Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 26/12/2019
By Evans

Liên từ trong tiếng Anh (conjunctions) có nghĩa là các từ hoặc cụm từ được sử dụng trong câu để liên kết các cụm từ hay các từ khác lại với nhau để tạo thành một câu văn hoàn chỉnh và đúng ngữ nghĩa. Trong bài này, cùng LangGo khám phá cách phân loại, cách dùng và bài tập về liên từ thông dụng trong tiếng Anh nhé!

LangGo - Liên từ trong tiếng Anh thường gặp - Cách dùng và bài tập

A. CÁCH DÙNG CÁC LIÊN TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH

Định nghĩa: Liên từ (conjunctions) có nghĩa là các từ hoặc cụm từ được sử dụng trong câu để liên kết các cụm từ hay các từ khác lại với nhau để tạo thành một câu văn hoàn chỉnh và đúng ngữ nghĩa.

Ví dụ:

Liên từ đẳng lập: and, but, or, nor, for, yet, so.

Liên từ phụ thuộc: although, because, since, unless.

1. Các loại liên từ trong tiếng Anh

  • Từ đơn ví dụ: and, but, because, although

  • Từ ghép (thường kết thúc bằng as hoặc that)ví dụ: provided that, as long as, in order that

  • Tương liên (đi cùng với trạng từ hoặc tính từ) ví dụ: so...that

2. Hai cách dùng liên từ trong tiếng Anh theo cấu tạo

+ Liên từ đẳng lập

Cách dùng liên từ đẳng lập trong tiếng Anh: được dùng để nối 2 phần trong một câu có vai trò ngữ pháp độc lập với nhau. Đó có thể là các từ đơn hoặc các mệnh đề.

Vị trí: luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết

Các liên từ đẳng lập thường gặp trong tiếng Anh: and, but, or, nor, for, yet, so

Một liên từ đẳng lập nối các phần có vai trò ngữ pháp tương đương hoặc ngang bằng nhau trong câu. Một liên từ đẳng lập cho thấy các thành phần mà nó liên kết có cấu trúc và tầm quan trọng tương tự nhau. Hãy xem những ví dụ sau – 2 thành tố trong ngoặc vuông được nối với nhau bởi một liên từ đẳng lập

  • I like and .

  • , but .

Liên từ đẳng lập luôn đứng giữa các từ hoặc mệnh đề mà nó liên kết. Khi một liên từ đẳng lập nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ

  • I want to work as an interpreter in the future, so I am studying Russian at university.

Tuy nhiên, nếu các mệnh đề độc lập ngắn và tương tự nhau thì dấu phẩy không thực sự cần thiết:

  • She is kind so she helps people.

Khi “and” đứng trước từ cuối cùng trong một dãy liệt kê, thì có thể có dấu phẩy hoặc không

  • He drinks beer, whisky, wine, and rum.

  • He drinks beer, whisky, wine and rum.

Có một mẹo nhỏ để nhớ 7 liên từ ngắn và đơn giản: F A N B O Y S - For And Nor But Or Yet So

Ví dụ:

- Jack and Jill went up the hill.

- The water was warm, but I didn't go swimming.

+ Liên từ phụ thuộc

Cách dùng liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh: được dùng để nối mệnh đề phụ thuộc với mệnh đề chính của câu. Phần lớn liên từ trong tiếng Anh đều là liên từ phụ thuộc.

Vị trí: thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc.

Các liên từ phụ thuộc thường dùng trong tiếng Anh: after, although, as, because, before, how, if, once, since, than, that, though, till, until, when, where, whether, while

Chú ý: Mệnh đề chính liên từ phụ thuộc mệnh đề phụ

VD: Ram went swimming although it was raining

Một mệnh đề phụ thuộc “phụ thuộc” vào mệnh đề chính. Nó không thể đứng một mình như là câu độc lập được. Hãy tưởng tượng xem nếu ai đó nói với bạn “ Hello! Although it was raining”, bạn sẽ hiểu như thế nào? Vô nghĩa! Nhưng mệnh đề chính (hoặc mệnh đề độc lập) thì có thể đứng riêng một mình. Bạn sẽ hiểu rõ ý nếu có người nói rằng: “Hello! Ram went swimming.”Liên từ phụ thuộc luôn luôn đứng ở đầu mệnh đề phụ thuộc. Nó “giới thiệu” mệnh đề phụ thuộc. Tuy nhiên, mệnh đề phụ thuộc đôi khi cũng có thể đứng sau hoặc trước mệnh đề chính. Do vậy trong tiếng Anh cũng có thể có hai cấu trúc sau: Ram went swimming although it was raining. Although it was raining, Ram went swimming.

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích: 

Danh từ ghép trong tiếng Anh - Cấu tạo, cách dùng và bài tập 

Trạng từ trong tiếng Anh: Vị trí, chức năng và bài tập

3. Cách dùng liên từ trong tiếng Anh theo chức năng - Các liên từ thường dùng trong tiếng Anh.

+ Liên từ diễn tả thời gian

Các liên từ thường dùng trong tiếng Anh

  • While: she was eating while her husband was fixing his car

  • When: when you develop products, it is important to conduct a market research

  • Since: he has served this company since he graduated

  • Before: Before you leave the office, remember to turn off all the lights

  • After: After he returned to the office, he got a private phone call

  • As soon as: As soon as I come home, please let her know

+ Liên từ diễn tả lý do

Các liên từ thường dùng trong tiếng Anh

  • Because: Because it was submitted late, the report was returned

  • Since: Since you left him, he is now addicted to wine

  • As: The economy added 10,000 jobs in the second quarter as ber domestic demands encouraged companies to hire more workers

+ Liên từ diễn tả sự nhượng bộ

 - Các liên từ thường dùng trong tiếng Anh

Although/ though/even he is inexperienced, he is still appreciated by the whole staff

 - Liên từ diễn tả điều kiện:

  Các liên từ thường dùng trong tiếng Anh

  • If/once: If you want to see him, call me any time

  • Unless: Unless he calls, I will leave right away

  • As long as (miễn là): he agrees to take the job as long as the salary is high

  • Provided that/ providing: I will lend him money provided that he pays me on time

 - Liên từ diễn tả mục đích: She buys a lovely doll so that/in order that her daughter can play with it at home

 - Liên từ diễn tả sự đối lập: While/whereas: she keeps spending much money while her parents try to earn one single penny.

B. BÀI TẬP VỀ LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH - CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. She's not only beautiful_________ intelligent.

a. but also b. but c. however d. yet

2. I was very tired, ________ I determined to walk on to the next village.

a. therefore b. however c. and d. or

3. You can come here either on Monday__________ on Friday.

a. or b. nor c. both d. and

4. He had to act immediately; ________ he would have been too late.

a. consequently b. nevertheless c. still d. otherwise

5. They said both he_________ I were to come.

a. and b. but c. or d. so

6. The weather in Dalat is neither too hot in summer________ too cold in winter.

a. or b. nor c. or else d. otherwise

7. Jane is beautiful and intelligent________

a. too b. so c. both d. moreover

8. Jane is beautiful and intelligent; ________ she's very kind.

a. moreover b. however c. for all that d. on the other hand

9. He never works_______ he gains all the prizes.

a. furthermore b. whereas c. but d. accordingly

10. The sun is shining and there are very few clouds; _______, I am sure it is going to rain.

a. what's more b. hence c. thus d. nevertheless

11. Bill is in class 12, _______ John, who is a year older, is only in class 4.

a. and b. whereas c. either d. nevertheless

12. You must leave at once, ________ you miss the train.

a. however b. yet c. still d. otherwise

13. You need to get some job retraining. _______ it, you risk being laid off.

a. If so b. If not c. With d. Without

14. Could I have rice_______ potatoes, please?

a. but b. but also c. instead d. instead of

15. _______His denial, we knew that he was guilty.

a. Despite b. In spite c. Because d. And

16. John's family is very happy_______his being a warded a scholarship.

a. because of b. if c. either d. nor

17. Graphite is a soft, slippery solid that is a good conductor of_______ hear and electricity.

a. not just b. and c. both d. moreover

18. The lecture was _______ interesting and instructive.

a. as b. either c. neither d. both

19. Both Mary and Allen_______Jean are going on the tour.

a. as well b. as well as c. nor d. but

20. He likes travel, and_______ does she.

a. too b. such c. so d. but

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. I'm worried about it, and he is_______

a. too b. also c. but also d. a or b

2. He borrowed money_______ he could finish his education.

a. that b. so that c. such as d. too

3. The temperature drops_______ the sun sets.

a. while b. for c. because d. when

4. Some birds cannot fly well, _______, the chicken has wings, but its flying muscles are not strong enough to be useful.

a. for example b. for instance c. such as d. a or b

5. The missing piece is small, _______ nevertheless important.

a. or b. but c. and d. so

6. I'm very homesick_______ a student a broad.

a. as b. while c. because of d. due to

7. Just_______ he died, my friend who wrote poetry published his first book.

a. but b. either c. and d. before

8. Blindfish, which spend their whole lives in caves, have _______ eyes nor body pigments.

a. not any b. either c. nor d. without

9. _______their small size, the cameras take good pictures.

a. In spite of b. Despite of c. Because d. And

10. She could not decide_______ to drive_______ to jump into water.

a. both/ or b. not only/ but also

c. either/ or d. whether/ or

11. Flying is not only faster, _______ safer than traveling by car.

a. also b. so c. and d. but also

12. Beth can play the guitar_______ the violin.

a. also b. so c. but also d. and

13. _______his physical handicap, he has become a successful businessman.

a. Although b. In spite of c. Despite d. b or c

14. I like bananas, _______ my brother doesn’t

a. because b. and c. but d. even though

15. Glucose does not have to be digested, _______ it can be put directly into the bloodstream.

a. so b. while c. and since d. such

16. _______few species that live on the ground, most monkeys live in tress.

a. There are b. A c. All but d. Except for

17. She closed the door_______ left for the city.

a. and b. but c. or d. therefore

18. The mail comes at ten o'clock every day_______ Sunday.

a. except b. although c. or d. and

19. We need wither a nail_______ a screw to hang this picture.

a. and b. or c. both d. but

20. You had better come yourself_______ send a friend.

a. either b. neither c. or else d. while

ĐÁP ÁN BÀI TẬP LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH

Bài tập 1:

1a 2b 3a 4d 5a 6b 7a 8a 9c 10d

11b 12d 13d 14d 15a 16a 17c 18d 19b 20c

Bài tập 2:

1a 2b 3d 4d 5b 6b 7d 8b 9a 10d

11d 12d 13d 14c 15a 16d 17a 18a 19b 20c

Trên đây là toàn bộ kiến thức về liên từ trong tiếng Anh, bao gồm phân loại, cách dùng và bài tập liên từ.

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập 

List 100 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

LangGo chúc bạn học tốt tiếng Anh! 

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Danh từ ghép trong tiếng Anh - Cấu tạo, cách dùng và bài tập

Danh từ ghép trong tiếng Anh - Cấu tạo, cách dùng và bài tập

Cách đọc phân số tiếng Anh chuẩn quốc tế - LangGo

Cách đọc phân số tiếng Anh chuẩn quốc tế - LangGo

Trạng từ trong tiếng Anh: Vị trí, chức năng và bài tập

Trạng từ trong tiếng Anh: Vị trí, chức năng và bài tập

Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập

Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí