Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Từ vựng về hoa sẽ chỉ là học cách gọi tên các loài hoa trong tiếng Anh? Không đâu, đó chỉ là một phần thôi.

Từ vựng về hoa cần ấn tượng như thế nào để tự tin chuyện trò về chủ đề này?

Từ vựng về hoa cần ấn tượng như thế nào để tự tin chuyện trò về chủ đề này?

Nếu như bạn đây đã quá chán với việc ghi nhớ những cái tên ấy, thì chắc chắn bạn phải khai thác ngay bài viết đợt này. Chắc chắn bạn sẽ phải bất ngờ về những khía cạnh hay ho chứa những từ vựng cực ấn tượng khác về chủ đề hoa đấy.

1. Nắm chắc các từ vựng về hoa chọn lọc để bạn tự tin chuyện trò

1.1. Tên một số loài/ kiểu hoa bằng tiếng Anh thú vị

  • Wild flowers: hoa dại, là những loài hoa thường mọc ven đường, nhân tiện, bạn có thể bỏ túi ngay cụm ven đường là “by the roadside”
  • Pressed flowers: hoa ép. Chỉ những bông hoa được ép khô, mỏng, thường dùng để trang trí sổ, quà tặng, v.v. Ex: I really like to make pressed flowers to decorate my vintage keepsake scrapbook.

Một kiểu hoa khô sáng tạo được dùng làm trang trí

Một kiểu hoa khô sáng tạo được dùng làm trang trí

  • Bougainvillea: hoa giấy, đây là loài hoa thường hay được trồng ngay trước cổng nhà, cánh mỏng, vân nhám như giấy. Vậy nên nếu muốn nhắc đến loài hoa này thì hãy nhớ là bougainvillea chứ không phải là “paper flower” đâu nhé.
  • Drifting Flowers: hoa trôi, người Việt ta cũng nói có câu ví với thân phận không an yên là như “bèo dạt mây trôi”
  • Ornamental plant: cây cảnh, hoa làm cảnh, điển hình như loài hoa giấy thường được trồng với mục đích làm đẹp sân nhà.

1.2. Một số từ vựng về hoa siêu chất giúp bạn miêu tả, phát triển ý tưởng

Phần này không có các từ miêu tả cơ bản như cao, thấp, màu sắc hay về bộ phận của hoa mà tập trung vào một vài hình ảnh gần với hoa khác như cánh đồng hoa, tinh dầu hoa, giàn leo, bài thuốc thảo mộc, v.v.

Mặc dù là số lượng ít, cũng sẽ giúp bạn sẽ có thêm ý tưởng để làm dày thêm sổ tay từ vựng về hoa của mình đấy.

  • The single flower: bạn có thể dịch là hoa mọc đơn lẻ, nhưng thường cụm này nhấn mạnh về sự cô độc, trơ trọi, chẳng hạn như những đám bông hoa mọc lên từ các khe đá.

Giờ thì bạn đã biết cách nói

Giờ thì bạn đã biết cách nói "cánh đồng hoa tuyệt đẹp trong phim" là gì chưa nào?

  • A flower-filled meadow: trái với cụm “the single flower” chúng ta mới học thì “a flower-filled meadow” có nghĩa là một cánh đồng hoa hay một đồng cỏ đầy hoa đấy.
  • Flower trellis: giàn hoa, bạn có thể liên tưởng đến các giàn leo tường trên sân thượng hoặc các chậu hoa Lan được treo thành giàn.
  • The land of flowers: vùng đất của các loài hoa, nếu dịch thoát nghĩa sẽ là “xứ sở của hoa”. Bạn biết đến Nhật Bản là xứ sở hoa Anh Đào chứ, chúng ta sẽ nói “Japan is the land of cherry blossoms.”
  • The essential oils of flowers: tinh dầu của hoa

Thử khai thác chủ đề bằng cách tìm hiểu các từ liên quan đến chế tác thủ công với hoa

Thử khai thác chủ đề bằng cách tìm hiểu các từ liên quan đến chế tác thủ công với hoa

  • Extract: chiết xuất, ví dụ như chiết xuất tinh dầu từ thực vật, hoa cỏ
  • Folk medicine: bài thuốc dân gian hay y học cổ truyền, thường đề cập đến việc chữa trị bằng thảo mộc, hoa, lá, cỏ,v.v.

2. Một số từ vựng về hoa hay ho xuất hiện trong thơ ca bạn có thể mở rộng thêm

Dưới đây là những từ đã được rút ra có chọn lọc từ một số các bài thơ về hoa bằng tiếng Anh, theo phong cách thi ca lãng mạn. Vì vậy, bạn có thể yên tâm về ngữ cảnh sử dụng cũng như độ độc đáo của các từ vựng về hoa này đấy.

  • One of its kind: có một không hai, một cách hay để ngợi khen vẻ đẹp tuyệt nhất, độc đáo của loài hoa.
  • Fluttering: rung rinh, một từ rất quyến rũ để chỉ trạng thái đầy sức sống của hoa cỏ trước gió.
  • Droop: trái ngược với nở xoè nhưng cũng không quá tiêu cực như héo hon, từ “droop” nghĩa là rũ xuống, như một đặc tính của một số loài hoa, chúng rất đẹp, thường trồng để trang trí tường, cổng nhà.

Ex:“Pluck this little flower and take it, delay not! I fear lest it droop and drop into the dust.”- Rabindranath Tagore.

Câu thơ trong Truyện Kiều của Nguyễn Du

Câu thơ trong Truyện Kiều của Nguyễn Du

  • The dew: Chúng ta đã biết “fog” và “dew” đều là sương. Vậy chúng có gì khác nào, “the dew” ở đây thường dùng khi muốn nói đến những giọt sương sớm đọng lại trên lá, hoa. Trong “Truyện Kiều” có câu rất khéo Dew dropped down from the fronds, camellias drooped their heads, full blown”
  • Bloom, Bear fruit: “bloom” là nở hoa, “bear” có thể hiểu là ra trái, nếu đi với nhau một cụm như thế này thì bạn có thể dịch rất thơ chẳng hạn “đơm hoa kết trái”
  • Scentless: Thường thì chúng ta cho hoa là sắc đẹp là hương thơm. Nhưng như cách dự đoán nghĩa qua hậu tố của từ thì “scentless” đây lại có nghĩa là “không có mùi hương”. Đây cũng là từ được Aleksandr Pushkin dùng trong bài thơ “The Flower” (1828) của mình đấy.

3. Lời kết

Liệu rằng qua bài viết chọn lọc các từ vựng về hoa rất thơ mộng, lãng mạn, lạ mà thú vị trên đây đã giúp bạn có thêm hứng thú để tăng vốn từ chưa nào. Một chủ đề, chúng ta có rất nhiều khía cạnh để khai thác, lần này lại còn có thơ, hẳn là một ý tưởng hay để bạn tiếp tục sưu tầm thêm đấy.

Tham khảo thêm: Học từ vựng bằng phương pháp trộn ngôn ngữ siêu dễ nhớ.

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí