Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 07/01/2020
By Evans

English Internet Slang - Từ lóng Internet dùng để chỉ các loại tiếng lóng được sử dụng bởi những người khác nhau trên Internet. Một ví dụ về tiếng lóng trên Internet là "LOL" có nghĩa là "cười to". Tuy nhiên thật khó để đưa ra một định nghĩa chuẩn hóa về tiếng lóng Internet do những thay đổi liên tục được thực hiện cho bản chất của nó. Bạn đã biết và hiểu bao nhiêu từ lóng tiếng Anh Internet. Trong bài viết này, LangGo sẽ phổ cập hơn 200 từ lóng tiếng Anh thông dụng trên mạng xã hội và mẫu hội thoại khi sử dụng từ lóng giữa hai thế hệ gây nhầm lẫn ra sao.

Internet Slang: Học loạt từ lóng tiếng Anh cực thịnh hành trên mạng - LangGo

1. Từ lóng tiếng Anh trên mạng là gì?

Nếu bạn hay truy cập vào bài viết blog, diễn đàn trực tuyến, hoặc phần bình luận bên dưới một video YouTube, bạn có thể thấy rằng họ có đầy đủ các từ viết tắt và từ đó chỉ cần nhìn lạ. Thật vậy, Internet có một ngôn ngữ của riêng mình, và nó có thể khác biệt đáng kể từ tiếng Anh tiêu chuẩn bạn đang sử dụng để.
Như thông tin liên lạc trên Internet thường rất cá nhân, giản dị, và không chính thức, có rất nhiều từ lóng. Một số là viết tắt được tạo ra để tiết kiệm thời gian và không gian, chẳng hạn như BRB (be right back) và LMK (let me know). Một số từ khác là những từ không có nghĩa bên ngoài Internet
Ví dụ, Twitter có thuật ngữ riêng của mình và các từ như hashtag và retweeting có thể được coi là tiếng lóng trên Internet. Nói chung, trong khi trên một diễn đàn trực tuyến hoặc phương tiện truyền thông xã hội, bạn có thể đi qua memes, trolls, lurkers, noobs, và lags. Để giúp thời gian bạn hoạt động trên Internet bớt khó hiểu, bạn nên biết những gì phổ biến nhất tiếng lóng Internet đó mang ý nghĩa gì. Và LangGo xin được chia sẻ những từ lóng tiếng Anh phổ biến nhất trên mạng xã hội.
English Internet Slang - Từ lóng Internet dùng để chỉ các loại tiếng lóng được sử dụng bởi những người khác nhau trên Internet. Một ví dụ về tiếng lóng trên Internet là "LOL" có nghĩa là "cười to". Thật khó để đưa ra một định nghĩa chuẩn hóa về tiếng lóng Internet do những thay đổi liên tục được thực hiện cho bản chất của nó

2. Từ lóng tiếng Anh trên mạng cực 'cool'

Dù bạn có tin hay không thì các nền tảng xã hội có từ ngữ riêng của chúng và nó phát triển như một ngôn ngữ thông thường. Đó là lý do tại sao bài viết này đem đến những 200+ từ lóng thông dụng trên mạng xã hội mà bạn cần biết
Dưới đây là danh sách từ lóng và từ viết tắt trên mạng được sắp xếp từ A-Z giúp bạn dễ theo dõi và tra cứu.
 
2day: Today
2moro: Tomorrow
2nite: Tonight
4EAE: For Ever And Ever
ABT: About
ADN: Any Day Now
AFAIC: As Far As I’m Concerned
AFAICT: As Far As I Can Tell
AFAIK: As Far As I Know
AFAIR: As Far As I Remember
AKA: Also Known As
AMA: Ask Me Anything
ASAIC: As Soon As I Can
ASAP: As Soon As Possible
ATM: At The Moment
B4: Before
B4N: Bye For Now
Bae: Babe/Before Anyone Else
BBL: Be Back Later
BBT: Be Back Tomorrow
BCNU: Be Seeing You
BD: Big Deal
BF: Boy Friend
BFF: Best Friends Forever
BMT: Before My Time
BOL: Be On Later
BOT: Back On Topic
BRB: Be Right Back
BRO: Brother
BT: But
BTW: By The Way
CFY: Calling For You
CU: See You
CUL: See You Later
Cuz: Because
 
Tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng: 
CYA: Cover Your Ass
DAE: Does Anyone Else
DBA: Doing Business As
DFTBA: Don’t Forget To Be Awesome!
DIKU: Do I Know You
DM: Direct Message
DND: Do Not Disturb
DR: Double Rainbow
DWBH: Don’t Worry, Be Happy
ELI5: Explain Like I’m 5
EOM: End Of Message
EOS: End Of Story
F2F: Face To Face
FAQ: Frequently Asked Question
FB: Facebook
FBF: Flash Back Friday
FF: Follow Friday
FIFY: Fixed It For You
FITB: Fill In The Blank
FML: F**** My Life
FOMO: Fear Of Missing Out
FTFY: Fixed That For You
FTL: For The Loss
FTW: For The Win
FWB: Friends With Benefits
FWIW: For What It’s Worth
FYE: For Your Entertainment
FYEO: For Your Eyes Only
FYI: For Your Information
GA: Go Ahead
GAL: Get A Life
GF: Girl Friend
GM: Good Morning
GN: Good Night
Gr8: Great
GTR: Getting Ready
HAND: Have A Nice Day
HB: Hurry Back
HBD: Happy Birthday
HBU: How About You
HMB: Hit Be Back
HMU: Hit Me Up
HRU: How Are You
HTH: Hope This Helps
IAC: In Any Case
IC: I See
ICYMI: In Case You Missed It
IDC: I Don’t Care
IDK: I Dont Know
IG: Instagram
IIRC: If I Remember Correctly
IKR: I Know Right
ILY: I Love You
IMHO: In My Humble Opinion
IMMD: It Made My Day
IMY: I Miss You
IRL: In Real Life
IS: I’m Sorry
ISO: In Search Of
IU2U: It’s Up To You
J4F: Just For Fun
JAM: Just A Minute
JFY: Just For You
JIC: Just In Case
JK: Just Kidding
JSYK: Just So You Know
KK: Okay
L8: Late
L8R: Later
LMA: Leave Me Alone
LMAO: Laughing My Ass Off
LMBO: Laughing My Butt Off
LMK: Let Me Know
LOL: Laugh Out Loud
LTNS: Long Time No See
LYLAS: Love You Like A Sister
M/F: Male or Female
M8: Mate
MP: My pleasure
MSM: Mainstream Media
MU: Miss You
MYOB: Mind Your Own Business
NAGI: Not A Good Idea
NBD: No Big Deal
NE1: Anyone
NM: Not Much
NP: No Problem
NSFL: Not Safe For Life
NSFW: Not Safe For Work
NTS: Note To Self
NVM: Never Mind
OC: Original Content
OH: Overheard
OIC: Oh ! I See
OMD: Oh My Damn
OMG: Oh My Goodness
OMW: On My Way
OT: Off Topic
OFC: Of course
PAW: Parents Are Watching
Pls: Please
POTD: Photo Of The Day
POV: Point Of View
PPL: People
PTB: Please Text Back
Q4U: Question For You
QQ: Crying
RBTL: Read Between The Lines
RIP: Rest In Peace
RL: Real Life
ROFL: Rolling On the Floor Laughing
RT: Retweet
RTM: Read The Manual
SIS: Sister
SITD: Still In The Dark
SM: Social Media
SMH: Shaking My Head
SMY: Somebody
SNH: Sarcasm Noted Here
SOL: Sooner Or Later
Some1: Someone
SRSLY: Seriously
STBY: Sucks To Be You
Str8: Straight
SYS: See You Soon
TBA: To Be Announced
TBH: To Be Honest
TBT: Throwback Thursday
TBT: Truth Be Told
TFH: Thread From Hell
TFTI: Thanks For The Invite
TGIF: Thank God It’s Friday
THX: Thanks
TIA: Thanks in Advance
TIL: Today I Learned
TIME: Tears In My Eyes
TL;DR: Too Long; Didn’t Read
TLC: Tender Loving Care
TMI: Too Much Information
TTYL: Talk To You Later
TTYS: Talk To You Soon
Txt: Text
TYVM: Thank You Very Much
U: You
U4F: You Forever
UR: Your
VBG: Very Big Grin
VSF: Very Sad Face
WB: Welcome Back
WBU: What About You?
WEG: Wicked Evil Grin
WKND: Weekend
WOM: Word of Mouth
WOTD: Word Of The Day
Wru: Who Are You
WTH: What The Heck?
WTPA: Where The Party At?
WU?: Whats Up
WYCM: Will You Call Me?
WYWH: Wish You Were Here
XOXO: Hugs and Kisses
YGM: You’ve Got Mail
YNK: You Never Know
YOLO: You Only Live Once
YT: YouTube
YW: You’re Welcome

3. Các mẫu hội thoại sử dụng từ lóng tiếng Anh trên mạng

Bạn phải nhớ rằng, thế này này nối tiếp thế hệ trước. Những tử lóng truyền thống trở nên cũ kĩ và giới trẻ tiếp tục phát triển những bộ từ lóng thông dụng khác trên các nền tảng xã hội. Dưới đây sẽ là một vài đoạn hội thoại có sử dụng từ lóng tiếng Anh khác biệt như thế nào giữa các thế hệ. Bạn sẽ thấy chúng thú vị đấy.

Mẫu hội thoại 1

Mom: Your great aunt just passed away. LOL
Peter: Why is that funny?
Mom: It’s not funny Peter! What do you mean?
Peter: Mom lol means laughing out loud!
Mom: Oh My Godness!! I sent that to everyone I thought It meant lots of love. I have to call everyone back, oh god.
 
Dịch nghĩa:
Mẹ: Bà của con vừa qua đời. LOL
Peter: Có gì buồn cười thế ạ?
Mẹ: Nó không vui chút nào Peter à! Con có ý gì vậy?
Peter: Ôi mẹ ơi, LOL nghĩa là 'laughing out loud' - cười lớn đấy!
Mẹ: Ôi Chúa tôi! Mẹ đã gửi nó cho tất cả mọi người vì mẹ nghĩa nó nghĩa là 'lots of love'. Mẹ phải gọi lại cho họ ngay, Chúa ôi.

Mẫu hội thoại 2

Son: Mom! I got a 94 on my Math exam!
Mom: WTF, honey!
Son: Mom, what do you think WTF means?
Mom: Well that’s fantastic!
Son: No mom… 
 
Dịch nghĩa:
Con trai: Mẹ ơi, con được 94 điểm bài kiểm tra Toán!
Mẹ: WTF, cục cưng
Con trai: Mẹ, mẹ nghĩ WTF nghĩa là gì vậy ạ?
Mẹ: Ừ, nó tuyệt đấy!
Con: Không phải đâu mẹ...
(cạn lời:))))
 
Tìm hiểu thêm các bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cực chất: 
 
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
9 phần mềm học ngữ pháp tiếng Anh miễn phí cực hay trên điện thoại

9 phần mềm học ngữ pháp tiếng Anh miễn phí cực hay trên điện thoại

Cấu trúc và bài tập câu mệnh lệnh trong tiếng Anh - LangGo

Cấu trúc và bài tập câu mệnh lệnh trong tiếng Anh - LangGo

Tổng hợp 100 động từ và cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh - LangGo

Tổng hợp 100 động từ và cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh - LangGo

Tổng hợp các liên từ trong tiếng Anh: Phân loại, cách dùng và bài tập

Tổng hợp các liên từ trong tiếng Anh: Phân loại, cách dùng và bài tập

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí