Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 25/12/2019
By Evans

Câu cầu khiến là gì? Cách sử dụng câu cầu khiến trong tiếng Anh như thế nào để đạt được hiệu quả. Trong bài giảng này, LangGo sẽ giới thiệu khung lý thuyết cấu trúc, cách dùng câu cầu khiến [KÈM BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN] giúp các bạn học tiếng Anh dễ dàng.

Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập áp dụng

A. Câu cầu khiến là gì?

Câu cầu khiến hay còn gọi là câu mệnh lệnh cách trong tiếng Anh được sử dụng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, cấm đoán, cho phép hoặc bất kì hình thức thuyết phục người khác làm việc mình mong muốn.

B. 7 cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh thông dụng nhất

Khi sử dụng câu cầu khiến (sai bảo, nhờ vả, ép buộc) các bạn nên chú ý kỹ DO & TO DO khi sử dụng dạng câu cầu khiến Active.

I. Câu cầu khiến chủ động (Active)

1. Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì - HAVE & GET

 - to HAVE somebody DO something

 - to GET somebody TO DO something

Ví dụ:

 - I'll HAVE Peter FIX my car.

 - I'll GET Peter TO FIX my car. 

2. Bắt buộc ai phải làm gì - MAKE & FORCE

 - to MAKE somebody DO something

 - to FORCE somebody TO DO something

Ví dụ:

 - The bank robbers MADE the manager GIVE them all the money.

 - The bank robbers FORCED the manager TO GIVE them all the money.

3. Để cho ai, cho phép ai làm gì - LET & PERMIT/ALLOW

 - to LET somebody DO something

 - to PERMIT/ALLOW somebody TO DO something

Ví dụ:

 - I never want to LET you GO.

 - My parents didn't PERMIT/ALLOW me TO COME home late.

4. Giúp ai làm gì  - HELP

 - to HELP somebody DO/TO DO something

 - Khi có tân ngữ (object) là đại từ chung (e.g people) thì ta có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO

 - Khi tân ngữ của HELP và hành động DO thì ta cũng có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO

Ví dụ:

  - Please HELP me TO THROW this table away.

  - She HELPS me OPEN the door.

  - This wonder drug WILL HELP (people TO) RECOVER more quickly.

  - The fat body of the bear WILL HELP (him TO) KEEP him alive during hibernation.

Tìm hiểu thêm các chủ đề ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: 

Cấu trúc câu phức và câu ghép trong tiếng Anh: Lý thuyết và bài tập áp dụng 

Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh giao tiếp - LangGo

II. Câu cầu khiến bị động (Passive)

Cấu trúc chung của thể bị động là Causative Verbs + something + Past Participle (V3)

1. Nhờ ai đó làm gì - HAVE/GET something DONE

Ví dụ:

 - I HAVE my hair CUT.

 - I GET my car WASHED. 

2. Làm cho ai bị gì - MAKE somebody DONE

Ví dụ: Working all night on Friday MADE me EXHAUSTED at the weekend.

3. Làm cho cái gì bị làm sao - CAUSE something DONE
Ví dụ: The big thunder storm CAUSED many waterfront houses DAMAGED.

C. Bài tập cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I'll have the boys______ the chairs.
a. paint        b. to paint         c. painted         d. painting
2. I am going to have a new house______
a. build         b. to build         c. built         d. building
3. Have these flowers______ to her office, please.
a. taken         b. taking         c. take         d. to take
4. You should have your car______ before going.
a. servicing         b. to service         c. service         d. serviced
5. I'll have a new dress______ for my daughter.
a. making         b. to make         c. make         d. made
6. Pupils should have their eyes______ regularly.
a. tested         b. to test         c. test         d. testing
7. Lisa had the roof______ yesterday.
a. repair         b. repaired         c. to repair         d. repairing
8. They have just had air conditioning______ in their house.
a. install         b. to install         c. installed         d. installing
9. We had the room______ yesterday
a. decorates         b. had decorated         c. decorated         d. decorating
10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.
a. explain         b. explained         c. to explain         d. explains
11. By______ the housework done, we have time to further our studies.
a. taking         b. to have         c. having         d. to get
12. The government has had new houses______ in the rural areas.
a. build         b. built         c. to be built         d. building
13. They had the swamp______ last year.
a. drain         b. to drain         c. cut         d. to cut
14. She is going to have her wedding dress______
a. cutting         b. cuts         c. cut         d. to cut
15. It's about time you had your house______
a. whitewash         b. whitewashed         c. whitewashing         d. to whitewash
16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.
a. have/cleaned         b. had/clean         c. had/cleaned         d. had/to clean
17. Please have the cleaner______ this meeting room.
a. sweep         b. swept         c. sweeping         d. to sweep
18. I'd like to have my shoes______ at one.
a. repair         b. repairing         c. repaired         d. being repaired
19. My grandmother had a tooth______ last week.
a. fill         b. filling         c. filled         d. to be filled
20. We had the roof______ last year.
a. mend         b. mending         c. mended         d. being mended

Bài tập 2: Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc

1.  We’re getting a new house ___. (build/built/builds/builded)

2. You will need to get your photo ___ for your new passport. (took/take/take/taken)

3. A jeweller’s is a place where you can have your watch ___(repaired/stolen/cut/delivered)

4.  A florist’s is a place where you can have flowers ___.(delivered/cleaned/fixed/checked)

5.  I had my bag ___ when I was on holiday. (stolen/steal/sealed/stealed)

6.  I’m going to have my bedroom walls ___ this weekend. (paint/painted/painteded/panted)

7. I had my holiday pictures ___ in an hour at the photograph shop. (repaired/cut/developed/checked)

Bài tập 3: Viết lại câu

1. The shop delivers Alice’s milk to her house.
Alice____________________________________________.
2. At the butcher’s, Frank said, ‘Please cut the meat into big pieces’.
Frank ____________________________________ into big pieces.
3. The hairdresser cuts Rita’s hair about thrice a year.
Rita ___________________________________about thrice a year.
4. Last month, the optician checked Mr Brown’s eyes.
Last month, Mr Brown___________________________________.
5. Mrs Green’s doctor says to her: ‘When you come to see me next week, I’ll check your blood pressure.’
When Mrs Green goes to see the doctor next week, she______________________.
6. Last week, the garage serviced Julie’s car.
Last week, Julie___________________________________.
7. A builder is going to mend the roof on our house.
We ________________________________on our house.

Đáp án bài tập cấu trúc câu cầu khiến

Bài tập 1:

1. A
2. C
3. A
4. D
5. D
6. A
7. B
8. C
9. C
10. B
11. C
12. B
13. D
14. C
15. B
16. C
17. A
18. C
19. C
20. C

Bài tập 2:

...updating

Trên đây là toàn bộ kiến thức của câu cầu khiến trong tiếng Anh thông dụng. Hãy đọc kĩ lý thuyết, làm bài tập vận dụng và sử dụng hiệu quả trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng.

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích: 

Cấu trúc câu xin lỗi trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản - LangGo 

Cấu trúc As if/ As though - Ngữ pháp tiếng Anh và bài tập

LangGo chúc các bạn học tốt tiếng Anh! 

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Quy tắc cấu tạo từ trong tiếng Anh cơ bản - LangGo

Quy tắc cấu tạo từ trong tiếng Anh cơ bản - LangGo

Cấu trúc Be going to - Cách dùng, ví dụ và bài tập áp dụng

Cấu trúc Be going to - Cách dùng, ví dụ và bài tập áp dụng

17 câu tiếng Anh ý nghĩa nhất về tình bạn - LangGo

17 câu tiếng Anh ý nghĩa nhất về tình bạn - LangGo

Danh mục tên tiếng Anh bộ máy Nhà nước Việt Nam

Danh mục tên tiếng Anh bộ máy Nhà nước Việt Nam

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí