Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 31/12/2019
By Evans
Trạng từ trong tiếng Anh là từ loại dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Nhưng bạn không cần thiết phải học tất cả các loại trạng từ trong tiếng Anh mà chỉ cần học theo phân loại mục đích sử dụng và ý nghĩa là đã trở thành 'bậc thầy' sử dụng trạng từ rồi. LangGo giới thiệu 90 trạng từ trong tiếng Anh thông dụng nhất kèm theo bài tập trạng từ có đáp án giúp bạn áp dụng lý thuyết vào thực hành dễ dàng.
 
Thuộc lòng 90 trạng từ trong tiếng Anh thông dụng nhất - LangGo

A. Các trạng từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

Trạng từ chỉ tần suất 

1. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn

2. usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên

3. frequently  /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên

4. often  /ˈɒf(ə)n/ thường

5. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng

6. occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi

7. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi

8. rarely /ˈreəli/ hiếm khi

9. hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không

10. never /ˈnɛvə/ không bao giờ

Trạng từ chỉ thời gian

1. already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi

2. lately /ˈleɪtli/ gần đây

3. still /stɪl/ vẫn

4. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai

5. early /ˈɜːli/ sớm

6. now  /naʊ/ ngay bây giờ

7. soon  /suːn/ sớm thôi

8. yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua

9. finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì

10. recently /ˈriːsntli/ gần đây

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

Trạng từ liên kiết 

1. besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
 
2. however /haʊˈɛvə/ mặc dù
 
3. then /ðɛn/ sau đó
 
4. instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
 
5. moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
 
6. as a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
 
7. unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
 
8. furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
 
9. on the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ mặt khác
 
10. in fact /ɪn fækt/ trên thực tế

Trạng từ chỉ địa điểm 

1. here /hɪə/ ở đây
 
2. there /ðeə/ ở kia
 
3. everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
 
4. somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
 
5. anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
 
6. nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
 
7. nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
 
8. inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
 
9. outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
 
10. away /əˈweɪ/ đi khỏi

Trạng từ chỉ mức độ 

1. hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
 
2. little /ˈlɪtl/ một ít
 
3. fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
 
4. rather /ˈrɑːðə/ khá là
 
5. very /ˈvɛri/ rất
 
6. strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
 
7. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
 
8. enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
 
9. highly /ˈhaɪli/ hết sức
 
10. almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
 
11. absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
 
12. enough /ɪˈnʌf/ đủ
 
13. perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
 
14. entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
 
15. pretty /ˈprɪti/ khá là
 
16. terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
 
17. a lot /ə lɒt/ rất nhiều
 
18. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
 
19. quite /kwaɪt/ khá là
 
20. slightly /ˈslaɪtli/ một chút

Trạng từ chỉ cách thức

1. angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận

2. bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm

3. politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự

4. carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả

5. easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng

6. happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ

7. hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát

8. lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng

9. loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn áo

10. recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn

11. accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
 
12. beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
 
13. expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
 
14. professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
 
15. anxiousl /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
 
16. carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
 
17. greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
 
18. quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
 
19. badly /ˈbædli/ cực kì
 
20. cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cần trọng

Trạng từ chỉ định 

1. just /ʤʌst/ chỉ
 
2. only /ˈəʊnli/ duy nhất
 
3. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
 
4. mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
 
5. largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
 
6. generally /ˈʤɛnərəli/ nói chung
 
7. especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
 
8. particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
 
9. specifically /spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là

B. Bài tập về trạng từ trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. The man will go to the match ______.
A. Sometime
B. Anywhere
C. Even if it rains

2. It’s time to eat ____!
A. Tomorrow
B. Now
C. Never

3. Turn off the light before you go _____.
A. Out
B. Seldom
C. Immediately

4. The cake is ______ frozen.
A. Anywhere
B. Completely
C. Inside

5. Dan _____ early on weekdays.
A. Gets always up
B. Always gets up
C. Gets up always

Đáp án

1. C   2. B 3. A   4. B 5. B

Bài tập 2: Tìm tính từ ở câu thứ nhất và điền trạng từ tương ứng vào câu thứ hai

1. James is careful. He drives____________.

2. The girl is slow. She walks____________.

3. Her English is perfect. She speaks English____________.

4. Our teacher is angry. She shouts____________.

5. My neighbor is a loud speaker. He speaks____________.

6. He is a bad writer. He writes____________.

7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar____________.

8. He is a good painter. He paints____________.

9. She is a quiet girl. She does her job____________.

10. This exercise is easy. You can do it____________.

Đáp án

1. James is careful. He drives carefully.

2 The girl is slow. She walks slowly.

3. Her English is perfect. She speaks English perfectly.

4. Our teacher is angry. She shouts angrily.

5. My neighbor is a loud speaker. He speaks loudly.

6. He is a bad writer. He writes badly.

7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar nicely.

8. He is a good painter. He paints well.

9. She is a quiet girl. She does her job quietly.

10. This exercise is easy. You can do it easily.

Bài tập 3: Điền trạng từ cho sẵn vào các câu sẵn

slowly carefully beautifully well loudly carelessly easily excitedly finally suddenly quickly quietly

1. Come here ____________. You have to see this!

2. We knew that she had got the job when we saw her _________ talking on the phone.

3. He ______________ put the vase on the table. It fell to the floor.

4. Sharon is throwing a party on Saturday. She ___________ finished her PhD.

5. Let’s walk ________________. I don’t want to be the first one at the meeting.

6. Alex _____________ put up the bookshelves. It was too difficult for me to do on my own.

7. Every thing happened so ______________. We had to move to California in less than a month.

8. Why does he always have to talk so ____________. You can hear him in the next room!

9. Although she speaks five languages, she did not do ___________ on the translation exam.

10. I was so surprised. His new apartment was _____________ decorated.

Đáp án:

1. quickly, 2. excitedly, 3. carelessly, 4. finally, 5. slowly, 6. easily, 7. suddenly, 8. loudly, 9. well, 10. Beautifully

Trên đây là tổng hợp 90 trạng từ trong tiếng Anh thông dụng nhất. Hãy dành thời gian 30 phút mỗi ngày để ôn tập và nạp thêm kiến thức tiếng Anh nhé! Đừng quên luyện tập và sử dụng hằng ngày trong công việc và giao tiếp!

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích: 

Hướng dẫn tra cứu động từ bất quy tắc tiếng Anh chính xác nhất 

5 ứng dụng từ điển tiếng Anh đáng tin cậy nhất hiện nay - LangGo

LangGo chúc bạn học tiếng Anh thành công!

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
3 cấu trúc Provide thường gặp trong tiếng Anh - LangGo

3 cấu trúc Provide thường gặp trong tiếng Anh - LangGo

Phân biệt If và Whether trong câu trần thuật - LangGo

Phân biệt If và Whether trong câu trần thuật - LangGo

Hướng dẫn tra cứu động từ bất quy tắc tiếng Anh chính xác nhất

Hướng dẫn tra cứu động từ bất quy tắc tiếng Anh chính xác nhất

5 ứng dụng từ điển tiếng Anh đáng tin cậy nhất hiện nay - LangGo

5 ứng dụng từ điển tiếng Anh đáng tin cậy nhất hiện nay - LangGo

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí