Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 26/12/2019
By Evans

"Mẹ bảo, có hai thứ mà đời người không được bỏ lỡ. Một là chuyến tàu cuối cùng về nhà, hai là người thật lòng yêu thương ta." Nhà chính là quê hay mảnh lòng bao lần nhung nhớ giữa đêm vắng chông chênh.

Trong bài học này, LangGo sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề quê hương thông dụng nhất, kèm theo các mẫu câu và hướng dẫn cách giới thiệu về quê hương bằng tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé!

LangGo - Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng - Kèm mẫu câu

A. BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG

 

– A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng

– The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê

– An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh

– The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm

– Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh

– A winding lane: Đường làng

– Well  /wel/: Giếng nước

– Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu

– Fields /fi:ld/: Cánh đồng

– Canal /kə’næl/: Kênh, mương

– The river /’rɪv.ər/: Con sông

– Fish ponds /pɒnd/:  Ao cá

– Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian

– Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng

– The plow /plɑʊ : Cái cày

– Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp

– Boat /bəʊt/: Con đò

– Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh

– Bay: Vịnh

– Hill: Đồi

– Forest: rừng

– Mountain: núi

– River: sông

– Port: Cảng

– Lake: Hồ

– Sea: Biển

– Sand: Cát

– Valley: thung lũng

– Waterfall: thác nước

Tìm hiểu thêm các bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: 

Trọn bộ từ vựng về các bộ phận cơ thể - Kèm ngữ âm 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp ở sân bay - Kèm hội thoại

 

B. MỘT SỐ CỤM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG THƯỜNG DÙNG

 

Các bạn thấy đấy, khi nói hay làm bài writing, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ vựng chứ không dùng từ đơn lẻ. Việc này sẽ giúp giọng kể của bạn hay và tự nhiên hơn. Sau đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương thường dùng. Hãy lưu chúng lại để sử dụng khi cần nhé.

– be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ

Ví dụ: My aunt’s house is surrounded by a picturesque countryside.

Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ.

– depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp

Ví dụ: The life of most villagers depends on agriculture.

Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp.

– downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn

Ví dụ: Sometimes you should take the time to visit your hometown to downshift to a less stressful life.

Đôi khi bạn nên dành thời gian về thăm quê nhà để giảm bớt căng thẳng trong cuộc sống.

– enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời

Ví dụ: My kids love to explore the great outdoors, so I usually take them to the countryside on weekends.

Con tôi rất thích khám phá các hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi hay đưa chúng về vùng quê vào cuối tuần.

– enjoy the relaxed/slower pace of life: tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn

Ví dụ: My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life.

Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn.

– escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống

Ví dụ: Countryside is a great place for you to escape the rat race.

Vùng quê là nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi guồng quay của cuộc sống.

– look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh

Ví dụ: If your life is stressful, look for a little peace and quiet by going to a remote countryside.

Nếu cuộc sống bạn áp lực, hãy tìm kiếm một chút yên bình và thanh tĩnh bằng cách về một vùng quê xe xôi nào đó.

– need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên

Ví dụ: You will be closer to nature when you live in countryside.

Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.

– seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh

Ví dụ: My family usually spends 2 days on the weekend in countryside. It helps us have a healthy work-life balance.

Gia đình tôi thường dành hai ngày cuối tuần ở miền quê. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống.

– seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê

Ví dụ: My father says that he will start a new life in the country when he retires.

Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ bắt đầu một cuộc sống mới ở miền quê khi ông ấy về hưu.

Tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng: 

Quy tắc cấu tạo từ trong tiếng Anh cơ bản - LangGo 

Tổng hợp 100 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp

 

C. MẪU CÂU & GIỚI THIỆU VỀ QUÊ HƯƠNG BẰNG TIẾNG ANH

 

1. Cách trả lời câu hỏi về quê hương bằng tiếng Anh
 
“Where are you from?”, “Where is your hometown?”,…là những câu hỏi thường xuyên bắt gặp khi bạn làm quen với người mới. Có rất nhiều cách để trả lời, hay giới thiệu quê hương mình bằng tiếng anh. Đơn giản nhất là:
I come from Viet Nam. A country is very beautiful and peaceful. And you, where are you from?
(Tôi đến từ Việt Nam. Một đất nước xinh đẹp và thanh bình. Còn bạn, bạn đến từ đâu?)
 
Hello, I am Vietnamese. I really love my country, because it’s a peaceful country and has many beautiful places. If you have any occasion to visit here, you will never forget
( Xin chào, tôi là người Việt Nam. Tôi thực sự rất yêu đất nước quê hương của mình, bởi vì đó là một đất nước thanh bình và có nhiều địa điểm đẹp. Nếu bạn có dịp nào đó tới thăm nơi đây, bạn sẽ không bao giờ quên).
Hello everyone, I am from Ho Chi Minh city. It’s a beautiful city, and business city. Welcome to Ho Chi Minh city
( Xin chào mọi người, mình đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một thành phố đẹp, và là thành phố kinh tế. Hoan nghênh đến thành phố Hồ Chí Minh)
 
2. Mẫu viết đoạn văn về quê hương bằng tiếng Anh
 

Hoặc bạn cũng có thể giới thiệu chi tiết sâu sắc hơn về quê hương của bạn, về con người, văn hóa, các hoạt động kinh tế ở đó:

My hometown is Da Nang where is the capital of Viet Nam. Now, I am living with my parent there. Da Nang is the most special city with many famous places as Ban Dao Son Tra, Bien My Khe, Quang Nam …In addition, people here is very kind and friendly
(Quê hương tôi là thành phố Đà Nẵng, đó là thủ đô của nước Việt Nam. Hiện tại, tôi đang sống ở đó cùng bố mẹ. Đà Nẵng là thành phố đặc biệt nhất với nhiều địa điểm nổi tiếng như hồ Bán Đảo Sơn Trà, biển Mỹ Khê, Quảng Nam…Thêm vào đó, con người ở đây rất tốt bụng và thân thiện).
 
Hello, I want you to know my hometown. My hometown is very hot almost the entire year – about 33 degrees. So the nights are the good time to play. It’s very nice go to the hot restaurant, bar to meet friends and have a drink something. There are beaches here, beautiful beaches and I love to go swimming. Sometimes, I go out or just stay home and watch TV. People here are peaceful and friendly.
(Xin chào, tôi muốn bạn biết về quê hương của tôi. Thực lòng mà nói quê hương tôi có khí hậu rất nóng, hầu như nóng quanh năm, khoảng 33 độ. Vì vậy, buổi đêm là thời điểm tuyệt vời để chơi. Thật là một điều vô cùng tuyệt vời để đi đến nhà hàng, đến bar gặp gỡ bạn bè và nhâm nhi thứ gì đó. Ở quê tôi rất nhiều bãi viển vô cùng đẹp, và tôi thích đi bơi. Thỉnh thoảng, tôi ra ngoài hoặc ở nhà xem TV. Con người ở đây rất hòa bình và thân thiện).
 
Việc viết đoạn văn về quê hương bằng tiếng Anh có lẽ không quá khó phải không? Nhiệm vụ của bạn bây giờ là chia sẻ với mình về những điều tuyệt vời nhất về quê hương của bạn, chắc chắn khả năng viết tiếng anh của bạn sẽ được nâng cao lên đấy!

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

Cấu trúc câu phức và câu ghép trong tiếng Anh: Lý thuyết và bài tập áp dụng 

10 cấu trúc tiếng Anh thông dụng nhất trong giao tiếp cơ bản

Chúc bạn học tốt tiếng Anh! 

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Trọn bộ từ vựng về các bộ phận cơ thể - Kèm ngữ âm

Trọn bộ từ vựng về các bộ phận cơ thể - Kèm ngữ âm

Từ vựng/ 25.12.2019
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thông dụng - Kèm hội thoại

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thông dụng - Kèm hội thoại

Từ vựng/ 25.12.2019
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề ô nhiễm môi trường - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề ô nhiễm môi trường - LangGo

Từ vựng/ 24.12.2019
Note nhanh 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo - LangGo

Note nhanh 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo - LangGo

Từ vựng/ 24.12.2019
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí