Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Bạn bối rối khi đọc các bài đọc hoặc bài viết mẫu trong quá trình luyện thi IELTS và có các từ nghĩa na ná nhau như: while, whereas, whilst? Đừng bỏ sót từ nào trong bài viết này bởi bài viết này sẽ giải đáp chi tiết sự khác biệt giữa chúng kèm theo các ví dụ để bạn hiểu cách dùng đúng nha!

1. Whilewhilst

Whilewhilst là giống nhau mang nghĩa là "trong suốt khoảng thời gian" = "during" khi chúng đóng vai trò là trạng từ/ từ nối trong câu, nhưng whilst thì trang trọng hơn. thường dùng trong các cuốn sách.

While/whilst có thể dùng với nghĩa đối lập, HOẶC nghĩa là "vào cùng lúc đó"

· The thieves entered their house while/whilst they were away for vacation. (trong khi)

· While/whilst we appreciate your sincerity, we don’t have any new requirements for your skills. (trong khi)

· A few people in the team prefer day outing, while/whilst others are more interested in a night out (nghĩa so sánh, đối lập)

· While/whilst you were away, your friends came and took your cricket kit. (vào lúc)

2. Whereas

Whereas thì luôn được dùng để nói về sự đối lập.

  • Some of the studies show positive results, whereas others do not.
  • We thought she was arrogant, whereas in fact she was just very shy.
  • The boys prefer competitive sports and computer games, whereas the girls seem to enjoy more cooperative activities, such as shopping with friends.

IELTS writing: phân biệt while, meanwhile, whereas, whilst, as, when 1

3. As when

As có thể mang nghĩa "bởi vì" bằng với "because" HOẶC mang nghĩa "ngay tại thời điểm này" bằng với when

  • As you were out, I left a message. (bởi vì)
  • She may need some help as she's new. (bởi vì)
  • He sat watching her as she got ready. (ngay khi)
  • As she grew older she gained in confidence. (ngay khi)

4. Meanwhile

Meanwhile nhấn mạnh về khoảng thời gian.

Ví dụ: You're waiting for a bus. During that time, you talk to your mother, while waiting for the bus. Khoảng thời gian giữa lúc đang đứng đợi xe buýt và dở điện thoại ra chuẩn bị gọi cho mẹ chính là meanwhile.

1. Finish your homework. Meanwhile, I will prepare nice snack for you.

2. He was reading a book. Meanwhile, I picked up some groceries for the week.

3. Get the treatment done soon. Meanwhile, I will give you some pain killers.

4. We were talking nicely. In the meanwhile, our teacher came and scolded us for not doing the class work.

Trong tất cả các câu thì có thể thay meanwhile bằng while

IELTS writing: phân biệt while, meanwhile, whereas, whilst, as, when 2

5. Mở rộng của while

Trong các phân tích trên thì while được hiểu với vai trò là từ nối hoặc trạng từ trong câu. Tuy nhiên, while là một từ có rất nhiều từ loại và ý nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu thêm nhé!

While là DANH TỪ

Khi này, while có nghĩa là "một lát" và luôn đi với mạo từ "a"

· It will take a while for the bus to start.

· He spoke to me for a while and then left.

While là ĐỘNG TỪ

Khi này, while được dùng để thể hiện thời gian đã qua hoặc thời gian cần để làm gì đó.

· Don’t while away your time, study for your exams.

· Instead of whiling away your afternoons, you can take up some hobbyclasses.

· Stitching helps me while away my time when the kids are not at home.

Note that we use ‘away’ along with while.

While là GIỚI TỪ

Dù while ít được dùng như là một giới từ, nó không phải là sai. Nó có nghĩa là "cho đến khi" = until. Ví dụ:

· Can you wait while Saturday, so we can go for shopping together?

· I will not leave her while she feels better.

IELTS writing: phân biệt while, meanwhile, whereas, whilst, as, when 3

6. Mở rộng của when

Khi dùng when như một liên từ thì when có thể có nhiều nghĩa:

Trong suốt khoảng thời gian (trong khi)/ Tại thời điểm đó (khi mà): I loved history when I was at school.

Sau khi: Call me when you've finished.

Vào bất cứ lúc nào = whenever: Can you spare five minutes when it's convenient?

Giả sử mà: How can they expect to learn anything when they never listen?

Mặc dù: She claimed to be 18, when I know she's only 16.

7. Luyện tập

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: while, whereas, a while hay when

1. Lucy, will you lay the table _____ I help your sister with her maths exercise, please.

2. The twins are very different: Paul is shy and reserved _____ Dennis is outgoing.

3. He choked _____ he was eating and then had to be taken to hospital for an X-ray.

4. At school, I have difficulties with languages _____ I’m very good at Maths. I don’t know why...

5. Will you watch the baby _____ I’m taking care of getting your luggage ready?

6. Dad would like to have a holiday in Spain _____ Mom would prefer Italy...

7. In India, August is quite a cool month _____ it can be quite scorching in Chicago.

8. Would you like a soda _____ you’re waiting for Adam?

9. My secretary will answer my phone calls _____ I’m away abroad.

10. My aunt Sophie is a doctor _____ Uncle Pete is a dentist.

11. _____ I was sitting on the seafront, I spent _____ looking at the boats in the distance.

ĐÁP ÁN

1. while (trong khi)

2. whereas (sự đối lập)

3. while (trong khi)

4. whereas (sự đối lập)

5. while (trong khi)

6. while (sự đối lập)

7. whereas (sự đối lập)

8. while (trong khi)

9. while (trong khi)

10. while (trong khi đó thì)

11. While - a while (trong khi - một lát)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí