Đất đai cũng cứng đến nỗi cái cày thậm chí không thể xuyên qua được).

Ethan: Looks like it’s going to be an ongoing thing that would get worse each day.

(Có vẻ như điều này vẫn đang tiếp diễn và sẽ càng ngày càng tệ hơn).

Sally: Yeah. If it doesn’t rain, it’s going to get critical.

(Đúng vậy. Nếu trời không mưa thì mọi việc sẽ trở nên nguy hiểm).

 

Đoạn hội thoại 3:

A: I really want to go to the beach this weekend.

B: That sounds like fun. What’s the weather going to be like?

A: I heard that it’s going to be warm this weekend.

B: Is it going to be perfect beach weather?

A: I believe so.

B: Good. I hope it doesn’t cool off this weekend.

A: I know. I really want to go to the beach.

B: But you know that California weather is really unpredictable.

A: You’re right. One minute it’s hot, and then the next minute it’s cold.

B: I really wish the weather would just stay the same.

A: I do too. That way we can have our activities planned ahead of time.

B: Yeah, that would make things a lot easier.

 

Đoạn hội thoại 4:

A: It would be nice to go to the beach sometime this weekend.

B: What’s the weather going to be like? I may want to go too.

A: The weather this weekend is supposed to be warm.

B: Will it be good beach weather?

A: I think it will be.

B: It wouldn’t be good if it got cold this weekend.

A: I want this trip to be perfect, I hope it stays warm.

B: This California weather is so uncertain, it’s impossible to know what’ll happen.

A: I know. Every day the weather seems different.

B: I would love it if it wasn’t always so unpredictable.

A: That would make it easier for us to make plans.

B: I know. Things are easier when you know what the weather’s going to be like.

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

Quy tắc cấu tạo từ trong tiếng Anh cơ bản - LangGo  

Công thức câu điều kiện loại 1 - Kèm bài tập có đáp án

LangGo chúc các bạn học tốt tiếng Anh! 

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề ô nhiễm môi trường - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề ô nhiễm môi trường - LangGo

Từ vựng/ 24.12.2019
Note nhanh 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo - LangGo

Note nhanh 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo - LangGo

Từ vựng/ 24.12.2019
54 từ vựng tiếng Anh về tính cách thông dụng - LangGo

54 từ vựng tiếng Anh về tính cách thông dụng - LangGo

Từ vựng/ 23.12.2019
Top 62 từ vựng diễn tả cảm xúc tiếng Anh thông dụng

Top 62 từ vựng diễn tả cảm xúc tiếng Anh thông dụng

Từ vựng/ 23.12.2019
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí