Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 27/12/2019
By Evans

English Accounting Vocabulary - Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Bài viết bao gồm 101 từ vựng tiếng Anh thông dụng và bộ mẫu câu giao tiếp căn bản giúp bạn thuần thục khi làm việc trong lĩnh vực kế toán.

A. BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

 
1.     Accounting entry: ---- bút toán
 
2.     Accrued expenses ---- Chi phí phải trả
 
3.     Accumulated: ---- lũy kế
 
4.     Advanced payments to suppliers ---- Trả trước người bán
 
5.     Advances to employees ---- Tạm ứng
 
6.     Assets ---- Tài sản
 
7.     Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán
 
8.     Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
 
9.     Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
 
10.   Cash ---- Tiền mặt
 
11.   Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng
 
12.   Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ
 
13.   Cash in transit ---- Tiền đang chuyển
 
14.   Check and take over: ---- nghiệm thu
 
15.   Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
 
16.   Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng
 
17.   Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
 
18.   Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả
 
19.   Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển
 
20.   Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước
 
21.   Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
 
22.   Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
 
23.   Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
 
24.   Equity and funds ---- Vốn và quỹ
 
25.   Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá
 
26.   Expense mandate: ---- ủy nhiệm chi
 
27.   Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính
 
28.   Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường
 
29.   Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường
 
30.   Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường
 
31.   Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng
 
32.   Financial ratios ---- Chỉ số tài chính
 
33.   Financials ---- Tài chính
 
34.   Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho
 
35.   Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
 
36.   Fixed assets ---- Tài sản cố định
 
37.   General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp
 
38.   Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán
 
39.   Gross profit ---- Lợi nhuận tổng
 
40.   Gross revenue ---- Doanh thu tổng
 
41.   Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính
 
42.   Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho
 
43.   Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình
 
44.   Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình
 
45.   Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ
 
46.   Inventory ---- Hàng tồn kho
 
47.   Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển
 
48.   Itemize: ---- mở tiểu khoản
 
49.   Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
 
50.   Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính
 
Tìm đọc thêm các bộ từ vựng tiếng Anh cơ bản: 
 
51.   Liabilities ---- Nợ phải trả
 
52.   Long-term borrowings ---- Vay dài hạn
 
53.   Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
 
54.   Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn
 
55.   Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
 
56.   Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn
 
57.   Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho
 
58.   Net profit ---- Lợi nhuận thuần
 
59.   Net revenue ---- Doanh thu thuần
 
60.   Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp
 
61.   Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp
 
62.   Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
 
63.   Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
 
64.   Other current assets ---- Tài sản lưu động khác
 
65.   Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác
 
66.   Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác
 
67.   Other payables ---- Nợ khác
 
68.   Other receivables ---- Các khoản phải thu khác
 
69.   Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác
 
70.   Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu
 
71.   Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên
 
72.   Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước
 
73.   Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế
 
74.   Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
 
75.   Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
 
76.   Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường
 
77.   Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
 
78.   Receivables ---- Các khoản phải thu
 
79.   Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng
 
80.   Reconciliation: ---- đối chiếu
 
81.   Reserve fund ---- Quỹ dự trữ
 
82.   Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối
 
83.   Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ
 
84.   Sales expenses ---- Chi phí bán hàng
 
85.   Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng
 
86.   Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại
 
87.   Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn
 
88.   Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
 
89.   Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn
 
90.   Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
 
91.   Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
 
92.   Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh
 
93.   Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý
 
94.   Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình
 
95.   Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
 
96.   Total assets ---- Tổng cộng tài sản
 
97.   Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn
 
98.   Trade creditors ---- Phải trả cho người bán
 
99.   Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ
 
100. Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
 
101. Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 
 

B. MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN CƠ BẢN

 

– I need to find a new job (Tớ cần kiếm một công việc mới).

– You should try to look for an accounting job (Cậu nên thử tìm một công việc liên quan đến kế toán).

– What would I do in accounting? (Vậy công việc kế toán làm làm những gì vậy?).

– An accounting is responsible for analyzing and communicating financial information (Công việc kế toán là có trách nhiệm với việc phân tích và liên kết các thông tin tài chính).

– I am very good with numbers and money matters (Tôi rất giỏi trong các công việc liên quan đến con số và tiền bạc).

– Accounting would be a great new career for you (Kế toán sẽ là một sự nghiệp mới và tốt cho cậu đó).

– What kinds of accounting jobs are available? (Loại hình kế toán nào hiện tại đang có tiềm năng công việc nhỉ).

– You could work for a company, for an individual, or even for the government (Bạn có thể làm việc cho công ty, cho các cá nhân, hoặc là làm việc cho chính phủ).

– Are there specific accountant positions? (Có vị trí kế toán viên cụ thể nào đang còn trống không nhỉ).

– There are four main positions which are public accounting, management accounting, and internal auditing (Có bốn vị trí kế toán chính là kế toán công, kế toán quản trị và kiểm toán nội bộ).

– What does a public account do? (Kế toán công là làm gì vậy?).

– Public accountants perform a wide range of duties which include auditing, consulting activities and taxes (Kế toán công là thực hiện nhiều nhiệm vụ bao gồm kiểm toán, tư vấn và thuế).

– I am not interested in doing taxes (Tớ không thích làm việc với thuế má).

– A public accountant can also offer some pieces of advice in certain areas or specialize in forensic accounting (Một kế toán công cũng có thể đưa ra các lời khuyên trong một số lĩnh vực hoặc chuyên về kế toán pháp luật).

– What is forensic accounting? (Kế toán luật pháp là gì vậy?)

– It is the investigation and interpretation of criminal financial transactions (Đó là việc điều tra và giải thích các giao dịch tài chính hình sự).

– So I would be looking into money laundering, embezzlement and fraud (Vậy là, tôi sẽ tìm ra các vấn đề như rửa tiền, biển thủ và gian lận).

– Exactly, as well as working closely with law enforcement and serving as a witness if a case goes to trial (Chính xác, cũng như làm việc chặt chẽ với cơ quan thực thi pháp luật và làm nhân chứng nếu một vụ án được đưa ra xét xử).

– I do not want to be involved in all of that (Tớ không muốn liên quan đến mấy cái đó đâu).

– Well, then you can also find another job like being a management accountant (Vậy cậu có thể tìm một công việc quản lý kế toán).

– What is their specialty? (Chuyên ngành đó là làm gì vậy?).

– Management accountants record and analyze the financial information of the companies they work for (Quản lý kế toán ghi lại và phân tích thông tin tài chính của các công ty mà họ làm việc).

– So they are primarily responsible for budgeting and cost management (Vậy là họ sẽ có trách nhiệm chính với công quỹ và quản lý chi tiêu đúng không).

– Yes, they are also work with government accountants (Và họ còn làm việc với kế toán công nữa).

– I assume they are responsible for the records of government agencies (Tôi cho rằng họ chịu trách nhiệm về hồ sơ của các cơ quan chính phủ).

– Correct. The main duites of internal auditors are checking for mismanagement, waste, or fraud (Chính xác. Và kiểm toán viên nội bộ sẽ kiểm tra việc quản lý kém, lãng phí hoặc gian lận).

– Well, the management accountant sounds interesting, feel like it’s made for me (Vậy nghe về việc quản lý kế toán là thích hợp nhất với tớ rồi).

– Then you should definitely find more details about that job (Vậy cậu chắc chắn nên tìm hiểm thêm về nó đi).

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán với những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất. LangGo chúc bạn học tốt tiếng Anh!

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích: 

List 100 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Thuộc lòng 3000 từ tiếng Anh cơ bản qua thơ lục bát

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng - Kèm mẫu câu

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng - Kèm mẫu câu

Từ vựng/ 26.12.2019
Trọn bộ từ vựng về các bộ phận cơ thể - Kèm ngữ âm

Trọn bộ từ vựng về các bộ phận cơ thể - Kèm ngữ âm

Từ vựng/ 25.12.2019
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thông dụng - Kèm hội thoại

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thông dụng - Kèm hội thoại

Từ vựng/ 25.12.2019
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề ô nhiễm môi trường - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề ô nhiễm môi trường - LangGo

Từ vựng/ 24.12.2019
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí