Chủ đề môi trường vẫn luôn HOT từ trước đến nay, do đó xác suất gặp chủ đề này trong các bài Reading là rất cao. Vậy còn chờ đợi gì nữa mà không thu thập ngay những từ vựng cơ bản và nâng cao của chủ đề Environment trong chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary online của chúng mình ngay thôi nào.
1. Từ vựng cơ bản chủ đề môi trường
1. Abundant /ə'bʌndənt/ adj. dồi dào, phong phú
Fish are abundant in the lake (Hồ có nhiều cá.)
2. Agriculture /'ægrikʌltʃə/ n. nông nghiệp
50% of the country's population depends on agriculture. (Một nửa dân số đất nước phụ thuộc vào nông nghiệp.)
3 Alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ adj. có thể thay thế
Do you have an alternative solution? (Bạn có giải pháp thay thế không?)
4. Available /ə'veiləbl/ adj. sẵn có, rảnh rỗi
We'll send you a copy as soon as it becomes available. (Chúng tôi sẽ gửi bạn một bản sao ngay khi có. Will she be available this afternoon? Cô ấy có rảnh để gặp vào chiều nay không?)
5. Biodiversity n. hệ sinh thái
The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity. (Dự án đào mỏ đe dọa một trong những khu vực hệ sinh thái phong phú nhất của thế giới.)
6. Conserve /kən'sə:v/ v. bảo tồn
Renewable energy resources can help conserve fossil fuels and reduce carbon emissions. (Những nguồn năng lượng tái sinh có thể giúp bảo tồn nguồn năng lượng hóa thạch và giảm thiểu phát thải khí CO2.)
7. Consumption [kən'sʌmp∫n] n. sự tiêu thụ
Gas and oil consumption always increases in cold weather. (Lượng tiêu thụ ga và dầu luôn tăng vào mùa lạnh.)
8. Contaminate /kən'tæmineit/ v. làm bẩn, làm ô nhiễm
The drinking water has become contaminated with lead. (Nước uống đã bị ô nhiễm bởi chì.)
9. Chemical /'kemikəl/ n. hóa chất
Farmers are being urged to reduce their use of chemicals. (Nông dân đang bị hối thúc phải giảm sử dụng hóa chất.)
10. Damage /'dæmidʤ/ v. làm hỏng, gây thiệt hại
Smoking seriously damages your health. (Hút thuốc lá phá hủy nghiêm trọng sức khỏe của bạn.)
11. Deforestation /di,fɔris'teiʃn/ n. sự chặt phá rừng
Land erosion is caused by widespread deforestation. (Xói mòn đất xảy ra do chặt phá rừng ngày càng gia tăng.)
12. Desert /di'zə:t/ n. sa mạc
He became the first person to cross the desert on foot. (Ông ấy là người đầu tiên đi bộ qua sa mạc.)
13. Destruction /dis'trʌkʃn/ n. sự phá hủy
Many people are very concerned about the destruction of the rainforests. (Nhiều người lo ngại về việc những cánh rừng bị phá hủy.)
14 Disappearance /,disə'piərəns/ n. sự biến mất
Modern farming practice has led to the virtual disappearance of this bird. (Các hoạt động trồng trọt của hiện đại đã dẫn đến sự biến mất hoàn toàn của loài chim này.)
15 Discharge /dis'tʃɑ:dʤ/ v. xuất, thải
The factory was fined for discharging chemicals into the river. (Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất ra sông.)
16 Ecologist /i'kɔlədʤist/ n. nhà sinh thái học
Ecologists argue that the benefits of treating sewage with disinfectants are doubtful. (Các nhà sinh thái học tranh cãi rằng những lợi ích mà việc xử lý nước thải bằng nước tẩy uế mang lại không chắc chắn.)
17 Electricity /ilek'trisiti/ n. điện
The electricity is cut off. (Điện bị cắt.)
18. Eliminate /i'limineit/ v. loại bỏ
The police have eliminated two suspects from their investigation. (Cảnh sát vừa loại 2 người khỏi diện tình nghi.)
19. Employment /im'plɔimənt/ n. tình trạng được thuê làm công, công việc
Graduates are finding it more and more difficult to find employment. (Nhiều sinh viên tốt nghiệp ngày càng thấy khó tìm việc.)
20. Endangered [in'deindʒə(r)] adj. gặp nguy hiểm
14% of primate species are highly endangered. (14% các loài linh trưởng đang gặp nguy hiểm.)
21. Energy /'enədʤi/ n. năng lượng
It is important to conserve energy. (Bảo tồn nguồn năng lượng là quan trọng.)
22. Environment /in'vaiərənmənt/ n. môi trường
An unhappy home environment can affect a child’s behaviour. (Một môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng tới cách cư xử của trẻ.)
23. Exhaust /ig'zɔ:st/ n. khí thải, khói thải
Car exhaust is the main reason for the city's pollution. (Khí thải từ ô tô là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm trong thành phố.)
24. Exploit /'eksplɔit/ v. khai thác
No minerals have yet been exploited in Antarctica. (Chưa chất khoáng nào được khai thác ở Nam Cực.)
25. Extinction /iks'tiɳkʃn/ n. tuyệt chủng
The mountain gorilla is on the verge of extinction. (Khỉ đột núi đang trên bờ vực tuyệt chủng.)
26 Fertilizer /'fə:tilaizə/ n. phân bón
He spread fertilizer on the field with a rake. (Anh ấy dùng cào để trải phân bón trên ruộng.)
27. Geographical /dʤiə'græfik/ adj. thuộc về địa lý
The importance of the town is due to its geographical location. (Thị trấn quan trọng vì vị trí địa lý của nó.)
28. Geothermal [,dʒi:ou'θə:məl] adj. thuộc về địa nhiệt
Geothermal energy is thermal energy generated and stored in the Earth. (Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được tách ra từ nhiệt trong lòng đất.)
29. Harmful /'hɑ:mful/ adj. gây hại
Many household products are potentially harmful. (Nhiều sản phẩm gia dụng có nguy cơ gây hại tiềm tàng.)
30 Habitat /'hæbitæt/ n. môi trường sống
The panda's natural habitat is the bamboo forest. (Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng cây tre.)
31 Interference /,intə'fiərəns/ n. sự can thiệp
They resent foreign interference in the internal affairs of their country. (Họ phẫn nộ vì sự can thiệp của nước ngoài vào các vấn đề trong nước của nước họ.)
32. Limited /'limitid/ adj. có giới hạn, hạn chế
We are doing our best with the limited resources available. (Chúng tôi đang làm hết sức với nguồn năng lượng hạn chế.)
33 Nature /'neitʃə/ n. tự nhiên, thiên nhiên
Enjoy the beauties of nature. (Tận hưởng vẻ đẹp của tự nhiên.)
34 Pesticide /'pestisaid/ n. thuốc diệt, côn trùng
Many farmers are using dangerous pesticides, which is not good for people's health. (Nhiều nông dân đang sử dụng thuốc diệt côn trùng, và không tốt cho sức khỏe con người.)
35 Pollution unapproved /pə'lu:ʃn/ n. sự ô nhiễm
The level of pollution in the river was falling. (Mức độ ô nhiễm của sông đang giảm xuống.)
37 Renewable /ri'nju:əbl/ adj. tái sinh
Renewable resources are natural ones such as wind, water, and sunlight which are always available. (Những nguồn tái sinh là những nguồn luôn sẵn có như gió, nước, ánh sáng mặt trời.)
38 Reserve /ri'zə:v/ v. đặt trước, đăng ký trước
I'd like to reserve a table for three for eight o'clock. (Tôi muốn đặt bàn cho 3 người vào 8 giờ.)
36 Protect adj. polluted [prə'tekt] v. bảo vệ
39 Survival /sə'vaivəl/ n. sự tồn tại
Survivals skills are so necessary that everyone should know. (Kỹ năng sinh tồn rất cần thiết mà ai cũng nên biết.)
40 Temperate /'tempərit/ adj. có nhiệt độ ôn hòa, điều độ
Dalat has temperate climate without extremes of heat or cold. (Đà Lạt có khí hậu ôn hòa, không quá nóng hay quá lạnh.)
41 Territory /'teritəri/ n. lãnh thổ
They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory. (Họ không cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đóng quân ở lãnh thổ của họ.)
42. Toxic /'tɔksik/ adj. độc hại
Many pesticides are highly toxic. (Nhiều thuốc diệt cỏ cực kì độc.)
43 Threaten /'θretn/ v. đe dọa
They broke my windows and threatened me. (Họ đập vỡ cửa sổ nhà tôi và đe dọa tôi.)
44 Tropical /'trɔpikəl/ adj. (thuộc) nhiệt đới
We lose millions of acres of tropical forests a year. (Một năm chúng ta mất đi hàng triệu hecta rừng nhiệt đới.)
45 Vulnerable /'vʌlnərəbl/ adj. dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tổn thương
Many polar bear populations will be vulnerable to extinction within the next century if warming trends in the Arctic continue at the current pace. (Nhiều quần thế gấu Bắc cực sẽ dễ bị tuyệt chủng trong thế kỷ tiếp theo nếu xu hướng nóng lên ở Bắc Cực tiếp tục như tốc độ hiện nay.)
46 Wilderness /'wild nis/ n. vùng hoang vu, hoang dã
The garden was a wilderness of weeds and overgrown bushes. (Khu vườn đó là vùng hoang vu đầy cỏ dại và bụi rậm mọc um tùm.)
2. 50 từ vựng nâng cao chủ đề môi trường
1. Abandon /ə'bændən/ bỏ rơi ai, bỏ lại cái gì
2. Capture /'kæptʃə(r)/ bắt giữ, đoạt được, chiếm được
3. Carnivorous /kɑ:'nivərəs/ ăn thịt
4. Co-exist /kouig'zist/ cùng tồn tại
5. Commercial /kə'mə:ʃl/ thuộc về thương mại
6. Decline /di'klain/ giảm
7. Develop /di'veləp/ phát triển
8. Discourage /dis'kʌridʤ/ làm nản lòng, không khuyến khích
9. Elevation /,eli'veiʃn/ sự nâng lên
10. Enforce /in'fɔ:s/ làm cho có hiệu lực
11. Entertainment /,entə'teinmənt/ sự giải trí
12. Establish /is'tæbliʃ/ thiết lập
13. Expedition /,ekspi'diʃn/ chuyến thám hiểm
14. Explore /iks'plɔ:/ khảm phá
15. Growth /grouθ/ sự tăng trưởng
16. Heat /hi:t/ nhiệt
17. Illegal /i'li:gəl/ bất hợp pháp
18. Injure /'indʤə/ làm bị thương ai đó
19. Lose /lu:z/ làm mất
20. Marine /mə'ri:n/ thuộc về biển, liên quan đến biển
21. Measure /'meʤə/ đo lường, đánh giá, biện pháp
22. Moisture /'mɔistʃə/ độ ẩm
23. Offspring /'ɔ:fspriɳ/ con cháu
24. Peace /pi:s/ hòa bình
25. Plentiful /'plentifl/ nhiều, đa dạng
26. Poach /poutʃ/ săn bắn
27. Potential /pə'tenʃəl/ tiềm năng
28. Prevent /pri'vent/ ngăn cản
29. Prohibit /prohibit/ cấm
30. Recreation /,rekri'eiʃn/ sự giải trí
31. Reduce /ri'dju:s/ giảm
32. Release /ri'li:s/ thải ra
33. Scene /si:n/ khung cảnh, sự kiện
34. Scientists /'saiəntist/ nhà khoa học
35. Solar /'soulə/ thuộc về mặt trời
36. Species /'spi:ʃi:z/ các loài động thực vật
37. Urbanization [,ə:bənai'zei∫n] đô thị hóa
38. Variety /və'raiəti/ sự đa dạng
39. Be on the verge of sắp sửa làm gì, trên bờ ...
40. Be on the edge of sắp sửa làm gì
41. Be under threat đang bị đe dọa
42. Be in danger đang gặp nguy hiểm
43. Be at risk có nguy cơ rủi ro
44. Be at stake đang bị đe dọa, gặp lâm nguy
45. Enact a law thi hành một đạo luật
46. Pass a law thông qua một đạo luật
47. Prevent sb from doing sth cản trở ai làm gì
48. Protect sb from doing sth/ against sth bảo vệ ai bị làm sao, khỏi cái gì
49. Take measures thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề gì đó
50. Take actions: cần hành động đê giải quyết vấn đề gì đó
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. _____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
A. Biology B. Biologist C. Biological D. Biologically
2. An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming _____ .
A. extinction B. extinct C. extinctive D. extensively.
3. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
It is found that endangered species are often concentrated in poor and densely populated areas such as Asia and Africa.
A. threatened B. reduced C. dangerous D. disappeared
4. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentences.
Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.
A. vanishing B. damaging C. polluting D. destroying
5. Energy _____ should be promoted; otherwise we will run out of natural resources.
A. survival B. reserve C. conservation D. supply
6. Hunting for meat and burning forests for soil cause destruction to wildlife.
A. organization B. contamination C. protection D. damage
7. Measures have been taken to deal with _____ issues.
A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist
8. The act of cutting down or burning the trees in an area is called _____.
A. deforest B. deforestation C. forest D. forestry
9. The _____ of natural resources is the use of natural resources for economic growth.
A. exploitation B. exploit C. exploitative D. exploiter
10. _____ wastes from factories are pollutants that cause serious damage to species habitats.
A. Chemists B. Chemistry C. Chemical D. Chemist’s
11. Many species of animals are in _____ of extinction.
A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered
12. Our health is being threatened by air _____ .
A. pollute B. pollution C. pollutant D. polluted
13. _____ is the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment.
A. Biodiversity B. Biology C. Nature D. Creature
14. The panda’s natural _____ is the bamboo forest.
A. inhabit B. habitat C. inhabitant D. living
15. The primary causes of species extinction are habitat _____ , commercial exploitation and pollution.
A. destroy B. destructive C. destruction D. destroyer
16. Pesticides can _____ rivers and land.
A. contaminate B. contaminated C. contaminant D. contaminator
17. Increased water temperatures have driven many species to the _____ of extinction.
A. verge B. edge C. bank D. side
18. This species has nearly died out because its habitat is being destroyed.
A. appeared B. disappeared C. existed D. destroyed
19. Laws have been introduced to prohibit the killing of endangered animals.
A. advised B. decreased C. ban D. encouraged
20. We are having less fresh air/ water by adding _____ to it.
A. polluted B. pollutions C. polluters D. pollutants
21. That part of the city is a _____ of run-down houses and derelict factories.
A. wilderness B. wildlife C. wild D. wildness
22. It is estimated that by 2040, the world's _____ consumption will have increased by almost 50%.
A. energy B. energetic C. reenergize D. energetically
23. Scientists may have more _____ to the mars to find life.
A. expedition B. travel C. voyage D. excursion
24. We were proud to be the world’s first school to be _____ energy from wind.
A. powered C. supplied C. given D. provided
25. A _____ is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
A. pond B. soil C. desert D. sea
4. ĐÁP ÁN và GIẢI THÍCH
1. A Ta cần một danh từ hoặc V-ing đứng trước động từ Tobe. Biology (n): Sinh học; Biologist (n); Nhà sinh học; Biological (a): Thuộc về sinh học; Biologically (adv). “Sinh học là một nhánh của Khoa học tự nhiên và là sự nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường”.
2. B Cụm từ To become extinct: Bị tuyệt chủng
3. A Cụm từ Endangered species: Bị đe dọa, bị nguy hiểm = To be threatened
4. A Động từ Disappear = Vanish: Biến mất.
5. C Ta cần một danh từ sau một danh từ. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, ta cần đọc câu để chọn từ có nghĩa phù hợp. Conservation: Sự bảo tồn/bảo toàn; Survival: Sự sống sót; Reserve: sự dự trữ; Supply: Sự cung cấp. “Sự bảo toàn năng lượng nên được thúc đẩy; nếu không chúng ta sẽ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.”
6. D Destruction = damage: Sự phá hoại, sự phá hủy
7. B Cụm từ hay đi với nhau Environmental issues: Các vấn đề về môi trường
8. B Ta cần một danh từ sau cụm to be called: Được gọi là... Deforestation = The act of cutting down or buring the trees/ forest (n): Sự chặt phá rừng
9. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an/the. Exploitation: Sự khai thác; Exploit (v): Khai thác; Exploitative (adj): Có xu hướng khai thác; Exploiter (n): Người khai thác. Trong câu đang mô tả hành động khai thác, chứ không phải người nên chọn A
10. C Ta cần một tính từ trước Danh từ. Chemical waste: Chất thải hóa học. “Các chất thải hóa học là các chất gây ra sự hủy hoại nghiêm trọng với môi trường sống của các loài”
11. A Cụm từ: To be in danger of + N: Có nguy cơ. “Nhiều loại động vật có nguy cơ tuyệt chủng”
12. B Cụm từ Air pollution: Sự ô nhiễm môi trường
13. A Biodiversity (n): Sự đa dạng sinh học
14. B Habitat (n): Môi trường sống; inhabit (v): Sống ở một nơi nào đó; inhabitant (n): Người sinh sống ở một nơi nào đó; living (n): việc sinh sống.
15. C Cần một danh từ cho phù hợp cấu trúc song song Danh từ 1, Danh từ 2 và Danh từ 3. “Nguyên nhân cơ bản của sự tuyệt chủng ở các loài là do sự hủy hoại môi trường sống, khai thác với mục đích thương mại và sự ô nhiễm môi trường”
16. A Cần một động từ thường không chia sau động từ khuyết thiếu “Can”; Contaminate (v): gây ô nhiễm, làm bẩn. “Thuốc trừ sâu có thể gây ô nhiễm các dòng sông và đất”
17. A Cấu trúc to the verge of extinction: Trên bờ tuyệt chủng (sắp tuyệt chủng)
18. B Động từ Die out = Disappear = Stop existing: Biến mất
19. C To prohibit = to ban: cấm
20. D Pollutant (n): chất gây ô nhiễm, đặc biệt ô nhiễm không khí và nước
21. A A wilderness of + Danh từ: Vùng hoang vu chỉ có...: “Khu phố đó là một vùng hoang vu chỉ có nhà đổ nát và các nhà máy bỏ hoang”
22. A Ta cần một danh từ sau tính từ sở hữu hay sở hữu cách, trước danh từ có thể là tính từ hoặc danh từ: Cụm từ Energy consumption: Sự tiêu thụ năng lượng
23. A Expedition (n): Chuyến thám hiểm (Một chuyến đi với một mục đích cụ thể, tới nơi khó tới, ít người đi đến đó)
Travel (v/n): Việc đi lại nói chung; Voyage (n): chuyến đi dài bằng đường biển hoặc trên vũ trụ; Excursion (n): Chuyến đi ngắn (đi dã ngoại)
24. A To be powered by: được cung cấp năng lượng...; To be supplied with; to be provided with, Không dùng give energy
25. C Desert (n): Sa mạc, pond (n): ao nước, soil (n): đất; sea (n): biển
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)