Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 27/12/2019
By Evans

Tra cứu bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất. Động từ bất quy tắc như tên gọi của nó là chẳng có quy tắc nào để phân định khi chia động từ trong các thì. Bài học này, LangGo sẽ hướng dẫn bạn cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh đơn giản, hiệu quả, đồng thời cung cấp tới hơn 200 irregular verbs thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp hay học thuật.

A. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Động từ bất quy tắc là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Động từ bất quy tắc là động từ không sử dụng ED và những động từ bất quy tắc không theo một nguyên tắc nào trong ngữ pháp tiếng Anh. Để dùng động từ bất quy tắc cho thành thạo, bạn phải vừa làm bài tập vừa sử dụng những động từ bất quy tắc tùy theo các thì mà bạn sử dụng.

*** Khi nào sử dụng động từ bất quy tắc tiếng Anh

Động từ bất quy tắc thường được dùng trong những trường hợp sau đây:

- Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

- Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).

- Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.

*** 2 loại động từ bất quy tắc

- Động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho thể quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho thể hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Do đó, trong quá trình học, bạn cần phải nắm vững thật kĩ, học theo thứ tự chữ cái abc, sau đó làm bài tập về các thì của động từ để ghi nhớ tốt hơn. Lưu ý là có một số động từ bất quy tắc thì V2 và V3 của nó hoàn toàn giống nhau, hoặc có những động từ bất quy tắc V2 và V3 lại có 2-3 cách xác định.

B. CÁCH HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, nhưng thật ra chỉ có khoảng hơn 200 động từ thông dụng ta cần phải nhớ. Và hầu hết trong số chúng có những từ rất giống nhau.

Do vậy cách học động từ bất quy tắc là mỗi ngày bạn học thuộc 10 từ. Trong gần 1 tháng là bạn có thể học thuộc bảng động từ bất quy tắc này rồi. Để nhớ lâu thì nên thường xuyên ôn lại và thực hành nó.

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

5 ứng dụng từ điển tiếng Anh đáng tin cậy nhất hiện nay - LangGo 

Trọn bộ 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán song ngữ

C. TRA CỨU BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

Động từ nguyên mẫu

(V1)

Thể quá khứ

(V2)

Quá khứ phân từ

(V3)

Nghĩa của động từ
abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
build built built xây dựng
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/ chided chid/chidden/ chided mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/cleft/ cleaved chẻ, tách hai
cleave clave cleaved dính chặt
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
crow crew/crewed crowed gáy (gà)
cut cut cut cắn, chặt
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug dào
dive dove/ dived dived lặn, lao xuống
draw drew drawn vẽ, kéo
dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung; quang
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
foresee foresaw forseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
get got got/ gotten có được
gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hang hung hung móc lên, treo lên
hear heard heard nghe
heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào (máy điện toán)
inset inset inset dát, ghép
keep kept kept giữ
kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
knit knit/ knitted knit/ knitted đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
mislay mislaid mislaid để lạc mất
misread misread misread đọc sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
outbid outbid outbid trả hơn giá
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
output output output cho ra (dữ kiện)
outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
overcome overcame overcome khắc phục
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthrow overthrew overthrown lật đổ
pay paid paid trả (tiền)
prove proved proven/proved chứng minh (tỏ)
put put put đặt; để
read read  read đọc
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
redo redid redone làm lại
remake remade remade làm lại; chế tạo lại
rend rent rent toạc ra; xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
resell retold retold bán lại
retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy; mọc
run ran run chạy
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
sew sewed sewn/sewed may
shake shook shaken lay; lắc
shear  sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi; rụng
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm; lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại; giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt; lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sow sowed sown/ sewed gieo; rải
speak spoke spoken nói
speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu sài
spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn; đổ ra
spin spun/ span spun quay sợi
spit spat spat khạc nhổ
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
spread spread spread lan truyền
spring sprang sprung nhảy
stand stood stood đứng
stave stove/staved stove/staved đâm thủng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào; đính
sting stung stung châm ; chích; đốt
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
strew strewed strewn/strewed rắc , rải
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
strive strove striven cố sức
swear swore sworn tuyên thệ
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/swelled phồng; sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm ; lấy
teach taught taught dạy ; giảng dạy
tear tore torn xé; rách
tell told told kể ; bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném ; liệng
thrust thrust thrust thọc ;nhấn
tread trod trodden/trod giẫm ; đạp
unbend unbent unbent làm thẳng lại
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
underpay undercut undercut trả lương thấp
undersell undersold undersold bán rẻ hơn
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ; lật đổ
wake woke/waked woken/waked thức giấc
waylay waylaid waylaid
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
5 ứng dụng từ điển tiếng Anh đáng tin cậy nhất hiện nay - LangGo

5 ứng dụng từ điển tiếng Anh đáng tin cậy nhất hiện nay - LangGo

Liên từ trong tiếng Anh thường gặp - Cách dùng và bài tập

Liên từ trong tiếng Anh thường gặp - Cách dùng và bài tập

Danh từ ghép trong tiếng Anh - Cấu tạo, cách dùng và bài tập

Danh từ ghép trong tiếng Anh - Cấu tạo, cách dùng và bài tập

Cách đọc phân số tiếng Anh chuẩn quốc tế - LangGo

Cách đọc phân số tiếng Anh chuẩn quốc tế - LangGo

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí