1. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
2. usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
3. frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
4. often /ˈɒf(ə)n/ thường
5. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
6. occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
7. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
8. rarely /ˈreəli/ hiếm khi
9. hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
10. never /ˈnɛvə/ không bao giờ
1. already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
2. lately /ˈleɪtli/ gần đây
3. still /stɪl/ vẫn
4. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
5. early /ˈɜːli/ sớm
6. now /naʊ/ ngay bây giờ
7. soon /suːn/ sớm thôi
8. yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
9. finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
10. recently /ˈriːsntli/ gần đây
Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng:
1. angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
2. bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
3. politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
4. carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
5. easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
6. happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
7. hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
8. lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
9. loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn áo
10. recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
1. The man will go to the match ______.
A. Sometime
B. Anywhere
C. Even if it rains
2. It’s time to eat ____!
A. Tomorrow
B. Now
C. Never
3. Turn off the light before you go _____.
A. Out
B. Seldom
C. Immediately
4. The cake is ______ frozen.
A. Anywhere
B. Completely
C. Inside
5. Dan _____ early on weekdays.
A. Gets always up
B. Always gets up
C. Gets up always
Đáp án
1. C 2. B 3. A 4. B 5. B
Bài tập 2: Tìm tính từ ở câu thứ nhất và điền trạng từ tương ứng vào câu thứ hai
1. James is careful. He drives____________.
2. The girl is slow. She walks____________.
3. Her English is perfect. She speaks English____________.
4. Our teacher is angry. She shouts____________.
5. My neighbor is a loud speaker. He speaks____________.
6. He is a bad writer. He writes____________.
7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar____________.
8. He is a good painter. He paints____________.
9. She is a quiet girl. She does her job____________.
10. This exercise is easy. You can do it____________.
Đáp án
1. James is careful. He drives carefully.
2 The girl is slow. She walks slowly.
3. Her English is perfect. She speaks English perfectly.
4. Our teacher is angry. She shouts angrily.
5. My neighbor is a loud speaker. He speaks loudly.
6. He is a bad writer. He writes badly.
7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar nicely.
8. He is a good painter. He paints well.
9. She is a quiet girl. She does her job quietly.
10. This exercise is easy. You can do it easily.
Bài tập 3: Điền trạng từ cho sẵn vào các câu sẵn
slowly carefully beautifully well loudly carelessly easily excitedly finally suddenly quickly quietly
1. Come here ____________. You have to see this!
2. We knew that she had got the job when we saw her _________ talking on the phone.
3. He ______________ put the vase on the table. It fell to the floor.
4. Sharon is throwing a party on Saturday. She ___________ finished her PhD.
5. Let’s walk ________________. I don’t want to be the first one at the meeting.
6. Alex _____________ put up the bookshelves. It was too difficult for me to do on my own.
7. Every thing happened so ______________. We had to move to California in less than a month.
8. Why does he always have to talk so ____________. You can hear him in the next room!
9. Although she speaks five languages, she did not do ___________ on the translation exam.
10. I was so surprised. His new apartment was _____________ decorated.
Đáp án:
1. quickly, 2. excitedly, 3. carelessly, 4. finally, 5. slowly, 6. easily, 7. suddenly, 8. loudly, 9. well, 10. Beautifully
Trên đây là tổng hợp 90 trạng từ trong tiếng Anh thông dụng nhất. Hãy dành thời gian 30 phút mỗi ngày để ôn tập và nạp thêm kiến thức tiếng Anh nhé! Đừng quên luyện tập và sử dụng hằng ngày trong công việc và giao tiếp!
Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích:
Hướng dẫn tra cứu động từ bất quy tắc tiếng Anh chính xác nhất
5 ứng dụng từ điển tiếng Anh đáng tin cậy nhất hiện nay - LangGo
LangGo chúc bạn học tiếng Anh thành công!