Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Các bạn thí sinh cần chuẩn bị cho mình những list idioms để có thể đạt được band điểm mà bạn mong muốn trong kỳ thi IELTS, đặc biệt là phần thi Speaking. Dưới đây là phần còn lại của bài viết gợi ý cho bạn các idioms thông dụng cho các bạn mới bắt đầu thi IELTS.

GỢI Ý CÁC IDIOMS THÔNG DỤNG CHO PHẦN THI IELTS SPEAKING (PHẦN 2)

I. Phần mở đầu

Ngoài vốn từ vựng phong phú, các cấu trúc ngữ pháp chính xác, các collocations; các bạn thí sinh khi mới bắt đầu chuẩn bị cho mình những idioms để có thể làm câu trả lời của bạn được đánh giá cao hơn. Dưới đây là gợi ý cho các bạn thí sinh những idioms thông dụng mà các bạn có thể áp dụng cho phần thi IELTS Speaking của mình.

II. Các idioms cho phần thi IELTS Speaking

Phần 2 của bài viết gợi ý cho các bạn các idioms khá phổ biến và ví dụ cho phần thi IELTS Speaking:

41. Get/ have cold feet: mất hết can đảm

42. On second thought: suy nghĩ kĩ

Ví dụ: On second thought, it was a terrible idea.

43. In vain: vô ích

Ví dụ: It is in vain when finding this truth.

44. Off one’s head: điên, loạn trí

Ví dụ: The old man has been off his head.

45. Chip in: quyên góp

46. Take things to pieces: tháo ra từng mảnh

Ví dụ: They need to take the bookshelf to pieces before moving it out of the room.

47. Come to light: được biết đến

Ví dụ: This actor has come to light after this famous movies.

48. Golden handshake: món tiền hậu hĩnh cho người sắp nghỉ việc

Ví dụ: Lan had a golden handshake after leaving this company.

50. Cut it fine: đến sát giờ

Ví dụ: Bean has arrived to this bus stop when it cuts it fine.

51. Close shave= narrow escape: thoát chết trong gang tấc

Ví dụ: It was a close shave to me.

52. One’s cup of tea: một thứ gì đó mà được thích hơn

Ví dụ: Sandwich is my cup of tea.

53. Drop a brick: lỡ lời

Ví dụ: My brother is angry when I drop a brick with him.

54. Off the record: không chính thức

Ví dụ: This qualification is off the record.

55. Get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn

Ví dụ: I always get butterflies in my stomach when it comes to taking test.

56. Bucket down: mưa xối xả

Ví dụ: It’s been bucketing down all day.

57.Run an errand: làm việc vặt

Ví dụ: My mom asked me to run an errand.

58. Jump the traffic lights: vượt đèn đỏ

Ví dụ: They ignore people who jump the traffic light.

59. Fly off the handle: phát cáu

Ví dụ: She will fly off the handle for no reason.

60. The apple of one’s eye: người mà bạn thích hay tự hào

Ví dụ: Pi is the apple of my eye.

61. Put one’s foot in it: gây nhầm lẫn, bối rối

62. Pull one’s weight: nỗ lực, làm tròn trách nhiệm

Ví dụ: Chris pull his weight for the project.

63. Make ends meet: xoay sở kiếm sống

Ví dụ: My brother has 2 projects to make ends meet.

64. Cut and dried: dễ hiểu, cuối cùng, rõ ràng

65. Get the hold of wrong end of the stick: hiểu nhầm ai đó

Ví dụ: I have to explain to her because she gets the hold of wrong end of the stick.

67. Close call: thoát được nguy hiểm

Ví dụ: It was a close call for the residents when a tornado swept through.

68. Sell someone short: đánh giá thấp

Ví dụ: I feel regret because I sold Greg short.

69. Face the music: chịu trận

70. Let the cat out of the bag: để lộ bí mật

Ví dụ: I tried to keep the secret to not be let the cat out of the bag.

71. On probation: Trong thời gian thử việc

Ví dụ: Fred was on probation for a year.

72. At heart: Thực chất, cơ bản

Ví dụ: Ned seems quite unfriendly but at heart he’s a good person.

73. To know by sight: nhận ra

Ví dụ: She would know by sight if she saw him again.

74. From time to time: thỉnh thoảng

Ví dụ: I go this restaurant from time to time.

75. A lost cause: làm việc cẩn thận

76. To make do: xoay sở, đương đầu

Ví dụ: During this difficult economic times, many people have to make do with less.

77. Stay/ keep on one’s toe: cảnh giác, thận trọng

Ví dụ: We have to stay on our toe when everyone’s out.

78. See eye to eye: đồng tình

Ví dụ: I’m glad that they see eye to eye on the matter of the conference location.

79. Have in mind: cân nhắc

Ví dụ: I don’t want to see a movie now. I have in mind to go the park.

80. To be bound to: chắc chắn

Ví dụ: You have bound to be late if you don’t hurry.

Trên đây là phần còn lại cho gợi ý về các idioms mà bạn có thể áp dụng cho phần thi IELTS Speaking. Chúc các bạn luyện tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi IELTS. Chúc các bạn may mắn!

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí