Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Nắm được các từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh vừa giúp bạn có thể tự hào quảng bá văn hóa Việt Nam ra nước bạn cũng như cập nhật các nền văn hóa Quốc tế. Liệu có khi nào bạn hay thắc mắc các tên của các lễ hội trong tiếng Anh là gì?

Có những lễ hội mà ngày nay cả thế giới đều đang chung vui, đừng để mình tụt lại phía sau mà hãy học và hiểu về các lễ hội trong tiếng Anh dưới đây nhé.

Bộ từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh

1. Từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh của nước ta

Mỗi năm, nước ra có rất nhiều ngày lễ, trong đó có một số lễ hội lớn, được cả bạn bè Quốc tế biết tới.

Các từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh tại Việt Nam

Các từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh tại Việt Nam

1.1. Từ vựng về Tết Nguyên Đán

Lễ hội lớn nhất nước ta đó chính là Tết Nguyên Đán. Ngày nay, có rất nhiều khách du lịch chọn đến Việt Nam vào đúng dịp lễ này để khám phá. Dưới đây là các từ vựng đặc về các đồ vật đặc trưng trong dịp Tết.

Các từ vựng về Tết Nguyên Đán trong tiếng Anh

Các từ vựng về Tết Nguyên Đán trong tiếng Anh

Những câu chúc đầu năm mới chính là nét đẹp của dịp lễ truyền thống lớn nhất nước ta. Ngoài những từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh trên, hãy học những câu chúc chân thành sau và dành nó đến người thân, những người mà bạn yêu quý nhé.

  • May all your New Year wishes come true.

Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều sẽ thành sự thật.

  • Wishing you all the health and happiness in the year to come.

Chúc bạn luôn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

  • May you enjoy both longevity and blessing.

Chúc bạn phúc lộc song toàn.

  • May wealth come pouring in.

Chúc bạn tiền vào như nước.

  • May you be happy and prosperous.

Chúc bạn cung hỷ phát tài.

1.2. Từ vựng về Tết Trung thu

Tết Trung thu sắp tới rồi, cùng Tailieutienganh.edu.vn học thêm những từ vựng liên quan đến mùa trăng rằm này nhé.

Các từ vựng về Tết Trung thu trong tiếng Anh

Các từ vựng về Tết Trung thu trong tiếng Anh

2. Từ vựng về lễ hội các nước phương Tây

Việc chúng ta đón mừng một vài dịp lễ có nguồn gốc từ các nước phương Tây là không còn lạ lẫm nữa. Sự hòa trộn văn hóa thể hiện khi chúng ta chúc mừng nhau vào dịp giáng sinh, tặng quà vào ngày Valentine hay ngày Quốc tế phụ nữ…

Dưới đây là từ vựng các lễ hội trong tiếng Anh phổ biến ở phương Tây.

Các từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh từ các nước phương Tây

Các từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh từ các nước phương Tây

Nhắc đến đây, hẳn mọi người đều đang nhớ về cảm giác thích thú khi được hóa trang trong lễ hội Halloween. Hãy cùng điểm qua các từ vựng về lễ hội Halloween trong tiếng anh nhé.

Các từ vựng về lễ hội Halloween trong tiếng Anh

Các từ vựng về lễ hội Halloween trong tiếng Anh

3. Những câu hỏi thăm về các lễ hội trong tiếng anh

Chỉ học các từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh thôi là chưa đủ, bạn cần trang bị thêm một vài câu hỏi để hỏi thăm họ về kỳ nghỉ. Vì bản chất, các kỳ nghỉ chính là lúc để chúng ta kết nối lại gần nhau hơn. Dưới đây là tổng hợp những câu thăm hỏi về các lễ hội trong tiếng Anh.

  • Tet is coming soon, are you staying home or going away to celebrate?

Tết sắp đến rồi, bạn định đón Tết ở nhà hay đi chơi xa thế?

  • How many days off do you have on Lunar New Year?

Dịp Tết nguyên đán này bạn được nghỉ làm bao nhiêu ngày thế?

  • What are you planning to do on Tet holiday?

Bạn dự định làm gì vào kỳ nghỉ Tết sắp tới?

  • Do you have any gifts for your wife on Vietnamese Family Day?

Ngày gia đình Việt Nam bạn định tặng quà gì cho vợ mình không?

  • How was your last holiday?

Kỳ nghỉ lễ vừa rồi của bạn như thế nào?

  • Did you enjoy your last holiday?

Bạn nghỉ lễ có vui vẻ không?

  • Do you want to go somewhere for a few days?

Bạn có muốn đi đâu xa xa một vài ngày không?

  • Is there anything interesting/ special during the holidays?

Có việc gì thú vị/đặc biệt trong mấy ngày nghỉ lễ không?

4. Cách trả lời cho các câu hỏi thăm về các lễ hội trong tiếng Anh

Nếu bạn nhận được các câu hỏi về các lễ hội trong tiếng Anh mà chưa chắc chắn về các câu trả lời của mình, hãy tham khảo các cách trả lời sau.

  • It was wonderful, thanks!

Nó rất tuyệt vời, cảm ơn bạn.

  • Oh, we didn’t do much. Just enjoy some time at leisure.

Chúng tôi cũng chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ ngồi rảnh rỗi thôi

  • Oh, there is nothing special / nothing out of the ordinary

Chẳng có gì đặc biệt cả đâu/ Chẳng có gì khác với bình thường cả

  • Great, thanks! What about you?

Tuyệt vời lắm, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

  • We went to…/ visited… / had lunch with…

Chúng tôi đã đi tới/ đi thăm … / đi ăn trưa với…

  • We went away for a few days

Chúng tôi đi chơi xa vài ngày

  • Well…, you know. The usual.

Bạn biết đấy, cũng giống bình thường thôi.

  • The usual same old, same old

Vẫn như bình thường, như cũ thôi.

  • Happy Christmas to you!

Chúc kỳ nghỉ lễ/ Giáng sinh vui vẻ, tuyệt vời!

5. Tổng kết

Vậy là bạn đã biết được tên của các lễ hội trong tiếng Anh là gì. Nếu bạn muốn khám phá ẩm thực khi đi du lịch vào các dịp lễ này, chúng tôi đã có một bài viết về chủ đề từ vựng về món ăn, mời bạn đón đọc.

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí