Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Chúng ta thường dễ “phiêu” trong phòng thi IELS nếu những chủ đề đó thân thuộc với chúng ta chả hạn như giới thiệu về bản thân, gia đình, sở thích, ngành học,…vv Tuy nhiên, ít khi chúng ta quan tâm tới những chủ đề mang tính chất hình sự chả hạn như chủ đề về tội phạm. Vậy nên, để các bạn có thêm lượng Vocabulary cho chủ đề về Crime thì chúng ta hãy cùng nhau tham khảo list từ vựng dưới đây nhế!

TOP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CRIME

100 Từ vựng tiếng Anh cực chất chủ đề về CRIME - Tội phạm

1. Act as an effective deterrent against sth/sb: hành động như 1 sự ngăn chặn hiệu quả đối vs cái gì/ai đó

2. Imprisonment : sự ở tù

3. Opine = reckon: cho là

4. Unsurpassed/optimal remedy/measure : giải pháp tối ưu

5. To be worth doing sth: đáng làm gì

6. Cope with = deal with = confront with: giải quyết,đối phó, đối mặt

7. Have the intention of : có ý định làm gì

8. In effect = in fact : thực tế là

9. Take illegal path: đi con đường phạm pháp

10. Be contained in cells/jail : bị giam trong tù

11. Bitter memory: những ký ức đắng lòng

12. Bully someone into doing sth: thúc ép, chèn ép ai làm gì ( những điều xấu)

13. Pose a threat to : gây hiểm họa

14. Ensure the safety: đảm bảo sự an toàn

15. Crime prevention: sự phòng ngừa tội phạm

16. Reformed education: giáo dục cải cách

17. Authority: chính quyền, chính phủ

18. Administer public propagation programs: thực hiện những chương trình tuyên truyển cộng đồng

19. Heighten social awareness and intellect: tôn lên nhận thức và hiểu biết xã hội

20. prevent juvenile delinquency: ngăn chặn sự phạm tội vị thành niên

21. Violent offender: tội phạm bạo lực

22. Break the laws: phạm tội

23. Yearn for doing sth = long to do sth: mong muốn làm gì

24. Rehabilitation: sự cảo tạo

25. Re-integration into society: sự hòa nhập lại vào xã hội

26. Commit: phạm (tội, lỗi). Phạm tội

27. Crime: tội phạm

28. Client: thân chủ

29. Civil law == Luật dân sự

30. Class action == Vụ khởi kiện tập thể

31. Collegial courts == Tòa cấp cao

32. Common law == Thông luật

33. Complaint == Khiếu kiện

34. Concurrent jurisdiction == Thẩm quyền tài phán đồng thời

35. Concurring opinion == Ý kiến đồng thời

36. Corpus juris == Luật đoàn thể

37. Court of appeals == Tòa phúc thẩm

38. Courtroom workgroup == Nhóm làm việc của tòa án

39. Criminal law == Luật hình sự

40. Cross-examination == Đối chất

41. Certificate of correctness: Bản chứng thực

42. Certified Public Accountant: Kiểm toán công

43. Chief Executive Officer Tổng Giám Đốc

44. Child molesters: Kẻ quấy rối trẻ em

45. Class action lawsuits: Các vụ kiện thay mặt tập thể

46. Columnist: Bỉnh bút gia ( là cái quái gì nhỉ?)

47. Conduct a case: Tiến hành xét sử

48. Congress: Quốc hội

49. Constitutional Amendment: Tu chính hiến Pháp

50. Constitutional rights: Quyền hiến định

51. Impeachment == Luận tội

52. Indictment == Cáo trạng

53. Inquisitorial method == Phương pháp điều tra

54. Interrogatories == Câu chất vấn tranh tụng

55. Independent: Độc lập

56. Initiative Statute: Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt

57. Initiatives: Đề xướng luật

58. Insurance Consultant/Actuary: Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm

59. Law School President: Khoa Trưởng Trường Luật

60. Lawyer: Luật Sư

61. Lecturer: Thuyết Trình Viên ( Phải dẻo mỏ, tự tin, body, face chuẩn không cần chỉnh)

62. Libertarian: Tự Do

63. Line agency: Cơ quan chủ quản

64. Lives in: Cư ngụ tại

65. Lobbying: Vận động hành lang

66. Loophole: Lỗ hổng luật pháp

67. Magistrate == Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình

68. Mandatory sentencing laws == Các luật xử phạt cưỡng chế

69. Mens rea == Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm

70. Merit selection == Tuyển lựa theo công trạng

71. Misdemeanor == Khinh tội

72. Moot == Vụ việc có thể tranh luận

73. Member of Congress: Thành viên quốc hội

74. Mental health: Sức khoẻ tâm thần

75. Middle-class: Giới trung lưu

76. Monetary penalty: Phạt tiền

77. Recess appointment == Bổ nhiệm khi ngừng họp

78. Real Estate Broker: Chuyên viên môi giới Địa ốc

79. Republican: Cộng Hòa

80.Tort == Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng

81. Reside: Cư trú

82. Retired: Đã về hưu

83. Reversible error == Sai lầm cần phải sửa chữa

84. Rule of 80 == Quy tắc 80

85. Rule of four == Quy tắc bốn người

86. Small Business Owner: Chủ doanh nghiệp nhỏ

87. State Assembly: Hạ Viện Tiểu Bang

88. State custody: Trại tạm giam của bang

89. Taxpayers: Người đóng thuế

90. The way it is now: Tình trạng hiện nay

91. Top Priorities: Ưu tiên hàng đầu

92. Transparent: Minh bạch

93. Treasurer: Thủ Quỹ

94. Three-judge panels (of appellate courts) == Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm)

95. Venue == Pháp đình

96. Voir dire == Thẩm tra sơ khởi

97. Violent felony: Tội phạm mang tính côn đồ

98. US. Army Four-Star General: Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ

99. US. Congressional Representative: Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang

100. US. House of Representatives: Hạ Viện Liên Bang

CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ LOẠI HÌNH TỘI PHẠM

100 Từ vựng tiếng Anh cực chất chủ đề về CRIME - Tội phạm

1) ARSON – the crime of deliberately setting fire to something, especially a building – cố ý gây hỏa hoạn

Examples: This befuddled man carried out an arson attack.

2) ROBBERY – ​the crime of stealing money or goods from a bank, shop, person, etc., especially using violence or threats – ăn trộm, ăn cướp

Examples: He was shot as he tried to foil a bank robbery.

3) BLACKMAIL – the crime of demanding money from a person by threatening to tell somebody else a secret about them – tống tiền

Examples: We can’t let them practise this emotional blackmail on us.

4) MUGGING – the crime of attacking somebody violently, or threatening to do so, in order to steal their money, especially in a public place – ăn trộm (bằng cách tấn công nơi công cộng)

Examples: Murders, kidnaps and muggings are reported daily in the newspapers.

5) KIDNAPPING – ​the crime of taking somebody away illegally and keeping them as a prisoner, especially in order to get money or something else for returning them – bắt cóc

Examples: He admitted the charge of kidnap.

TỔNG HỢP TỪ CÁC NGUỒN:

1. Oxford Learner’s Dictionary (Definitions & Examples)

2. TỰ HỌC IELTS 9.0 (Writer: Mr. Phuc Nguyen)

3. Langmaster - Tổng hợp từ vựng chuyên ngành LUẬT

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí