Chúng ta thường dễ “phiêu” trong phòng thi IELS nếu những chủ đề đó thân thuộc với chúng ta chả hạn như giới thiệu về bản thân, gia đình, sở thích, ngành học,…vv Tuy nhiên, ít khi chúng ta quan tâm tới những chủ đề mang tính chất hình sự chả hạn như chủ đề về tội phạm. Vậy nên, để các bạn có thêm lượng Vocabulary cho chủ đề về Crime thì chúng ta hãy cùng nhau tham khảo list từ vựng dưới đây nhế!
TOP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CRIME
1. Act as an effective deterrent against sth/sb: hành động như 1 sự ngăn chặn hiệu quả đối vs cái gì/ai đó
2. Imprisonment : sự ở tù
3. Opine = reckon: cho là
4. Unsurpassed/optimal remedy/measure : giải pháp tối ưu
5. To be worth doing sth: đáng làm gì
6. Cope with = deal with = confront with: giải quyết,đối phó, đối mặt
7. Have the intention of : có ý định làm gì
8. In effect = in fact : thực tế là
9. Take illegal path: đi con đường phạm pháp
10. Be contained in cells/jail : bị giam trong tù
11. Bitter memory: những ký ức đắng lòng
12. Bully someone into doing sth: thúc ép, chèn ép ai làm gì ( những điều xấu)
13. Pose a threat to : gây hiểm họa
14. Ensure the safety: đảm bảo sự an toàn
15. Crime prevention: sự phòng ngừa tội phạm
16. Reformed education: giáo dục cải cách
17. Authority: chính quyền, chính phủ
18. Administer public propagation programs: thực hiện những chương trình tuyên truyển cộng đồng
19. Heighten social awareness and intellect: tôn lên nhận thức và hiểu biết xã hội
20. prevent juvenile delinquency: ngăn chặn sự phạm tội vị thành niên
21. Violent offender: tội phạm bạo lực
22. Break the laws: phạm tội
23. Yearn for doing sth = long to do sth: mong muốn làm gì
24. Rehabilitation: sự cảo tạo
25. Re-integration into society: sự hòa nhập lại vào xã hội
26. Commit: phạm (tội, lỗi). Phạm tội
27. Crime: tội phạm
28. Client: thân chủ
29. Civil law == Luật dân sự
30. Class action == Vụ khởi kiện tập thể
31. Collegial courts == Tòa cấp cao
32. Common law == Thông luật
33. Complaint == Khiếu kiện
34. Concurrent jurisdiction == Thẩm quyền tài phán đồng thời
35. Concurring opinion == Ý kiến đồng thời
36. Corpus juris == Luật đoàn thể
37. Court of appeals == Tòa phúc thẩm
38. Courtroom workgroup == Nhóm làm việc của tòa án
39. Criminal law == Luật hình sự
40. Cross-examination == Đối chất
41. Certificate of correctness: Bản chứng thực
42. Certified Public Accountant: Kiểm toán công
43. Chief Executive Officer Tổng Giám Đốc
44. Child molesters: Kẻ quấy rối trẻ em
45. Class action lawsuits: Các vụ kiện thay mặt tập thể
46. Columnist: Bỉnh bút gia ( là cái quái gì nhỉ?)
47. Conduct a case: Tiến hành xét sử
48. Congress: Quốc hội
49. Constitutional Amendment: Tu chính hiến Pháp
50. Constitutional rights: Quyền hiến định
51. Impeachment == Luận tội
52. Indictment == Cáo trạng
53. Inquisitorial method == Phương pháp điều tra
54. Interrogatories == Câu chất vấn tranh tụng
55. Independent: Độc lập
56. Initiative Statute: Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt
57. Initiatives: Đề xướng luật
58. Insurance Consultant/Actuary: Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm
59. Law School President: Khoa Trưởng Trường Luật
60. Lawyer: Luật Sư
61. Lecturer: Thuyết Trình Viên ( Phải dẻo mỏ, tự tin, body, face chuẩn không cần chỉnh)
62. Libertarian: Tự Do
63. Line agency: Cơ quan chủ quản
64. Lives in: Cư ngụ tại
65. Lobbying: Vận động hành lang
66. Loophole: Lỗ hổng luật pháp
67. Magistrate == Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình
68. Mandatory sentencing laws == Các luật xử phạt cưỡng chế
69. Mens rea == Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm
70. Merit selection == Tuyển lựa theo công trạng
71. Misdemeanor == Khinh tội
72. Moot == Vụ việc có thể tranh luận
73. Member of Congress: Thành viên quốc hội
74. Mental health: Sức khoẻ tâm thần
75. Middle-class: Giới trung lưu
76. Monetary penalty: Phạt tiền
77. Recess appointment == Bổ nhiệm khi ngừng họp
78. Real Estate Broker: Chuyên viên môi giới Địa ốc
79. Republican: Cộng Hòa
80.Tort == Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng
81. Reside: Cư trú
82. Retired: Đã về hưu
83. Reversible error == Sai lầm cần phải sửa chữa
84. Rule of 80 == Quy tắc 80
85. Rule of four == Quy tắc bốn người
86. Small Business Owner: Chủ doanh nghiệp nhỏ
87. State Assembly: Hạ Viện Tiểu Bang
88. State custody: Trại tạm giam của bang
89. Taxpayers: Người đóng thuế
90. The way it is now: Tình trạng hiện nay
91. Top Priorities: Ưu tiên hàng đầu
92. Transparent: Minh bạch
93. Treasurer: Thủ Quỹ
94. Three-judge panels (of appellate courts) == Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm)
95. Venue == Pháp đình
96. Voir dire == Thẩm tra sơ khởi
97. Violent felony: Tội phạm mang tính côn đồ
98. US. Army Four-Star General: Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ
99. US. Congressional Representative: Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang
100. US. House of Representatives: Hạ Viện Liên Bang
CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ LOẠI HÌNH TỘI PHẠM
1) ARSON – the crime of deliberately setting fire to something, especially a building – cố ý gây hỏa hoạn
Examples: This befuddled man carried out an arson attack.
2) ROBBERY – the crime of stealing money or goods from a bank, shop, person, etc., especially using violence or threats – ăn trộm, ăn cướp
Examples: He was shot as he tried to foil a bank robbery.
3) BLACKMAIL – the crime of demanding money from a person by threatening to tell somebody else a secret about them – tống tiền
Examples: We can’t let them practise this emotional blackmail on us.
4) MUGGING – the crime of attacking somebody violently, or threatening to do so, in order to steal their money, especially in a public place – ăn trộm (bằng cách tấn công nơi công cộng)
Examples: Murders, kidnaps and muggings are reported daily in the newspapers.
5) KIDNAPPING – the crime of taking somebody away illegally and keeping them as a prisoner, especially in order to get money or something else for returning them – bắt cóc
Examples: He admitted the charge of kidnap.
TỔNG HỢP TỪ CÁC NGUỒN:
1. Oxford Learner’s Dictionary (Definitions & Examples)
2. TỰ HỌC IELTS 9.0 (Writer: Mr. Phuc Nguyen)
3. Langmaster - Tổng hợp từ vựng chuyên ngành LUẬT